Quá trình hoạt động của nhà máy điện Ninh Bình - pdf 28

Download miễn phí Quá trình hoạt động của nhà máy điện Ninh Bình



I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY ĐIỆN NINH BèNH
1.1. TểM TẮT QUÁ TRèNH HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN NINH BèNH
1.2. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN NINH BèNH
II. MỘT SỐ PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT CỦA NHÀ MÁY
2.1. PHÂN XƯỞNG Lề HƠI
2.1.1. Nhiệm vụ của phân xưởng Lũ
2.1.2. Đặc tính kỹ thuật lũ hơi nhà máy điện Ninh Bỡnh
A. Bản thể lũ
1. Những thông số cơ bản:
2. Đặc tính cấu tạo bản thể lũ
a. Bao hơi
b. Phân ly hơi trong (xyclon trong)
c. Phân ly hơi ngoài (xyclon ngoài)
d. Buồng lửa
e. Cỏc vũng tuần hoàn tự nhiờn
f. Ống nước xuống.
g. Dàn ống pheston.
h. Đai đốt cháy.
i. Bộ đốt và các loại bộ đốt đang sử dụng.
j. Khung, tường lũ và phễu xỉ
3. Đặc tính kỹ thuật thiết bị phần đuôi lũ.
a. Bộ quỏ nhiệt
b. Bộ giảm ụn
c. Bộ hâm nước
d. Bộ sấy khụng khớ.
B. Đặc tính kỹ thuật các thiết bị phụ và thiết bị dùng chung
1. Hệ thống chế biến và cung cấp than bột
a. Mỏy nghiền than, mỗi lũ 2 mỏy
b. Quạt tải than bột, mỗi lũ 2 cỏi
c. Mỏy cấp than nguyờn và kho than nguyờn
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ờn hiện tượng ion hoỏ cỏc phần tử khớ trong trường điện ỏp cao. Trong phin lọc bụi tĩnh điện cú sử dụng hiệu ứng phúng điện vầng quang, tạo nờn cỏc hạt ion dương, õm và điện tử tự do trong khụng gian giữa từng cặp bản cực. Khi cú dũng khúi bụi chuyển động qua 2 bản cực, cỏc ion dương, õm và điện tử tự do bỏm lờn bề mặt hạt bụi và tớch điện cho hạt bụi. Dưới tỏc dụng của lực điện trường, hạt bụi tớch điện sẽ chuyển động về cỏc bản cực trỏi dấu và bỏm lờn bản cực đú. Sau đú, cỏc mỏy rung, gừ sẽ làm việc, tro rơi xuống từ cỏc bản cực, hỗn hợp với nước, thoỏt xuống mương thải xỉ. Khúi lũ lọc sạch bụi được đưa ra ngoài qua ống khúi.
a. Bản thể bộ khử bụi tĩnh điện.
- Kiểu BE - 70 - 3/17/405/10115/3x8 - G
- Tiết diện hữu ớch: F = 70 m2
- Kớch thước đường khúi vào và ra: 2700 x 2700 mm
- Số trường khử bằng tĩnh điện: 3 trường
- Kờnh khúi đi: 17 kờnh
- Cực dương: (18 x 2) 3
- Cực õm: (17 x 2) 3
Mỏy biến thế chỉnh lưu ký hiệu: GGA JO2h-0,6/72 kV
- Điện ỏp vào/ra mỏy biến thế: 380 V(AC)/ 72000 V (DC)
- Dũng điện vào/ra: 163 A(AC)/ 0,6 A(DC)
- Cụng suất tiờu thụ: N = 104,19 kW
- Hiệu suất khử bụi: h = 99,21 %
b. Cỏc thiết bị phần thải tro của bộ khử bụi
- Bỳa gừ: 63 cỏi
- Phễu thu tro: 06 cỏi
- Mỏy xả tro: 06 cỏi
- Mỏy rung phễu: 06 cỏi
- Hộp thu tro: 06 cỏi
Mỏy xả tro
- Động cơ ký hiệu: Y90L - 6
- Cụng suất: N = 1,1 kW
- Điện ỏp: U = 380 V
- Cường độ dũng điện: I = 3,2 A
- Tốc độ quay: n = 910 v/phỳt
- Trọng lượng: G = 26 kg
Hộp giảm tốc
- Ký hiờu: YTC - 170
- Tỷ số truyền: i = 29,35
- Tốc độ quay: n = 31 v/phỳt
- Năng suất xả: Q = 25 m3/h
- Trọng lượng: G = 55 kg
Mỏy rung phễu
- Ký hiệu. JZO - 2.5 - 2
- Cụng suất: N = 0,25 kW
- Điện ỏp: U = 380 V
- Cường độ dũng điện: I = 0,79 A
- Tốc độ quay: n = 3000 v/phỳt
- Lực rung: F = 2500 N
4. Cỏc thiết bị dựng chung
a. Thiết bị trạm thải xỉ:
Bơm thải xỉ: 3 cỏi
- Ký hiệu 6-PH
- Cụng suất: N = 115kW
- Lưu lượng: Q = 400 m3 /h
- Cột ỏp: H = 47 m
- Tốc độ quay: n = 1470 v/phỳt
Động cơ điện cho bơm thải xỉ
- Cụng suất: N = 115 kW
- Điện ỏp: U = 380 V
- Cường độ dũng điện: I = 212 A
- Tốc độ quay: n = 1480 v/phỳt
Mỏy nghiền xỉ: 2 cỏi
- Ký hiệu: DSZ - 60
- Năng suất nghiền xỉ ướt: Q = 12 á 60 T/h
- Tốc độ quay: n = 61 v/phỳt
- Cụng suất: N = 22 kW
Hộp giảm tốc
- Ký hiệu XWD9 - 17 - 22
Động cơ điện cho mỏy nghiền xỉ
- Ký hiệu Y20L2 - 6 - TH
- Cụng suất: N = 22 kW
- Điện ỏp: U = 380 V
- Cường độ dũng điện: I = 44,6 A
- Tốc độ quay: n = 970 v/phỳt
Bơm chốn trục: 2 cỏi
- Ký hiệu: 75 TSWA - 7
- Lưu lượng: Q = 36 m3 /h
- Cột ỏp: H = 80 m
- Tốc độ quay: n = 1450 v/phỳt
- Cụng suất: N = 15 kW
Động cơ điện cho bơm chốn trục: 2 cỏi
- Ký hiệu: Y160L- 4 - TH
- Cụng suất: N = 15 kW
- Điện ỏp: U = 380 V
- Cường độ dũng điện: I = 33,3 A
- Tốc độ quay: n = 1460 v/phỳt
b. Thiết bị trạm bơm và cỏc bể nước đọng, nước cụng nghiệp:
Bơm tống xỉ: 3 cỏi
- Bơm tống A, B
+ Ký hiệu: DK400-11A
+ Lưu lượng: Q = 368 m3 /h
+ Cột ỏp: H = 91,5 m
+ Cụng suất: N = 131 kW
+ Tốc độ quay: n = 1480 v/phỳt
- Bơm tống C
+ Ký hiệu: 8HS - 6
+ Lưu lượng: Q = 234 m3 /h
+ Cột ỏp: H = 93,5 m
+ Tốc độ quay: n = 2900 v/p
+ Cụng suất: N = 110 kW
Bơm cụng nghiệp: 2 cỏi
- Ký hiệu: IS - 100 - 65 - 200
- Lưu lượng: Q = 90 m3 /h
- Cột ỏp: H = 43 m
- Tốc độ quay: n = 2900 v/phỳt
- Cụng suất: N = 22 kW
Bơm khử bụi: 2 cỏi
- Ký hiệu: 4 BA - 8
- Lưu lượng: Q = 90 m3 /h
- Cột ỏp: H = 54,2 m
- Tốc độ quay: n = 2900 v/phỳt
- Cụng suất: N = 30 kW
Bơm nước đọng: 2 cỏi
- Bơm A
+ Ký hiệu: ISR80 - 65 - 160
+ Lưu lượng: Q = 30 m3 /h
+ Cột ỏp: H = 32 m
+ Tốc độ quay: n = 2900 v/phỳt
+ Cụng suất: N = 7,5 kW
- Bơm B
+ Ký hiệu: 3LT6A
+ Lưu lượng: Q = 45 m3 /h
+ Cột ỏp: H = 40 m
+ Tốc độ quay: n = 2900 v/phỳt
+ Cụng suất: N = 9 kW
Bể nước đọng, bể nước cụng nghiệp và cỏc bỡnh dón nở:
- Bỡnh dón nở xả định kỳ: 1 bỡnh
+ Ký hiệu: DB - 75
Dung tớch: V = 7,5 m3
- Bỡnh dón nở nước đọng kiểu nằm: 1 bỡnh
Dung tớch: V = 0,75 m3 
- Bể nước đọng: 2 bể
Dung tớch: V = 30 m3
+ Bể nước cụng nghiệp: 1 bể
Dung tớch: V = 40 m3
c. Thiết bị trạm thải tro
Bơm thải tro: 3 cỏi
- Ký hiệu: 6/4D - AH
- Lưu lượng: Q = 230 m3 /h
- Cột ỏp: H = 40 m
- Tốc độ quay: n = 1430 v/phỳt
- Cụng suất: N = 55 kW
Bơm nước đọng: 1 cỏi
- Ký hiệu: S100 - 30 - 180
- Lưu lượng: Q = 50 m3 /h
- Cột ỏp: H = 60 m
- Tốc độ quay: n = 1450 v/phỳt
- Cụng suất: N = 2,2 kW
d. Thiết bị trạm dầu đốt
Bơm dầu đốt: 3 cỏi
- Ký hiệu: CBGF - 1050
- Áp suất làm việc: P = 12,5 MPa
- Năng suất: Q = 4,32 m3/h
- Tốc độ quay: n = 1440 v/phỳt
- Cụng suất: N = 7 kW
Bể dầu, bộ sấy dầu, lưới lọc dầu và hệ thống hơi sấy dầu.
- Tộc dầu: 3 Tộc
Dung tớch: V ằ 25 m3
- Bể dầu DE: 1 bể
Dung tớch: V =5,5 m3
- Bộ sấy dầu cấp 1 3 bộ
- Bộ sấy dầu cấp 2 2 bộ
- Lưới lọc dầu thụ: 2 cỏi
- Đường hơi sấy dầu: trớch đường hơi xả cao ỏp sau van HX5, HX7ab của cỏc mỏy.
2.1.3. Đặc điểm vận hành của lũ hơi
1. Đường hơi và nước
Tham khảo Sơ đồ hơi nước một lũ
Nước cấp vào lũ hơi cú nhiệt độ 1720C chia làm 2 nhỏnh. Nhỏnh chớnh qua van KP1 và KP2 đi vào bộ hõm nước cấp 1 và cấp 2, nhận nhiệt từ khúi thải. Nhiệt độ nước cấp tăng lờn và khi ra khỏi bộ hõm nước cấp 2 thỡ đó cú nhiệt độ 2550C. Nước sau bộ hõm nước cấp 2 được đưa vào khoang nước của bao hơi. Áp suất trong bao hơi là 44 kG/cm2. Nhỏnh phụ qua van KP3 và KP4 đi vào bộ giảm ụn bề mặt đặt giữa hai bộ quỏ nhiệt điều chỉnh nhiệt độ hơi quỏ nhiệt. Nước cấp sau giảm ụn quay trở lại, hoà với nhỏnh chớnh sau van KP1 và KP2 đi vào bộ hõm nước.
Nước cấp trong bao hơi cựng với nước trong cỏc ống nước xuúng, ống gúp dưới và hỗn hợp hơi, nước trong dàn ống sinh hơi tạo thành vũng tuần hoàn tự nhiờn gõy nờn bởi sự chờnh lệch tỷ trọng giữa nước và hỗn hợp hơi, nước. Hỗn hợp hơi, nước vào cỏc xyclon trong bao hơi (44 xyclon, chia thành 3 hàng), tại đõy, nước được phõn ly đi xuống khoang nước, cũn hơi đi sang cỏc xyclon ngoài (đặt ngoài bao hơi). Cỏc xyclon ngoài đúng vai trũ như cấp bốc hơi thứ 2, tại đõy lại cú qua trỡnh phõn ly hơi nước và nhận nhiệt. Vũng tuần hoàn tạo thành bởi xyclon ngoài với dàn ống sinh hơi, ống gúp và cỏc ống xuống tạo thành vũng tuần hoàn của ngăn mặn. Xyclon ngoài được nối thụng khoang hơi với bao hơi để suy trỡ ỏp suất và nước từ bao hơi sang. Hơi sau khi được phõn ly tại xyclon sẽ được đưa sang bộ quỏ nhiệt cấp 1. Tại cỏc xyclon ngoài cú cỏc đường xả liờn tục để cõn bằng nồng độ muối.
Nhiệt độ hơi ra khỏi bộ quỏ nhiệt cấp 1 là 3520C, và ra khỏi bộ quỏ nhiệt cấp 2 là 4500C. Hơi quỏ nhiệt ra khỏi bộ quỏ nhiệt cấp 2 cú ỏp suất là 40 kG/cm2 sẽ được đưa lờn ống gúp hơi chớnh sang tuabin.
Xả định kỳ được tiến hành ở 12 ống gúp dưới của lũ.
2. Đường giú và than
Tham khảo Sơ đồ hệ thống nghiền than.
Quạt giú đưa khụng khớ bờn ngoài cú nhiệt độ 300C vào bộ sấy khụng khớ cấp 1 và cấp 2, nhận nhiệt từ khúi thải. Nhiệt độ khụng khớ tăng lờn và khi ra khỏi bộ sấy khụng khớ cấp 2 đó cú nhiệt độ 3750C.
Khụng khớ núng sau bộ sấy cấp 2 được chia thành 3 đường:
- Nhỏnh đi hoà tr
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status