Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của công ty cổ phần dịch vụ du lịch đường sắt Hà Nội - pdf 27

Download miễn phí Đề tài Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của công ty cổ phần dịch vụ du lịch đường sắt Hà Nội



DANH MỤC BẢNG BIấU
LỜI NÓI ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRONG TỔ CHỨC 3
1.1. Cỏc khỏi niệm 3
1.1.1. Nguồn nhõn lực trong tổ chức 3
1.1.2. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực 3
1.1.3. Cỏc chớnh sỏch bố trớ, sử dụng NNL trong doanh nghiệp 4
1.1.4. Cỏc chớnh sỏch duy trỡ NNL 5
1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác đào tạo và phát triển NNL 6
1.2.1. Nhân tố thuộc môi trường bên trong doanh nghiệp 6
1.2.1.1. Quan điểm của lónh đạo về công tác ĐT và PT NNL 6
1.2.1.2. Chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 6
1.2.1.3. Đặc điểm sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 6
1.2.1.4. Nguồn nhõn lực của doanh nghiệp 6
1.2.2. Nhân tố thuộc môi trường bên ngoài doanh nghiệp 7
1.2.2.1. Nhân tố thuộc thị trường lao động 7
1.2.2.2. Sự tiến bộ của khoa học cụng nghệ 7
1.3. Tiến trỡnh đào tạo và phát triển NNL 8
1.3.1. Xác định nhu cầu đào tạo 8
1.3.2. Xác định mục tiêu đào tạo 9
1.3.3. Lựa chọn đối tượng đào tạo 9
1.3.4. Xây dựng chương trỡnh đào tạo và lựa chọn phương pháp đào tạo 9
1.3.4.1. Đào tạo trong công việc (O.J.T – On the Job training ) 10
1.3.4.2. Đào tạo ngoài công việc 11
1.3.5. Dự tính chi phí đào tạo và phát triển 13
1.3.6. Lựa chọn và đào tạo giáo viên 13
1.3.7. Đánh giá chương trỡnh và kết quả đào tạo 14
1.4. Sự cần thiết hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển NNL trong doanh nghiệp 16
1.4.1. Sự cần thiết hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển NNL trong doanh nghiệp 16
1.4.2. Sự cần thiết hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong Công ty Cổ phần Dịch vụ Du lịch Đường sắt Hà Nội 16
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ DU LỊCH ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI 18
2.1. Giới thiệu khái quát về Công ty CPDVDLĐSHN 18
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển của Cụng ty CPDVDLĐSHN 18
2.1.1.1. Những thụng tin chung 18
2.1.1.2. Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển của Cụng ty 19
2.1.2. Chức năng nhiệm vụ và các hoạt động chủ yếu: 19
2.1.2.1. Chức năng: 19
2.1.2.2. Nhiệm vụ: 19
2.1.2.3. Các hoạt động chủ yếu: 20
2.1.3. Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của các phũng ban: 20
2.1.3.1. Cơ cấu tổ chức: 20
2.1.3.2. Chức năng nhiệm vụ của các phũng ban: 21
2.1.4. Đặc điểm và kết quả sản xuất kinh doanh: 23
2.1.4.1. Đặc điểm về sản phẩm: 23
2.1.4.2. Đặc điểm về thị trường: 23
2.1.4.3. Điều kiện cơ sở vật chất kỹ thuật 24
2.1.4.4. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 24
2.2. Phõn tớch cỏc nhõn tố ảnh hưởng đến công tác đào tạo và phát triển NNL của Công ty CPDVDLĐSHN 25
2.2.1. Cỏc nhõn tố bờn trong Cụng ty 25
2.2.1.1. Quan điểm của lónh đạo Công ty về công tác ĐT và PT NNL 25
2.2.1.2. Chiến lược sản xuất kinh doanh của Công ty 26
2.2.1.3. Đặc điểm về lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Công ty 26
2.2.1.4. Đặc điểm NNL của Công ty 27
2.2.2. Cỏc nhõn tố bờn ngoài Cụng ty 29
2.2.2.1. Thực trạng thị trường lao động Việt Nam 29
2.2.2.2. Sự tiến bộ của khoa học cụng nghệ 30
2.3. Đánh giá thực trạng công tác đào tạo và phát triển NNL của Công ty CPDVDLĐSHN 30
2.3.1. Bộ máy thực hiện công tác ĐT và PT NNL 30
2.3.2. Thực trạng xây dựng và thực hiện chương trỡnh ĐT & PT NNL 32
2.3.2.1. Xác định nhu cầu đào tạo: 33
2.3.2.2. Việc xác định mục tiêu ĐT: 35
2.3.2.3. Việc lựa chọn đối tượng đào tạo: 36
2.3.2.4. Việc xõy dựng chương trỡnh và lựa chọn phương pháp ĐT: 37
2.3.2.5. Việc dự tính chi phí ĐT: 42
2.3.2.6. CSVC và đội ngũ giáo viên giảng dạy phục vụ cho công tác ĐT 43
2.3.2.7. Đánh giá chương trỡnh đào tạo 43
2.3.3. Bố trí, sử dụng lao động 46
2.3.3.1. Bố trí, sử dụng lao động trước đào tạo 46
2.3.3.2. Chế độ, chính sách khuyến khích cho người lao động đi đào tạo 51
2.3.3.3. Bố trí, sử dụng lao động sau đào tạo 52
2.3.4. Chớnh sỏch duy trỡ nguồn nhõn lực tại Cụng ty 53
2.3.4.1. Chính sách về tiền lương 53
2.3.4.2. Cỏc khuyến khớch 53
2.3.4.3. Cỏc phỳc lợi 55
2.4. Tổng hợp công tác ĐT & PT NNL của Công ty CPDVDLĐSHN giai đoạn 2002-2007 56
2.4.1. Thành tựu đạt được 56
2.4.2. Hạn chế 57
2.4.3. Nguyờn nhõn 59
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ, GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÀO TẠO PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ DU LỊCH ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI 61
3.1. Định hướng đào tạo và phát triển NNL của Công ty CPDVDLĐSHN 61
3.1.1. Chiến lược sản xuất kinh doanh của Công ty 61
3.1.1.1. Giai đoạn 2005 – 2010 61
3.1.1.2. Trước mắt nhiệm vụ năm 2007 62
3.1.2. Phương hướng đào tạo và phát triển NNL 62
3.2. Kiến nghị và giải pháp nhằm hoàn thiện chương trỡnh đào tạo và phát triển NNL của Công ty CPDVDLĐSHN 63
3.2.1. Xác định nhu cầu đào tạo nhân lực 64
3.2.2. Cụ thể hoá mục tiêu đào tạo 67
3.2.3. Xác định đối tượng đào tạo 68
3.2.4. Xây dựng kế hoạch đào tạo và phát triển 69
3.2.4.1. Xây dựng kế hoạch đào tạo và phát triển dài hạn 69
3.2.4.2. Cụ thể hoá kế hoạch đào tạo và phát triển từng năm 71
3.2.5. Hoàn thiện hệ thống đánh giá kết quả đào tạo 74
3.2.6. Cỏc biện phỏp khỏc 77
3.2.6.1. Sử dụng lao động hợp lý 77
3.2.6.2. Tuyển chọn nhân lực đối với một số vị trí 78
3.2.6.3. Khỏc 80
KẾT LUẬN 82
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:



1 tuần
10
8
5
Tổng số
41
34
33
Trong 5 năm qua, Cụng ty đó tổ chức nhiều khoỏ đào tạo với cỏc hỡnh thức đào tạo như: đào tạo tại chức, bồi dưỡng ngắn hạn, bồi dưỡng nõng bậc lươngngày càng thu hỳt được nhiều lao động tham gia đào tạo. Năm 2004 cú 41 người tham gia chiếm 16,6% lao động toàn Cụng ty, năm 2005 là 34 người chiếm 18,4%, năm 2006 là 33 người chiếm 26%. Tuy rằng con số trờn cũn khỏ khiờm tốn song nú là một tớn hiệu cho sự khởi sắc của cụng tỏc đào tạo và phỏt triển của Cụng ty.
Nội dung đào tạo:
Cỏc chương trỡnh đào tạo của Cụng ty cú nội dung rất phong phỳ, khụng chỉ bồi dưỡng nõng cao kiến thức, kỹ năng chuyờn mụn, an toàn vệ sinh lao động mà cũn tỡm hiểu cỏc vấn đề kinh tế xó hội, mụi trường kinh doanh du lịch, đặc biệt là cỏc vấn đề liờn quan đến việc Việt Nam gia nhập WTO. Cỏc đơn vị tổ chức cũng rất đa dạng bao gồm: CLB Doanh nghiệp Việt Nam, Tổng cục Du lịch, Tổng Cụng ty đường sắt Việt Nam, Cụng an Hà Nội, BHXH quận Đống ĐaTừ đú cho thấy Cụng ty rất quan tõm đến cụng tỏc bồi dưỡng cỏn bộ nhằm làm hoàn thiện hơn những kiến thức, kỹ năng cũng như hiểu biết về cỏc vấn đề của đời sống kinh tế xó hội của Cỏn bộ cụng nhõn viờn. Hơn nữa, đõy là một hoạt động rất bổ ớch giỳp anh chị em nhõn viờn cú cơ hội giao lưu học hỏi với cỏc CBCNV ở Cụng ty khỏc. Tuy nhiờn, do chi phớ Cụng ty phải chi trả cho người được đào tạo khụng phải là nhỏ, thường từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng nờn số người được cử đi tham gia cỏc khoỏ đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn vẫn cũn rất ớt, thường tập trung ở một số đối tượng nhất định dẫn đến hiệu quả của cụng tỏc đào tạo cũn hạn chế. Mặt khỏc, ngoài đào tạo về kiến thức chuyờn mụn nội dung chương trỡnh đào tạo cũn gồm đào tạo ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung,) và đào tạo tin học (Excel, Word, Foxpro, SPSS).
Ngày
Tờn khoỏ học
Đơn vị tổ chức
Số lượt
người
Chi phớ BQ
1 người (đ)
5-6 / 01
Tập huấn an toàn lao động và vệ sinh lao động
BHXH quận Đống Đa
2
300.000
09 / 02
Thụng tin về nội dung VN Gia nhập WTO
CLB DN
2
250.000
22 / 03
Hội thảo xỳc tiến du lịch Quảng Tõy Trung Quốc
Tổng cục Du lịch
2
200.000
18 / 04
Toạ đàm hợp tỏc kinh tế Quảng Đụng TQ - VN
Hội chợ triển lóm
& quảng cỏo VN
4
0
22-24 / 05
Tập huấn quản lý tài chớnh
TCT ĐS VN
5
300.000
11-13 / 07
Chuyờn đề: Giới thiệu nội dung
đàm phỏn VN gia nhập WTO
CLB DN
4
0
19-20 / 07
Tập huấn về cụng tỏc bảo vệ
Cụng an Hà Nội
3
500.000
02 / 08
Tập huấn về luật đấu thầu
Phũng TM VN
2
200.000
15 / 08
Hội thảo về luật Thương mại
Hiệp hội DN
3
0
19 / 08
Hội thảo về mụi trường Du lịch & năng lượng
Phũng TM & CN VN
3
300.000
11 / 09
Hội thảo về xuất nhập khẩu tại thị trường Nga
Phũng TM VN
2
500.000
27 / 10
Hội thảo về cụng tỏc an toàn GTVT
Tổng Cụng ty đường sắt
3
0
20 / 12
Hội thảo dự ỏn tổ chức ngành du lịch Asean
Tổng cục Du lịch
5
0
Bảng 2.6. Thống kờ nội dung một số khoỏ ĐT cỏn bộ Cụng ty năm 2006 Nguồn: Phũng Tổ chức hành chớnh
Phương phỏp ĐT:
Hiện nay Cụng ty CPDVDLĐSHN ỏp dụng cỏc phương phỏp đào tạo sau:
Kốm cặp, chỉ bảo:
Dành cho những nhõn viờn hay cụng nhõn mới vào nghề chưa cú kinh nghiệm. Những nhõn viờn lõu năm sẽ hướng dẫn, chỉ bảo cỏch làm, truyền đạt một số kinh nghiệm của mỡnh để nhõn viờn mới cú thể thực hiện cụng việc một cỏch nhanh chúng. Phương phỏp này cú ưu điểm là người lao động cú thể vận dụng được kiến thức, kỹ năng được học hiệu quả hơn. Nhược điểm là nhõn viờn mới cú thể học cả những tật xấu, cỏch làm lạc hậu; dễ tạo cảm giỏc ức chế, khụng thoải mỏi cho người được kốm cặp do đú ớt được ỏp dụng trong Cụng ty.
Luõn chuyển, thuyờn chuyển cụng việc:
Hỡnh thức này rất phổ biến trong Cụng ty, nú được ỏp dụng với cả lao động trực tiếp và giỏn tiếp. Đơn cử một trường hợp ở phũng Du lịch một nhõn viờn đang làm hướng dẫn viờn du lịch được chuyển sang làm cụng tỏc quỹ sau khi người đú học xong văn bằng hai chuyờn ngành tài chớnh kế toỏn. Hay một trường hợp khỏc ở phũng Tổ chức hành chớnh một cỏn bộ đang làm cụng tỏc Đoàn và bảo vệ, quõn sự được chuyển sang làm Phú phũng Tổ chức hành chớnh phụ trỏch về cụng tỏc tổ chức-cỏn bộ. Phương phỏp này cú ưu điểm là tận dụng được nguồn nhõn lực sẵn cú trong tổ chức mà khụng mất cụng sức, chi phớ tuyển dụng từ bờn ngoài, vừa khắc phục được sự nhàm chỏn trong cụng việc, tạo động lực cho người lao động. Song nú cũng cú nhược điểm là nếu người lao động được thuyờn chuyển sang cụng tỏc khỏc khụng phự hợp với trỡnh độ, năng lực của họ thỡ rất khú cú thể thực hiện tốt cụng việc hay mất nhiều thời gian để làm quen với cụng việc mới.
Đào tạo ngắn hạn trong và ngoài nước:
Cụng ty cử một số nhõn viờn đi đào tạo những khoỏ học ngắn hạn trong nước hay ra nước ngoài, thời gian cú thể từ vài ngày đến vài thỏng tuỳ khoỏ học. Việc tham gia những khoỏ ngắn hạn giỳp cho nhõn viờn học hỏi được nhiều kiến thức mới cũng như củng cố kiến thức, kỹ năng cũ. Tuy nhiờn phương phỏp này đũi hỏi Cụng ty phải tốn khỏ nhiều chi phớ đào tạo.
Hội thảo, chuyờn đề:
Phương phỏp này được sử dụng rất phổ biến trong Cụng ty. Cỏc buổi hội thảo, chuyờn đề với nội dung rất đa dạng và sự tham gia của cỏc Cụng ty khỏc cựng ngành Du lịch cũng như cỏc ngành khỏc và cỏc chuyờn gia dày dặn kinh nghiệm nhằm nõng cao hiểu biết, cập nhật những kiến thức, kỹ năng mới về quản lý cụng nghệ, quy trỡnh sản xuất kinh doanh và thường được tổ chức một cỏch đột xuất theo yờu cầu của cụng việc trước mắt. Cỏc buổi hội thảo, chuyờn đề thường được tổ chức ở khỏch sạn Kim Liờn, một địa điểm nằm khụng xa Cụng ty để tiện việc đi lại cho nhõn viờn. Một số hội thảo được tổ chức ngay tại Cụng ty như hội thảo thảo luận về lĩnh vực cụng nghệ thụng tin giữa cỏc chuyờn viờn cụng nghệ thụng tin trong Cụng ty nhằm trao đổi, học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau. Hầu hết cỏc cuộc hội thảo, chuyờn đề đều rất thiết thực, bổ ớch cho cụng việc của CBCNV trong Cụng ty do đú Cụng ty nờn tiếp tục phỏt huy và thu hỳt sự tham gia của nhiều người lao động hơn nữa.
Bồi dưỡng nõng bậc lương:
Hàng năm Cụng ty thường tổ chức cỏc khoỏ ĐT bồi dưỡng nõng bậc lương cho CBCNV. Sau khoỏ ĐT, người lao động sẽ được thi nõng bậc lương do Cụng ty tổ chức, cỏn bộ ĐT của Cụng ty ra đề và chấm bài. Ưu điểm là người lao động vừa cú điều kiện học tập nõng cao trỡnh độ vừa cú cơ hội nõng bậc lương của mỡnh, tạo động lực lao động, khuyến khớch họ nhiệt tỡnh trong cụng việc.
Hoạt động tham quan:
Cụng ty cử người lao động đi tham quan ở cỏc cơ sở cựng ngành trong nước để học tập, trau dồi kiến thức, kỹ năng và phương phỏp làm việc tiờn tiến của Cụng ty bạn. Vớ dụ Cụng ty cử nhõn viờn phục vụ buồng bàn ở khỏch sạn Mựa Xuõn đến tham quan tại khỏch sạn cú quy mụ lớn hơn là khỏch sạn Cụng Đoàn ở Thanh Hoỏ để học hỏi cỏch làm, kỹ năng phục vụ của nhõn viờn phục vụ ở...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status