Tài liệu Ôn thi đại học môn toán - Lý thuyết toán đại số - Pdf 10

. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số: bậc ba, bậc 4 trùng phương và hàm hữu tỷ bậc
1/bậc 1 thật thành thạo. Một số bài toán liên quan đến khảo sát hàm số như: Viết phương trình
tiếp tuyến, biện luận sự tương giao giữa hai đường, biện luận số nghiệm của phương trình bằng
đồ thị, điều kiện để hàm số tăng hay giảm trên một tập cho trước, điều kiện để hàm số có cực
trị Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập hợp X cho trước
2. Phương trình, bất phương trình mũ và lô-ga-rit: Cần nắm vững các công thức biến đổi
mũ, lô-ga-rit và cách giải các phương trình, bất phương trình cơ bản như: đưa về cùng cơ số; đặt
ẩn phụ; mũ hóa hay lô-ga-rit hóa
3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng: Tìm nguyên hàm của các hàm số cơ bản; tính các
tích phân dạng cơ bản (lưu ý tích phân của f(x) = sinmx.cosnx, các tích phân từng phần thường
gặp); tính diện tích hình phẳng; tính thể tích hình tròn xoay quanh trục Ox.
4. Số phức: Biết tìm phần thực - phần ảo - môđun của số phức. Tìm số phức liên hợp. Làm
thành thạo các phép toán cộng, trừ, nhân chia số phức. Nắm vững cách giải phương trình bậc hai
với hệ số thực
Lưu ý kỹ những quy định mới để tránh đỡ bỡ ngỡ trước mùa thi, bạn nhé!
Về hình học không gian
1. Các công thức tính thể tích khối đa diện: Luyện tập làm các bài toán tính thể tích của: tứ
diện; của các hình chóp: đều; có đáy là hình vuông, hình chữ nhật, hình thang và một cạnh bên
vuông góc đáy; có đáy là hình vuông, hình chữ nhật, hình thang và một mặt bên vuông góc đáy;
của các hình lăng trụ: đứng, có hình chiếu của một đỉnh thuộc đáy này là một điểm đặc biệt của
đáy kia.
2. Nắm các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của mặt cầu, mặt trụ, mặt nón.
Tập trung vào các bài toán tính diện tích xung quanh; tìm tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp.
Về hình học giải tích
1. Tọa độ điểm và véc-tơ: Nắm cách tìm các điểm đặc biệt trong tam giác, trong tứ diện.
Các công thức tính thể tích tứ diện, diện tích tam giác.
2. Nắm vững cách lập phương trình mặt phẳng trong các trường hợp cơ bản sau: đi qua ba
điểm; đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng; đi qua một điểm và song song với
một mặt phẳng; đi qua một điểm và song song với hai đường thẳng; chứa một đường thẳng và
vuông góc với một mặt phẳng; chứa hai đường thẳng song song; đi qua một đường thẳng và song

Diện tích
xây
dựng/SV
(m2)
Tỷ lệ
SV/GV
Chỉ
tiêu ĐH
Chỉ
tiêu


Các trường trực thuộc Bộ
GD-ĐT

1 ĐH Thái Nguyên 1,5 19,5 12.000 1.000
2 ĐH Huế 3,4 12,9 9.500 300
3 ĐH Đà Nẵng 1,9 30,4 8.050 2.000
4 ĐH Bách khoa Hà Nội 3,7 12,8 4.800 800
5 ĐH Xây dựng 2,1 15,4 2.815
6 ĐH Mỏ - Địa chất 2,8 20,1 3.165 450
7 ĐH Giao thông Vận tải Hà Nội 3,2 24,2 4.425
8 ĐH Mỹ thuật Công nghiệp 5,3 9,0 400
9 ĐH Tây Bắc 5,1 23,1 2.100 400
10 ĐH Tây Nguyên 4.0 18,7 2.400 250
11 ĐH Đà Lạt 2,3 37,6 3.000 300
12 ĐH Cần Thơ 4,9 21,8 6.150
13 ĐH Hà Nội 3,9 15,8 1.700
14 ĐH Vinh 1,9 23,6 4.100
15 ĐH Quy Nhơn 3,1 24,9 4.000 300

39 ĐH Thăng Long 3,3 28,6 1.900
40 ĐH DL Phương Đông 1,5 21,1 2.000 300
41 ĐH DL Đông Đô 1,2 16,5 1.500
42
ĐH Kinh doanh và Công nghệ
HN
1,2 27,1 3.000 500
43 ĐH DL Hải Phòng 3,6 30,5 1.400 400
44 ĐH Chu Văn An 2,9 28,3 1.000 400
45 ĐH DL Lương Thế Vinh 1,6 16,8 1.400 400
46 ĐH FPT 5,6 16,9 1.320
47 ĐH DL Duy Tân 2,1 23,2 2.200 1.000
48 ĐH DL Phú Xuân 1,9 31,2 1.000 330
49 ĐH Kiến trúc Đà Nẵng 3,0 29,6 2.000 500
50 ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu 1,6 39,0 1.200 500
51 ĐH Quang Trung 1,5 29,2 1.200 1.000
52 ĐH Yersin Đà Lạt 3,7 24,3 1.300
53 ĐH Bình Dương 7,0 21,5 1.800 600
54 ĐH DL Lạc Hồng 3,2 15,9 2.400
55 ĐH DL Hùng Vương TP HCM 1,7 18,6 1.500 160
56
ĐH DL Ngoại ngữ Tin học TP
HCM
0,9 47,3 1.400 200
57 ĐH DL Văn Lang 1,9 29,8 2.450
58
ĐH DL Kỹ thuật Công nghệ TP
HCM
2,1 11,5 2.200 200
59 ĐH Hồng Bàng 5,2 40,2 2.500 900

84
CĐ Ngoại ngữ Công nghệ Việt
Nhật
1,8 28,9 1200
85 CĐ Công nghệ Bắc Hà 3,3 18,4 1300
86 CĐ Bách khoa Hưng Yên 6,9 14,9 1400
87 CĐ Tư thục Đức Trí 2,0 29,5 1200
88 CĐ Bách Việt 1,3 15,1 1000
89 CĐ DL Đông Du 1,8 31,8 1350
90
CĐ Kỹ thuật Công nghệ Đồng
Nai
5,7 42,1 1450
91 CĐ Nguyễn Tất Thành 1,6 32,2 2600
92
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Bình
Dương
2,7 17,1 1500
93
CĐ Văn hóa nghệ thuật Du lịch
Sài Gòn
9,0 37,5 1500
94
CĐ Kỹ thuật Công nghệ Vạn
Xuân
3,2 44,5 1080
95 CĐ Kinh tế Kỹ thuật Sài Gòn 3,9 21,0 1400
96
CĐ Kỹ thuật Công nghiệp
QuảngNam

Bộ Công thương
116 ĐH Công nghiệp Hà Nội 2,2 29,8 3900 4000
117 ĐH Công nghiệp TP HCM 9,6 21,9 4000 4000
118
ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công
nghiệp
0,9 16,4 2800 3000
119 ĐH Công nghiệp Quảng Ninh 2,9 15,8 1000 1100
120 CĐ Kỹ thuật Cao Thắng 2,6 37,6 2000
121 CĐ Công thương TP HCM 2,0 47,5 2160
122 CĐ Công nghiệp Nam Định 3,8 29,8 2000
123 CĐ Công nghiệp Việt - Hung 2,8 23,9 2000
124
CĐ Công nghệ thực phẩm TP
HCM
3,2 27,6 2000
125 CĐ Hoá chất 3,4 19,2 2000
126 CĐ Công nghiệp Phúc Yên 3,8 17,4 1200
127 CĐ Công nghiệp Sao Đỏ 1,6 24,4 2860
128 CĐ Công nghiệp Thái Nguyên 4,5 7,9 750
129
CĐ Công nghiệp Thực phẩm
Việt Trì
3,9 17,8 1000
130 CĐ Công nghiệp và Xây dựng 8,7 16,8 1000
131 CĐ Công nghiệp Viettronics 0,7 47,7 900
132 CĐ Công nghiệp Việt Đức 6,6 11,3 720
133
CĐ Công nghệ và Kinh tế Công
nghiệp

4,9 18,5 400
Bộ Kế hoạch đầu tư
154 Học viện Chính sách phát triển 300
155 CĐ Kinh tế Kế hoạch Đà Nẵng 7,8 34,4 1050
156 CĐ Thống kê 3,6 40,5 450

Bộ Lao động thương binh và xã
hội

157 ĐH Lao động Xã Hội 6,4 19,9 1500 500
158
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam
Định
5,6 13,4 810 400
159 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh 8,6 21,8 780 600
160
CĐ Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh
Long
5,4 26,4 700
Bộ Ngoại giao
161 Học viện Ngoại giao 8,5 10,7 450 100
Bộ Nội vụ
162 Học viện Kỹ thuật Mật mã 9,8 250
163 CĐ Nội vụ Hà Nội 2,3 40,2 820

Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn

164 ĐH Lâm nghiệp 8,4 17,8 1600
165 ĐH Thuỷ Lợi 3,0 17,7 2615 300

CĐ Tài chính Quản trị kinh
doanh
2,7 40,5 2.000
180
CĐ Tài chính Kế toán Quảng
Ngãi
11,0 18,7 1.320
181 CĐ Tài chính Hải quan 4,3 41,7 1.700
Bộ Tài nguyên Môi trường
182
CĐ Tài nguyên Môi trường Hà
Nội
1,0 39,9 1.780
183
CĐ Tài nguyên Môi trường TP
HCM
2,5 28,9 1.400
184
CĐ Tài nguyên Môi trường miền
Trung
3,4 18,1 400
Bộ Thông tin Truyền thông
185 CĐ CNTT hữu nghị Việt- Hàn 13,8 20,6 1.100
186 CĐ Công nghệ In 11,5 18,5 400
Bộ Tư pháp
187 ĐH Luật Hà Nội 3,2 18,7 1.800
Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch
188 ĐH Văn hóa Hà Nội 2,8 22,5 1.100 500
189 ĐH Văn hoá TP HCM 2,8 14,3 900 400
190 Học viện Âm nhạc quốc gia 7,5 13,6 150

216 ĐH Y Thái Bình 2,7 9,3 700
217 ĐH Dược Hà Nội 5,5 8,3 550
218 ĐH Y Dược Cần Thơ 3,8 8,8 800
219 ĐH Răng Hàm Mặt 2,5 7,9 100
220 ĐH Y tế Công cộng 3,6 6,6 150
221 ĐH Điều dưỡng Nam Định 11,7 13,2 450 100
222
HV Y Dược học cổ truyền Việt
Nam
2,9 11,1 400 50
223 ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương 11,8 10,9 450 700
224 CĐ Kỹ thuật Y tế 2 Đà Nẵng 7,6 15,4 300
225 CĐ Dược Hải Dương 5,8 18,1 250
Đài Tiếng nói Việt Nam
226 CĐ Phát thanh Truyền hình 1 5,0 30,6 700
227 CĐ Phát thanh Truyền hình 2 3,7 21,4 400
Đài Truyền hình Việt Nam
228 CĐ Truyền hình 8,5 9,1 700
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
229 Học viện Ngân hàng 3,7 29,2 2.300 1.050
230 ĐH Ngân hàng TP HCM 3,2 29,6 2.000 400
Tập đoàn Bưu chính viễn thông
231
HV Công nghệ Bưu chính viễn
thông
7,9 10,4 2.000 650

Tập đoàn Công nghiệp Cao su
VN


4,4 6,7 550

Trường trực thuộc các địa
phương

Thành phố Hà Nội
243 CĐ Sư phạm Hà Nội 2,8 12,0
244 CĐ Nghệ thuật Hà Nội 5,7 12,4
245 CĐ Y tế Hà Nội 2,8 20,9
246 CĐ Y tế Hà Nội 2,8 20,9
247 CĐ Điện tử- Điện lạnh Hà Nội 2,6 30,7
248 CĐ Cộng đồng Hà Nội 1,8 20,5
249 CĐ Sư phạm Hà Tây 4,2 19,0
250 CĐ Cộng đồng Hà Tây 12,7 11,4
251 CĐ Thươngmại - Du lịch Hà Nội 2,6 25,8
Thành phố Hồ Chí Minh
252 ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch 5,0 4,3
253 ĐH Sài Gòn 1,6 26,3
254
CĐ Văn hoá Nghệ thuật TP
HCM
2,0 8,8
255 CĐ Kinh tế TP HCM 0,7 55,0
256 CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng 4,4 11,3
257
CĐ Bán công Công nghệ và
QLKD
2,4 25,7
258 CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Lâm 2,1 23,0
259 CĐ Công nghệ Thủ Đức 2,4 21,8

277 CĐ Y tế Bình Dương 3,8 21,1 100
Tỉnh Bình Định
278 CĐ Bình Định 10,0 12,3 735
279 CĐ Y tế Bình Định 2,8 12,1 200
Tỉnh Bình Phước
280 CĐ Bình Phước 22,9 10,4 280
Tỉnh Bình Thuận
281 CĐ Cộng đồng Bình Thuận 4,5 29,1 800
282 CĐ Y tế Bình Thuận 27,7 5,0 120
Tỉnh Cà Mau
283 CĐ Sư phạm Cà Mau 1,5 17,1 450
284 CĐ cộng đồng Cà Mau 25,5 12,8 270
285 CĐ Y tế Cà Mau 33,7 14,9 60
Tỉnh Cao Bằng
286 CĐ Sư phạm Cao Bằng 24,1 13,6 360
Tỉnh Đắc Lắc
287 CĐ Sư phạm Đắk Lắk 12,3 11,1 720
288
CĐ Văn hoá nghệ thuật Đắc
Lắc
4,8 8,7 140
Tỉnh Điện Biên
289 CĐ Sư phạm Điện Biên 13,0 10,7 660
290 CĐ Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên 6,9 21,1 250
291 CĐ Y tế Điện Biên 10,2 7,0 50
Tỉnh Đồng Nai
292 CĐ Sư phạm Đồng Nai 5,3 28,7 1.300
293
CĐ Công nghệ và Quản trị
Sonadezi

312 CĐ Cộng đồng Kiên Giang 8,1 10,9 440
313 CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kiên Giang 13,0 11,8 280
314 CĐ Y tế Kiên Giang 8,1 19,5 100
Tỉnh Kon Tum
315 CĐ Sư phạm Kon Tum 4,7 10,8 480
316 CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kon Tum 7,2 11,2 580
Tỉnh Lai Châu
317 CĐ Cộng đồng Lai Châu 1,9 10,3 250
Tỉnh Lạng Sơn
318 CĐ Sư phạm Lạng Sơn 6,8 8,7 620
319 CĐ Y tế Lạng Sơn 8,1 17,3 300
Tỉnh Lào Cai
320 CĐ Sư phạm Lào Cai 3,1 10,9 350
Tỉnh Lâm Đồng
321 CĐ Sư phạm Đà Lạt 4,0 15,0 1.200
322 CĐ Kinh tế Kỹ thuật Lâm Đồng 3,6 21,1 300
323 CĐ Y tế Lâm Đồng 200
Tỉnh Long An
324 CĐ Sư phạm Long An 10,7 16,4 570
Tỉnh Nam Định
325 CĐ Sư phạm Nam Định 6,1 10,2 350
Tỉnh Nghệ An
326 CĐ Sư phạm Nghệ An 5,6 14,5 900
327
CĐ Văn hoá Nghệ thuật Nghệ
An
3,2 15,1 450
328 CĐ Y tế Nghệ An 5,1 7,9 700
329 CĐ Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An 1,3 19,6 1.600
Tỉnh Ninh Bình

Tỉnh Sơn La
348 CĐ Sơn La 10,1 11,8 1.150
349 CĐ Y tế Sơn La 3,5 18,6 120
Tỉnh Tây Ninh
350 CĐ Sư phạm Tây Ninh 16,2 5,0 360
Tỉnh Thái Bình
351 CĐ Sư phạm Thái Bình 7,9 9,5 1.000
352
CĐ Văn hoá nghệ thuật Thái
Bình
4,6 13,7 350
353 CĐ Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình 2,7 20,5 1.000
354 CĐ Y tế Thái Bình 2,3 21,3 200
Tỉnh Thanh Hóa
355 ĐH Hồng Đức 3,1 14,3 1.800 960
356 CĐ Y tế Thanh Hóa 2,6 16,4 800
357
CĐ Văn hoá nghệ thuật Thanh
Hóa
2,0 14,9 700
358
CĐ Thể dục Thể thao Thanh
Hóa
14,0 10,7 320
Tỉnh Thừa Thiên - Huế
359 CĐ Sư phạm Thừa Thiên - Huế 4,6 22,9 1.000
360 CĐ Y tế Huế 2,8 14,2 400
Tỉnh Tiền Giang
361 ĐH Tiền Giang 2,4 21,7 840 1.140
362 CĐ Y tế Tiền Giang 18,6 19,6 150


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status