Pháp luật về hợp đồng và thực tiễn thực hiện hợp đồng xây dựng công trình thuỷ lợi tại công ty cổ phần xây dựng thuỷ lợi Hải Phòng - pdf 24

Download miễn phí Chuyên đề Pháp luật về hợp đồng và thực tiễn thực hiện hợp đồng xây dựng công trình thuỷ lợi tại công ty cổ phần xây dựng thuỷ lợi Hải Phòng



Công ty Xây dựng thuỷ lợi Hải Phòng là doanh nghiệp sản xuất kinh doanh có hiệu quả. Với năm 2005 doanh thu gấp 1,16 lần, lãi gấp 2,2 lần nộp ngân sách gấp 1,45 lần. Đảm bảo việc làm và thu nhập cho người lao động.
Song Công ty cần lưu ý 1 số điểm về khấu hao tài sản cố định, tính hợp lý pháp của từng chi phí, nhất là những chi phí tính vào giá thành, phải đúng theo quy định của Nhà nước.
Ghi chú: Trong năm Công ty đã thanh lý 09 tài sản gồm nhà xưởng, máy móc ô tô với nguyên giá 417 triệu đồng nhưng không có giá trị thu hồi. Yêu cầu doanh nghiệp phải xác định rõ số liệu này vào năm 2007.
Biên bản kiểm tra quyết toán năm 2006 được xác lập trên cơ sở sổ sách hiện có do đơn vị cung cấp, đơn vị chịu trách nhiệm về số liệu báo cáo và tính hợp pháp của chứng từ trong quyết toán của đơn vị.
Doanh nghiệp căn cứ biên bản kiểm tra quyết toán tiến hành điều chỉnh cho phù hợp với tiêu dùng đã kiểm tra.
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


94.741
Vốn kinh doanh 31/12/2005
2.021.607.529
2.021.607.529
Trong đó
* Vốn ngân sách
1.313.364.461
1.313.364.461
* Vốn tự bổ sung
708.243.068
708.243.068
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản 31/12/2005
Tổng doanh thu
39.877.684.367
39.794.409.831
83.274.536
Trong đó
Doanh thu hoạt động KD
39.609.974.508
39.526.699.972
83.274.536
Tổng chi phí
39.574.443.911
39.439.938.736
178.147.893
312.653.068
Trong đó hoạt động chi phí kinh doanh
39.261.703.523
39.130.055.630
178.147.893
309.795.786
Lãi (+), lỗ (-)
+303.240.456
+354.471.095
312.653.068
261.422.429
Trong đó
Lãi (+), lỗ (-)hoạt động kinh doanh
+348.270.985
+396.644.342
309.795.786
261.422.429
Số lỗ kể đến 31/12/2005
Tổng liên tục thực hiện
303.240.455
354.471.095
312.653.068
261.422.429
Tong đó
Lợi tức hoạt động kinh doanh
348.270.985
396.644.342
309.795.786
261.422.429
Tổng số phải nộp ngân sách phát sinh
764.502.241
774.378.176
12.807.660
2.938.722
Trong đó: Thuế các loại
717.228.120
727.097.055
2.938.725
a. Thếu GTGT
604.071.006
601.132.281
2.938.725
b. Tiền thuế đất
36.497.000
36.497.000
c. Thếu thu nhập doanh nghiệp
75.810.114
88.617.774
12.807.660
d. Thếu khác (môn bài)
850.000
850.000
Thu sử dụng vốn
47.281.121
47.281.121
Quỹ phát triển kinh doanh
* Được trích trong năm (trích 2005)
90.074.610
107.857.000
17.782.390
*Đã chi trong năm
Số dự đến 31/12/2005
196.176.464
213.958.854
17.782.390
Quỹ dự phòng tài chính
* Được trích trong năm
18.014.922
21.571.000
3.556.078
* Đã chi trong năm
Số dự đến 31/12/2005
31.478.790
35.034.868
3.556.078
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
* Được trích trong năm
9.657.461
10.786.000
1.778.539
*Đã chi trong năm
Số dự đến 31/12/2005
83.475.436
85.853.875
1.778.539
Chỉ tiêu
Số QT của DN
Số kiểm tra
Chênh lệch
Tăng
Giảm
Quỹ khen thưởng phúc lợi
* Được trích trong năm
63.052.227
75.500.918
12.448.691
* Đã chi trong năm
80.112.702
80.112.702
Số dự đến 31/12/2005
-18.194.654
-5.745.963
12.448.691
Lao động (người)
244
244
Tiền lương thực tế
2.137.079.768
2.137.079.768
Tiền lương cơ bản
1.183.558.880
1.183.558.880
Khấu hao cơ bản trích
1.312.275.482
1.312.275.482
178.147.893
Công nợ phải thu
14.395.904.317
Trong đó nợ khó đòi
Nợ phải trả 31/12/2005
20.106.669.803
Trong đó: -Nợ ngân hàng
2.628.398.155
Nợ ngân sách
666.152.801
Phân phối lãi sau thuế thu nhập DN
265.853.321
Trong đó: - Chi sau thuế
Thu sử dụng vốn
47.281.121
Các khoản chi không được hạch toán vào giá thành
2.857.282
Quỹ đầu tư phát triển
107.857.000
Quỹ dự phòng tài chính
21.571.000
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
10.786.000
Quỹ khen thưởng phúc lợi
75.500.918
Một số chỉ tiêu bổ sung đến 31/12/2005
Tổng số
Ngân sách
Tự bổ sung
Khác
Vốn lưu động
635.338.400
504.124.310
131.214.090
Vốn cố định
1.386.269.129
809.240.151
577.028.978
Giá trị còn lại TSCĐ
3.406.266.520
806.761.552
568.099.595
2.031.405.373
Hao mòn TSCĐ
4.465.800.586
1.952.478.726
1.393.479.660
1.119.842.200
009 (nguồn vốn khấu hao cơ bản)
11.407.981
2.478.599
8.929.382
GIẢI TRÌNH TĂNG GIẢM
I. Phần vốn và tài sản
Nguyên giá tài sản cố định cuối kỳ: số báo cáo 7.515.771.320đ, số kiểm tra 52.067.106đ, tăng 356.295.786đ, do có một tài sản như xe cẩu 85.975.200đ, xà lan 320.586đ, thiết bị hút bùn 155.000.000đ, đơn vị hạch toán vào chi phí sản xuất kinh doanh 309.795.786đ và để dư tài khoản 142 “chi phí chờ phân bổ” 46.500.000đ, nay đưa tăng TSCĐ giảm chi phí và giảm số dư Tk 142.
Tài sản cố định giảm trong năm, gồm
Nguyên giá
GTCL
Giá bán
Nguồn
1. Xe lu 8 tấn
40.000.000đ
18.888.779đ
35.000.000đ
NS
2. Xe ô tô con
224.110.000đ
130.730.833đ
222.000.000đ
XN
II. Phần sản xuất kinh doanh
Công ty báo cáo lãi: 303.240.456đ, số kiểm tra lãi 354.471.095đ, Tăng lãi 312.653.068đ, gồm:
+ Giảm chi phí do đưa tăng 309.795.786đ
+ Giảm chi phí bất thường tiền phạt, tiền thuế nộp thanh tra (đưa thu nhập sau thếu) 857.282đ.
- Giảm lãi 261.422.429đ do kiểm tra xác định lại theo quyết toán, thẩm định chấp nhận thanh toán của các công trình.
+ Tăng khấu hao cơ bản 178.147.893đ do tăng tài sản đã nới ở phần I.
Các khoản phải nộp ngân sách
Chỉ tiêu
Năm trước nộp thừa (-) thiếu (+)
Phát sinh trong năm
Đã nộp
trong năm
Số thuế lợi tức nộp quá điều chỉnh sang
Chuyển sang năm sau thừa (-) thiếu (+)
Tổng các khoản phải nộp NSNN
639.919.742
774.378.176
738.189.182
676.108.736
Thuế GTVT
509.882.175
601.132.281
609.553.546
501.460.910
Thếu doanh thu
99.256.387
35.986.623
63.269.764
Thếu thu nhập doanh nghiệp
3255.107
88.617.774
55.302.013
-14.480.203
Thếu lợi tức
-14.480.203
14.480.203
Thuế sử dụng vốn
42.036.276
47.281.121
Thếu thuê đất
36.497.000
36.497.000
Thếu môn bài
850.000
850.000
III. Xử lý các tồn tại và nhận xét báo cáo tài chính.
Ý kiến xử ký và nhận xét báo cáo tài chính.
Năm 2005, doanh nghiệp có một số chỉ tiêu tăng trưởng hơn năm 2004. Doanh thu đạt % lãi đạt 231%, nộp ngân sách đạt 80%, doanh nghiệp đã đảm bảo được việc làm và thu cho cán bộ công nhân viên.
Công tác hạch toán, kế toán có nhiều tiến bộ, nộp báo cáo tài chính kỳ và các báo cáo khác đầy đủ, kịp thời.
Về công tác kế toán cần lưu ý còn 1 số chứng từ chi phí quản lý doanh nghiệp viết tay, thực đầy đủ theo quy định. Trong việc sử dụng nguồn vốn khấu hao cơ bản tái đầu tư mua sắm tài sản cố định, yêu cầu Công ty phải thực hiện theo thủ tục Nhà nước quy định chi phí hội thảo Trung Quốc 20.000.000đ chưa đầy đủ chứng từ hợp lệ. Yêu cầu doanh nghiệp phải hoàn chỉnh hồ sơ và rút kinh nghiệm cho những năm sau:
Doanh nghiệp căn cứ biên bản kiểm tra quyết toán, tién hành điều chỉnh chi phù hợp với nội dung đã kiểm tra.
NỘI DUNG
Liên ngành đã nghe doanh nghiệp báo cáo kết quả sản xuất kinh donah bảo toàn và phát triển vốn năm 2001, tổ chuyên viên báo cáo kết quả kỉêm ta. Sau khi trao đổi liên Ngành và doanh nghiệp thống nhất kết quả sản xuất kinh doanh, bảo toàn và phát triển vốn năm 2006 doanh nghiệp với nội dung như sau:
1. Kết quả kinh doanh năm 2006
Đơn vị tính: Đồng
Chỉ tiêu
Số QT
của DN
Số kiểm tra
Chênh lệch
Tăng
Giảm
Lao động
217
271
Tiền lương
2.273.447.308
2.273.447.308
Hấu hao cơ bản trích
1.802.323.089
1.652.935.117
149.387.972
Trong đó: Doanh thu hoạt động KD
46.372.734.892
46.210.464.430
162.270.462
Chi phí thực tế
16.336.829.624
46.174.559.162
162.270.462
Trong đó: Chi phí hoạt động KD
45.579.246.750
45.422.620.464
1.261.686
157.887.972
Lãi + lỗ (-)
45.300.479.382
45.143.853.096
1.261.686
157.887.972
Trong đó : * Lãi (+) lỗ (-) hoạt động KD
+793.488.142
+787.843.966
5.644.176
Lãi (+) lỗ (+) liên doanh được chia
+1.036.350.242
+1.030.706.066
5.644.176
Luỹ kế đến 31/12/2006
Tăng lợi tức thực hiện
793.488.142
787.843.966
5.644.176
Tăng phát sinh phải nộp ngân sách
1.372.722.482
1.324.631.101
48.091.381
Trong đó: - thuế các loại
1.331.315.035
1.283.223.654
48.091.381
- Thuê GTGT
1.101.984.499
1.055.304.162
46.680.337
- thuế tiêu thụ đặc biệt
- thuế thu nhập doanh nghiệp
198.372.036
196.960.992
1.411.044
Thuế đất (thuê đất)
30.108.500
30.108.500
Thuế khác (môn bài)
850.000
850.000
Thuế sử dụng vốn
41.407.447
41.407.447
Thu khác
Thuế xuất nhập khẩu
Đã nộp ngân sách
960.807.072
đọng đến 31/12/2006
1.087.937.146
Công nợ phải thu khó đòi
Đầu tư hàng hoá kém mất phẩm chất
Phải trả
37.129.118.735
960.807.072
Ngân hàng
6.574.079.120
1.039.932.765
48.004.381
Trong đó: - Nợ quá hạn
Phải trả vốn vay
263.867.536
Lãi (+), lỗ (-) năm trước
+303.240.456
+354.471.095
Lãi (-), lỗ (-) năm nay
+7...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status