Thực trạng tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty cổ phần Đầu tư và Xõy dựng HUD3 - pdf 27

Download miễn phí Đề tài Thực trạng tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty cổ phần Đầu tư và Xõy dựng HUD3



Danh mục các từ viết tắt 3
Lời mở đầu. 4
Phần I. Những đặc điểm kinh tế-kỹ thuật của Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD3 6
I. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty 6
II. Đặc điểm tổ chức họat động sản xuất kinh doanh của Công ty 7
 III. Đặc điểm bộ máy quản lý của Công ty 10
Phần II. Thực trạng tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD3 13
I. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán 13
II.Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại Công ty HUD3 17
 1. Chính sách kế toán áp dụng tại Công ty 17
 2. Hệ thống chứng từ kế toán 18
 3. Hệ thống tài khoản kế toán 19
 4. Hệ thống sổ kế toán 21
 5. Hệ thống báo cáo kế toán 23
III. Đặc điểm kế toán các phần hành chủ yếu tại Công ty 27
 1. Kế toán TSCĐ tại Công ty 27
 2. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty 31
3.Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 38
4.Kế toán xác định và phân phối kết quả kinh doanh 40
 IV.Thực trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty 41
 1.Đặc điểm và phân lọai lao động tại công ty .41
 2. Kế toán số lượng, thời gian và kết quả lao động 42
 3. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng HUD3 46
V. Đánh giá tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng HUD3 và một số ý kiến đề xuất 65
 1. Đánh giá tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty 65
 2. Đánh giá kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng HUD3 66
 3. Một số ý kiến đề xuất 68
Kết luận 72
Tài liệu tham khảo 73
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


hạn
2.910.203.919
1. Vay dài hạn
2.910.203.919
III. Nợ khác
1.084.219.086
37.533.663
1. CF phải trả
1.084.219.086
37.533.663
B. Nguồn vốn CSH
11.235.077.059
15.448.856.428
I. Nguồn vốn, quỹ
11.065.093.384
15.276.073.684
1. Nguồn vốn kinh doanh
9.990.509.413
15.000.000.000
2. Quỹ ĐTPT
852.665.077
230.061.403
3. Quỹ DPTC
185.933.717
46.012.281
4. Nguồn vốn ĐTXDCB
35.985.177
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác
169.983.675
172.782.744
1. Quỹ khen thưởng phúc lợi
169.983.675
172.782.744
Tổng nguồn vốn
78.778.424.755
102.068.729.994
Bỏo cỏo kết quả hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu
Năm 2004
(VNĐ)
Năm 2005
(VNĐ)
1. DTBH&CCDV
164.732.957.884
155.001.356.215
2. Các khoản giảm trừ, giảm giá hàng bán
25.550.557
5.470.057.501
3. DT thuần
34.227.812.622
66.391.705.883
4. Giá vốn hàng bán
156.621.506.743
143.641.624.436
5. LN gộp
8.085.900.584
5.889.674.278
6. DT HĐTC
28.494.428
1.735.294.430
7. CFTC
5.574.925
1.963.203.109
8. CFBH
950.763.451
9. CFQLDN
5.493.947.947
3.918.050.372
10. LN thuần từ HĐKD
1.664.108.662
1.743.715.227
11. TN khác
3.000.000
1.444.927.588
12. CF khác
370.743.143
1.444.927.588
13. LN khác
-367.743.143
388.224.725
14. Tổng LN trước thuế
262.489.180
625.097.595
. Thuế TNDN phải nộp
80.882.566
262.489.180
16. Tổng LN sau thuế
881.528.553
1.596.903.929
17. Tỷ suất LN gộp trên DT thuần
0,049
0,039
18. Tỷ suất LN thuần trên DT thuần
0.945
0,010
0,942
0,012
19. Tỷ suất CFKD trên tổng DT
III. Đặc điểm kế toỏn cỏc phần hành chủ yếu tại Cụng ty
1. Kế toỏn TSCĐ tại Cụng ty
a. Phõn loại TSCĐ
Căn cứ vào đặc điểm chung của TSCĐ trong doanh nghiệp xõy lắp và đặc điểm riờng của TSCĐ tại Cụng ty, Cụng ty đó tiến hành phõn loại TSCĐ theo bảng cõn đối kế toỏn. Như vậy TSCĐ của Cụng ty bao gồm:
- TSCĐ hữu hỡnh, cụ thể:
+ Nhà cửa, vật kiến trỳc: gồm cỏc cụng trỡnh xõy dựng cơ bản dở dang như nhà cửa, bể thỏp nước, cỏc cụng trỡnh cơ sở hạ tầng như đường sỏ, cầu cống, nhà văn phũng cụng ty, sõn vườn cụng ty, nhà làm việc cỏc đội xõy lắp,…
+ Mỏy múc thiết bị, phương tiện vận tải : gồm cỏc lọai mỏy múc chuyờn dựng như mỏy vận thăng, mỏy trộn bờ tụng, mỏy trắc đạc, cần cẩu, cẩu thỏp, ụ tụ, mỏy kinh vĩ điện tử…
+ Phương tiện vận tải truyền dẫn: gồm Tổng đài, bộ trượt số điện thoại, thiết bị õm thanh phũng hội trường, xe ụ tụ…
+Mỏy múc thiết bị phục vụ quản lý: gồm mỏy photocopy, điều hũa nhiệt độ, mỏy vi tớnh, mỏy in, bàn họp phũng hội trường…
+TSCĐ khỏc: như tranh treo tường Cụng ty, bàn ghế làm việc..
- TSCĐ vụ hỡnh: gồm quyền sử dụng đất, giấy phộp nhượng quyền sử dụng, Giấy phộp hoạt động sản xuất kinh doanh…
b. Luõn chuyển chứng từ và kế toỏn chi tiết TSCĐ.
Đặc điểm cơ bản nhất của TSCĐ là tham gia nhiều vào chu kỳ sản xuất kinh doanh nờn TSCĐ bị hao mũn dần và giỏ trị của nú được chuyển dịch từng phần vào chi phớ sản xuất. Khỏc với đối tượng lao động, TSCĐ giữ nguyờn hỡnh thỏi vật chất ban đầu cho đến lỳc hư hỏng. Do đú điều này cú ảnh hưởng rất lớn đến việc tổ chức hạch toỏn TSCĐ từ khõu tớnh giỏ đến khõu hạch toỏn chi tiết và hạch toỏn tổng hợp.
TSCĐ trong Cụng ty đều cú bộ hồ sơ riờng gồm:‘‘Biờn bản giao nhận TSCĐ”, hợp đồng, húa đơn mua TSCĐ và cỏc giấy tờ khỏc cú liờn quan. Ngoài ra, TSCĐ đều được phõn loại, thống kờ, đỏnh số và cú thẻ riờng được theo dừi chi tiết theo từng đối tượng ghi tài sản cố định và được phản ỏnh trong “Sổ tài sản cố định’’.
Mỗi TSCĐ đều được quản lý theo nguyờn giỏ, số khấu hao lũy kế và giỏ trị cũn lại trờn sổ kế toỏn:
Định kỳ vào cuối mỗi năm tài chớnh, Cụng ty tiến hành kiểm kờ TSCĐ. Mọi trường hợp phỏt hiện thừa thiếu TSCĐ đều phải lập biờn bản, tỡm nguyờn nhõn và cú biện phỏp xử lý.
Kế toỏn chi tiết TSCĐ sử dụng cỏc loại chứng từ, sổ sỏch kế toỏn sau: Biờn bản giao nhận TSCĐ, Hồ sơ TSCĐ, Sổ chi tiết TSCĐ.
Sơ đồ 2.4: Trỡnh tự luõn chuyển chứng từ tăng và giảm TSCĐ
Kế toán TSCĐ
Chủ sở hữu(chi tiết)
Hội đồng giao nhận, thanh lý
Bảo quản lưu trữ
Nghiệp vụ
TSCĐ
1 2 3
Quyết định tăng, giảm thanh lý
Lập hay huỷ thẻ TSCĐ
Giao nhận tài sản và lập biên bản
Sơ dồ 2.5: Tổ chức ghi sổ chi tiết TSCĐ
Báo cáo tài chính
Chứng từ tăng, giảm TSCĐ
Bảng tổng hợp tăng, giảm TSCĐ
Sổ chi tiết TSCĐ (theo nơi sử dụng)
Thẻ TSCĐ
Sổ chi tiết TSCĐ (theo loại TSCĐ)
c. Kế toỏn tổng hợp tăng, giảm TSCĐ.
Định khoản là căn cứ để kế toỏn ghi vào sổ nhật ký chung, sổ cỏi cỏc TK 211, 212, 213, 214. Cuối kỳ kế toỏn tổng hợp trờn sổ cỏi và cỏc sổ chi tiết để lập bảng tổng hợp chi tiết tăng giảm TSCĐ và bảng cõn đối số phỏt sinh. Từ cỏc số liệu về TSCĐ sẽ được phản ỏnh trờn cỏc BCTC như chỉ tiờu nguyờn giỏ, hao mũn TSCĐ trờn bảng cõn đối kế toỏn, thuyết minh bỏo cỏo tài chớnh…
Trỡnh tự hạch toỏn tổng hợp TSCĐ được khỏi quỏt như sau:
Sơ đồ 2.6: Kế toỏn tăng giảm TSCĐ tại Cụng ty
111, 112, 331, 341
211
811
TSCĐ tăng do
Giảm TSCĐ do
mua sắm
thanh lý
241
214
TSCĐ tăng do
đầu tư xõy
TSCĐ khấu hao hết
dựng cơ bản
Giảm TSCĐ
217
khụng rừ
TSCĐ tăng do
nguyờn nhõn
138
chuyển bất động sản
đầu tư thành TSCĐ
214
217
TSCĐ thừa
TSCĐ giảm do chuyển
khụng rừ nguyờn nhõn
TSCĐ thành bất
động sản đầu tư
338
Sơ đồ 2.7: Chu trỡnh ghi sổ kế toỏn TSCĐ tại HUD3
Chứng từ tăng, giảm và
khấu hao TSCĐ
Nhật ký chung
Thẻ TSCĐ
Sổ Cái TK 211,212,213,214
Sổ chi tiết TSCĐ
Bảng cân đối SPS
Bảng tổng hợp chi tiết tăng, giảm TSCĐ
Báo cáo tài chính
d. Kờ́ toán khṍu hao TSCĐ
Cụng ty sử dụng phương pháp khṍu hao đường thẳng căn cứ theo quyờ́t định sụ́ 206/2003/QĐ-BTC
Mức trích khṍu hao trung bình
hàng năm của tài sản cụ́ định
=
Nguyờn gía của TSCĐ
Thời gian sử dụng
Mức trích khṍu hao cho năm cuụ́i cùng của thời gian sử dụng TSCĐ được xác định là hiợ̀u sụ́ giữa nguyờn giá TSCĐ và sụ́ khṍu hao lũy kờ́ đã thực hiợ̀n đờ́n năm trước năm cuụ́i cùng của tài sản cụ́ định đó.
Sơ đồ 2.8: Kế toỏn khấu hao TSCĐ
214(chi tiết)
627
Khấu hao TSCĐ ở
đội xõy lắp
641
Khấu hao TSCĐ sử
dụng cho tiờu thụ sản
phẩm
642
Khấu hao TSCĐ
dựng cho Cụng ty
2. Kờ́ toán chi phí sản xuṍt và tính giá thành sản phõ̉m xõy lắp
a.Phõn loại CPSX, đụ́i tượng, phương pháp kờ́ toán CPSX xõy lắp.
Chi phí sản xuṍt tại Cụng ty HUD3 gụ̀m:
- Chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u trực tiờ́p: đõy là những chi phí vờ̀ vọ̃t liợ̀u chính, vọ̃t liợ̀u phụ và vọ̃t liợ̀u khác trực tiờ́p sử dụng cho viợ̀c sản xuṍt ra sản phõ̉m dịch vụ của doanh nghiợ̀p. Viợ̀c tính toán và quản lý chi phí này dựa trờn mức tiờu hao vọ̃t tư.
- Chi phí nhõn cụng trực tiờ́p: là cỏc chi phớ tiền lương chớnh, lương phụ phụ cấp theo lương của cụng nhõn trực tiếp tham gia xõy dựng cụng trỡnh. Nú khụng bao gồm cỏc khoản trớch theo lương như BHYT, BHXH của cụng nhõn trực tiếp.
- Chi phớ sử dụng mỏy thi cụng: là cỏc chi phớ cho mỏy thi cụng sử dụng trong cụng tỏc xõy lắp. Chi phớ này bao gồm: Chi phớ sử dụng mỏy thi cụng và chi phớ tạm thời sử dụng mỏy thi cụng.
+ Chi phớ tạm thời sử dụng mỏy thi cụng là cỏc chi phớ cho mỏy thi cụng
- Chi phí sả...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status