Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Doãn Trung - pdf 27

Download miễn phí Đề tài Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Doãn Trung



Chuyờn đề: Kế toỏn Bỏn hàng và xỏc định kết quả kinh doanh tại Cụng ty TNHH Doón Trung.
Chương I: Tổng quan về Cụng ty TNHH Doón Trung
I. Tổng quan về Cụng ty TNHH Doón Trung
1. Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển của Cụng ty
2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của Cụng ty
II.Hiệu quả hoạt động của Cụng ty một số năm gần đây
1. Đặc điểm ngành nghề kinh doanh Đ
2. Đặc điểm quy mụ hoạt động, thị trường kinh doanh
3. Quan hệ của Cụng ty với cỏc bờn liờn quan
III.Đặc điểm tổ chức quản lý và kinh doanh của Cụng ty
1. Đặc điểm lao động và cơ cấu lao động trong Cụng ty
2. Tổ chức bộ mỏy quản lý của Cụng ty
IV.Cụng tỏc kế toỏn trong cụng ty TNHH Doón Trung
1. Đặc điểm tổ chức bộ mỏy kế toỏn
a. cách tổ chức bộ mỏy kế toỏn
b. Mụ hỡnh tổ chức bộ mỏy kế toỏn
2. Đặc điểm tổ chức cụng tỏc kế toỏn
a. Đặc điểm tổ chức Chứng từ kế toỏn
b. Đặc điểm tổ chức Tài khoản kế toỏn
c. Đặc điểm tổ chức Sổ kế toỏn
d. Đặc điểm Bỏo cỏo Tài chớnh
3. Đặc điểm qui trỡnh kế toỏn của cỏc phần hành kế toỏn tại Cụng ty
a. Đặc điểm phần hành kế toỏn theo dừi về Ngõn hàng
a. Đặc điểm phần hành kế toỏn TSCĐ
b. Đặc điểm phần hành tổ chức lao động tiền lương
c. Đặc điểm kế toỏn theo dừi mua - bỏn hàng hoỏ
Phần II. Thực trạng kế toỏn bỏn hàng và xỏc định kết quả ở Cụng ty TNHH Doón Trung
I. cách bỏn hàng tại Cụng ty TNHH Doón Trung
1. Cỏc hỡnh thức tiờu thụ và cách thanh toỏn
2. Tớnh giỏ vốn của hàng tiờu thụ tại Cụng ty.
II.Kế toỏn doanh thu bỏn hàng và cỏc khoản giảm trừ
1.Kế toỏn doanh thu hàng bỏn
1.1. Cỏc loại chứng từ và sổ sỏch kế toỏn sử dụng
1.2. Tài khoản kế toỏn sử dụng
1.3. Trỡnh tự kế toỏn doanh thu tiờu thụ tại Cụng ty TNHH Doón Trung
2. Kế toỏn cỏc khoản giảm trừ
a. Kế toỏn hàng bỏn bị trả lại
b. Kế toỏn Chiết khấu thương mại
c. Kế toỏn giảm giỏ hàng bỏn
III.Kế toỏn giỏ vốn hàng bỏn
1. Tài khoản kế toỏn sử dụng
2. Trỡnh tự kế toỏn giỏ vốn hàng bỏn
IV. Kế toỏn doanh thu và chi phớ hoạt động tài chớnh
1. Tài khoản sử dụng
2. Phương phỏp kế toỏn
V. Kế toỏn chi phớ bỏn hàng
1. Nội dung chi phớ bỏn hàng
2. Tài khoản sử dụng
3. Chứng từ kế toỏn
4. Trỡnh tự hạch toỏn chi phớ bỏn hàng
VI. Kế toỏn chi phớ quản lý doanh nghiệp
1. Nội dung chi phớ bỏn hàng
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


( Ký, ghi rừ họ, tờn) ( Ký, đúng dấu, ghi rừ họ, tờn)
Căn cứ vào hoỏ đơn này, kế toỏn sẽ viết phiếu xuất kho cho số hàng hoỏ này theo mẫu sau:
Đơn vị: Cụng ty TNHH Doón Trung Mẫu số: 02HN
Địa chỉ: 39-Lờ Hồng Phong - Ba Đỡnh - Hà Nội Theo QĐ: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01/01/1995 của Bộ tài chớnh
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 15 thỏng 09 năm 2006
Nợ TK 632
Cú TK 156
Họ và tờn người nhận hàng: Trần Đỡnh Khối
Lý do xuất kho: Xuất để bỏn
Xuất tại kho: Kho Cụng ty
Đơn vị tớnh: 1000đ
STT
Tờn hàng hoỏ dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
A
B
D
1
2
3
1
Bộ tăng õm hội trờng 600w
Bộ
25
52800
1320000
Mic Model Peavey XR 800 F+
đồng bộ một bộ cấu hỡnh gồm:
01 tăng õm mixer Peavey XR 800F+
02 Loa Roland SST 151
02 Loa Subbass Roland ssw 351
02 Micro dõy Shure SM - 58
40 m dõy loa Sommer SP 215
02 chõn đứng micro
Dõy giắc tớn hiệu đồng bộ
Cộng:
x
25
x
1320000
Cộng thành tiền: Một tỷ ba trăm năm mươi năm ngàn hai trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị Kế toỏn trưởng Người nhận hàng Thủ kho
( Ký, họ tờn) ( Ký, họ tờn) ( Ký, họ tờn) ( Ký, họ tờn)
Căn cứ vào phiếu xuất kho thủ kho ghi vào thẻ kho theo số lượng hàng bỏn. thẻ kho do thủ kho mở hàng thỏng và được ghi cho từng loại hàng hoỏ.
Sau khi vào thẻ kho, thủ kho chuyển hoỏ đơn GTGT cựng với phiếu xuất kho số hàng vừa xuất cho kế toỏn. khi đú kế toỏn sẽ lần lượt vào sổ chi tiết tài khoản 156, sổ chi tiết tài khoản 511, sổ chi tiết tài khoản 632 đồng thời kế toỏn cũng vào sổ Nhật ký - sổ cỏi.
Từ hoỏ đơn GTGT kế toỏn ghi:
Nợ TK 131: 1,490,775,000
Cú TK 511: 1,355,250,000
Cú TK 3331: 135,525,000
đồng thời phản ỏnh giỏ vốn của số hàng bỏn ra:
Nợ TK 632: 1,320,000,000
Cú TK 156: 1,320,000,000
Kế toỏn bỏn lẻ hàng hoỏ.
Phương phỏp hạch toỏn:
Khi xuất kho bỏn lẻ hàng hoỏ cho khỏch kế toỏn phản ỏnh giỏ vốn của hàng bỏn ra như sau:
Nợ TK 632: Giỏ vốn hàng bỏn
Cú TK 156: Hàng hoỏ xuất bỏn
Khi nhận được bỏo cỏo (bảng kờb) bỏn hàng và bỏo cỏo tiền nộp cuối ngày, kế toỏn ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặt nộp
Cú TK 511- Doanh thu bỏn hàng
Cú TK 3331- Thuế GTGT đầu ra phải nộp
Trường hợp thừa, thiếu tiền hàng chưa xử lý, căn cứ biờn bản lập ghi số tiền thừa:
Nợ TK 111- Số tiền thừa
Cú TK 338 ( 3381)- Tiền thừa so với doanh số bỏn
Trường hợp thiếu tiền, ghi số thiếu chờ xử lý, nếu chưa biết nguyờn nhõn:
Nợ TK 111- Thực thu
Nợ TK 138 ( 1381)- Tiền thiếu chờ xử lý
Cú TK 511- Doanh thu bỏn hàng
Cú TK 3331- Thuế GTGT đầu ra phải nộp
Sơ đồ 2: Kế toỏn tiờu thụ theo cách bỏn lẻ hàng hoỏ
TK 156 TK 632
trị giỏ vốn t
hàng xuất bỏn
TK 511 TK 111,112
DT bỏn hàng
phỏt sinh
TK 1381
TK 3331
Thuế GTGT
đầu ra phải nộp
TK 3381
Phản ỏnh số
tiền nộp thừat
Hạch toỏn nghiệp vụ bỏn lẻ tại Cụng ty:
Khi phỏt sinh cỏc nghiệp vụ bỏn hàng khụng lập hoỏ đơn bỏn hàng mà chỉ ghi loại hàng, số, giỏ vốn, giỏ bỏn và tớnh thành tiền vào “ Bảng kờ bỏn lẻ hàng hoỏ”.
Vớ dụ: Căn cứ vào lượng bỏn lẻ trong ngày 09/09/2006 kế toỏn lập bảng kờ bỏn lẻ sau:
BẢNG Kấ BÁN LẺ HÀNG HOÁ
Tờn cơ sở kinh doanh: Cụng ty TNHH Doón Trung
Địa chỉ: 39- Lờ Hồng Phong, Ba Đỡnh, Hà Nội
Đơn vị tớnh: 1000đ
STT
Tờn hàng hoỏ
Đơn
vị tớnh
Số lượng
Giỏ bỏn lẻ
Đ. Giỏ
T.tiền
Đ.giỏ
T.tiền
1
Loa Companion
Bộ
2
1300
2600
1250
2500
2
Loa Sound Dock
Bộ
2
1200
2400
1090
2180
...
...
...
.....
....
..........
........
.......
.......
........
.........
..........
...........
...........
........
.....
Cộng
x
x
x
5000
x
4680
Từ bảng kờ bỏn lẻ hàng hoỏ, kế toỏn vào sổ Nhật ký sổ cỏi . Từ phiếu xuất kho, kế toỏn phản ỏnh vào sổ chi tiết hàng hoỏ và sổ chi tiết bỏn hàng (quy trỡnh giống như nghiệp vụ bỏn buụn hàng hoỏq).
Đến cuối thỏng 9 ta cú sổ chi tiết bỏn hàng như sau:
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tờn TK: 511- Doanh thu bỏn hàng
Thỏng 09 năm 2006
Đơn vị tớnh: 1000 đ
NT
chứng từ
Diễn giải
TK
đđ/ứng
Số phỏt sinh trong kỳ
Số dư
Ghi sổ
Số
NT
Nợ

Nợ

A
B
C
D
E
F
G
H
K
1
99990
Loa Fullrange SST- 251
111
7640
2
99990
Loa Roland SSƯ- 351
111
8500
99991
Loa Compaion
111
1300
99991
Loa Sound Dock
111
1200
99992
Loa Compaion
111
1300
99992
Loa Sound Dock
111
1200
99993
Ampli TOA A- 1121
112
9909
99993
Micro TOA DM- 1100
111
2380
99993
Dõy loa
111
800
……
…….
…………………………….

…….
………..
.
99994
Bộ tăng õm hội trờng 600F+
Power mixer Peavey XR 800F+
131
1355250
99994
Loa Roland SST- 151
131
152500
99994
Loa Roland SSW351
131
225500
99995
Micro dõy Shure SM 58
131
86000
………..
………
………………………….
……
……….
……..
99996
Loa Freespace 3
112
10400
99996
Loa Bose Fullrange
111
8000
……..
……….
…………………………..
……
……
……….
……..
…………………………
……
…….
Bộ tăng õm hội trờng 600F+
131
4174170
Power mixer Peavey XR 800F+
99998
Ampli DCM2570
131
9873
99998
Crrosser XC 3000
111
6400
99998
Loa Carvin 1584
112
17600
……..
……….
………………..
……
……
………..
…..
…….
Cộng số phỏt sinh
x
5715349
Ghi Nợ TK 511G
911 
 5715349
Số dư cuối kỳ
0
Ngày ... thỏng...năm
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng
( Ký, họ tờn) ( Ký, họ tờn)
Đồng thời kế toỏn lập cỏc sổ chi tiết bỏn hàng phản ỏnh doanh thu của từng loại hàng hoỏ bỏn được trong kỳ. Việc làm này giỳp cho kế toỏn theo dừi được khả năng tiờu thụ của từng mặt hàng từ đú giỳp Doanh nghiệp cú định hướng trong việc đẩy mạnh tiờu thụ sản phẩm tại Cụng ty.
Vớ dụ: Ta cú sổ chi tiết bỏn hàng của một số mặt hàng như sau:
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tờn hàng hoỏ: Loa Companion
Đơn vị tớnh: Bộ
Năm 2006
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đ/ứng
Doanh thu
Cỏc khoản giảm trừ
Số hiệu
NT
SL
Đơn giỏ
Ttiền
(1000đ)
thuế
Khỏc (521,
531,532)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
....
.....
....
......
......
....
........
........
........
............
........
......
........
.........
.........
....
........
.........
........
................
07/09
99991
07/09
Xuất bỏn 1 bộ
111
1
1300
1300
09/09
99992
09/09
Xuất bỏn 1 bộ
111
1
1300
1300
Doanh thu T9
x
2
2600
...
......
.......
............
.......
....
......
......
.....
.....
Cộng psinh
-DT thuần
-Giỏ vốn hbỏn
-Lói gộp
......
......
.....
......
....
....
...
...
......
....
....
....
......
...........
........
........
.....
....
....
....
.........
.....
.....
.....
Ngày... thỏng....năm
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng
( Ký, họ tờn) ( Ký, họ tờn)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tờn hàng hoỏ: Loa Carvin 1584
Đơn vị tớnh: Đụi
Năm 2006
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đ/ứng
Doanh thu
Cỏc khoản giảm trừ
Số hiệu
NT
SL
Đơn giỏ
Ttiền
(1000đ)
thuế
Khỏc (521,
531,532)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
....
.....
....
......
......
....
........
........
........
............
........
......
........
.........
.........
....
........
.........
........
................
26/09
99998
26/09
Xuất bỏn 1 đụi
112
1
17600
17600
Doanh thu T9
x
1
17600
...
......
.......
............
.......
....
......
......
.....
.....
Cộng psinh
-DT thuần
-Giỏ vốn hbỏn
-Lói gộp
......
......
.....
......
....
....
...
...
......
....
....
....
......
...........
........
........
.....
....
....
....
.........
.....
.....
.....
Ngày... thỏng....năm
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng
( Ký, họ tờn) ( K
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status