Tài liệu Đồ án "Công nghệ CDMA và ứng dụng của công nghệ CDMA trong thông tin di động" - Pdf 10



TRƯỜNG
Đồ án

Công nghệ CDMA và ứng
dụng của công nghệ CDMA
trong thông tin di động
TRÕNH QËC BẪO 1 MC LC
MC LC 1
Lúâi nối àêìu 4
PHÊÌN I: MẨNG THƯNG TIN DI ÀƯÅNG VÂ K THÅT TRẪI PHƯÍ 5
CHÛÚNG I Tưíng quan vïì mẩng thưng tin di àưång 5
1.1 - Tưíng quan 5
1.2 - Cêëu trc mẩng thưng tin sưë Cellular 6
1.3 - Sûå phất triïín ca hïå thưëng thưng tin Cellular 7
1.4 - Cấc phûúng phấp truy cêåp trong mẩng thưng tin di àưång sưë 8
CHÛÚNG II K thåt trẫi phưí 10
2.1 - Múã àêìu 10

3.3.9. Giấ trõ Eb/No thêëp (hay C/I) vâ chưëng lưỵi 52
3.3.10. Dung lûúång mïìm 52
3.4 - Bûúác tiïën cưng nghïå CDMA vïì bùng rưång 53
3.5 - Cấc cưng nghïå giao diïån vư tuën cho 3G 54
3.6 - Cêëu trc WCDMA 55
3.6.1. Cấc giẫi phấp k thåt 55
3.6.2. Sống mang 57
3.6.3. Kïnh logic 57
3.6.4. Kïnh vêåt l 58
3.6.5. Sûå trẫi phưí 62
3.6.6. Àa tưëc àưå 63
3.6.7. Gối dûä liïåu 64
3.6.8. Chuín giao 64
3.7.1. Bùng thưng 67
3.7.2. Kïnh vêåt l 68
3.7.3. Sûå trẫi phưí 70
3.7.4. Àa tưëc àưå 70
3.7.5. Gối dûä liïåu 71
3.7.6. Chuín giao 71
3.7.7. Truìn phên têåp 71
3.8 - Cấc kiïën nghõ cho thưng tin di àưång 3G vâ sûå chín hoấ 71
3.8.1. IMT-2000 72
3.8.2. Hổ tiïu chín IMT-2000 73
CHÛÚNG IV: ÛÁNG DNG CƯNG NGHÏÅ CDMA TRONG THƯNG TIN
DI ÀƯÅNG 75
4.1 - Àiïìu khiïín cưng sët 75
4.1.1. Àiïìu khiïín cưng sët mẩch vông húã trïn kïnh hûúáng lïn 81
4.1.2. Àiïìu khiïín cưng sët mẩch vông kđn trïn kïnh hûúáng lïn 82
4.1.3. Àiïìu khiïín cưng sët trïn kïnh hûúáng xëng 83
4.2 - Dung lûúång 85
TRÕNH QËC BẪO 4 Lúâi nối àêìu Cng vúái sûå phất triïín ca cấc nghânh cưng nghïå nhû àiïån tûã, tin hổc,
cưng nghïå viïỵn thưng trong nhûäng nùm vûâa qua phất triïín rêët mẩnh mệ cung cêëp
ngây câng nhiïìu cấc loẩi hònh dõch v múái àa dẩng, an toân, chêët lûúång cao àấp
ûáng ngây câng tưët cấc u cêìu ca khấch hâng.
Thïë k 21 sệ chûáng kiïën sûå bng nưí ca thưng tin vư tuën trong àố tin
tûác di àưång àống vai trô rêët quan trổng. Nhu cêìu vïì thưng tin ngây câng tùng cẫ
vïì sưë lûúång, chêët lûúång vâ cấc loẩi hònh dõch v, àiïìu nây àậ thc àêíy thïë giúái
phẫi tòm kiïëm mưåt phûúng thûác thưng tin múái. Vâ cưng nghïå CDMA àậ trúã
thânh mc tiïu hûúáng túái ca lơnh vûåc thưng tin di àưång trïn thïë giúái.
Hiïån nay, mẩng thưng tin di àưång ca Viïåt Nam àang sûã dng cưng nghïå
GSM, tuy nhiïn trong tûúng lai mẩng thưng tin nây sệ khưng àấp ûáng àûúåc cấc
nhu cêìu vïì thưng tin di àưång, do àố viïåc nghiïn cûáu vâ triïín khai mẩng thưng tin
di àưång CDMA lâ mưåt àiïìu têët ëu. Xët phất tûâ nhûäng suy nghơ nhû vêåy nïn
em àậ quët àõnh chổn àïì tâi: " Cưng nghïå CDMA vâ ûáng dng ca cưng nghïå
CDMA trong thưng tin di àưång".
Nưåi dung ca lån vùn gưìm hai phêìn:
Phêìn I: Tưíng quan vïì mẩng thưng tin di àưång vâ k thåt trẫi phưí.
Phêìn II: ÛÁáng dng ca cưng nghïå CDMA trong thưng tin di àưång.
Trong quấ trònh lâm lån vùn tưët nghiïåp, mùåc d em àậ cưë gùỉng nhiïìu
nhûng do trònh àưå cố hẩn nïn khưng thïí trấnh khỗi nhûäng sai sốt, em rêët mong
nhêån àûúåc sûå phï bònh, hûúáng dêỵn vâ sûå gip àúä ca Thêìy cư, bẩn bê.


NSS: Network Switching Subsystem: Hùồ thửởng chuyùớn maồch.
MSC: Mobile Service Switching Centre: Trung tờm chuyùớn maồch caỏc nghiùồp vuồ
di ửồng.
HLR: Home Location Register: Bửồ ghi ừnh vừ thỷỳõng truỏ.
VLR: Visitor Location Register: Bửồ ghi ừnh vừ taồm truỏ.
AUC: Authentication Centre: Trung tờm nhờồn thỷồc.
EIR: Equipment Indentification Register: Thanh ghi nhờồn daồng thiùởt bừ.
BSS: Base Station System: Hùồ thửởng traồm gửởc.
BSC: Base Station Controller: aõi iùỡu khiùớn traồm gửởc.
BTS: Base Transceiver Station: Traồm thu phaỏt gửởc.
OSS: Operation & Support Station: Hùồ thửởng con khai thaỏc vaõ baóo dỷỳọng.
NMC: Network Management Centre: Trung tờm quaón lyỏ maồng
PSTN: Public Switched Telephone Network: Maồng iùồn thoaồi chuyùớn maồch
cửng cửồng.
TRÕNH QËC BẪO 7 PLMN: Public Land Mobile Network: Mẩng di àưång mùåt àêët.
ISDN: Integrated Switched Digital Network: Mẩng sưë liïn kïët àa dõch v.
MS: Mobile Station: Trẩm di àưång.
Hïå thưëng khai thấc vâ bẫo dûúäng OSS mùåc d khưng thåc thânh phêìn
ca mẩng thưng tin di àưång nhûng nố liïn quan chùåt chệ vúái mẩng àố lâ trẩm di
àưång MS thåc ngûúâi sûã dng.
Trong mưỵi mưåt BSS cố mưåt bưå àiïìu khiïín trẩm gưëc BSC àiïìu khiïín mưåt
nhốm BTS vïì cấc chûác nùng nhû chuín giao vâ àiïìu khiïín cưng sët.
Trong mưỵi SS, mưåt trung têm chuín mẩch ca PLMN, gổi tùỉt lâ tưíng àâi
di àưång MSC phc v nhiïìu BSC hònh thânh cêëp quẫn l vng lậnh thưí gổi lâ
vng phc v MSC bao gưìm nhiïìu vng àõnh võ.
Do u cêìu quẫn l vïì nhiïìu mùåt àưëi vúái MS ca mẩng di àưång Cellular
dêỵn àïën cú súã dûä liïåu lúán. Bưå ghi àõnh võ thûúâng tr HLR chûáa cấc thưng tin vïì

ûáng lâ sẫn phêím thûúng mẩi AMPS ra àúâi nùm 1983. Àïën àêìu nhûäng nùm chđn
mûúi mưåt loẩt cấc hïå thưëng ra àúâi nhû TACS, NMTS, NAMTS,
Tuy nhiïn, do nhu cêìu phất triïín cấc hïå thưëng c khưng àấp ûáng àûúåc cấc
u cêìu ngây câng tùng do àố thưng tin di àưång thïë hïå thûá hai ra àúâi sûã dng k
thåt sưë vúái nhûäng ûu àiïím vûúåt trưåi. Hïå thưëng thưng tin di àưång Cellular thïë hïå
thûá hai cố 3 tiïu chín chđnh: GSM, IS-5, JDC.
Thïë hïå ba bùỉt àêìu tûâ nhûäng nùm sau thêåp k chđn mûúi lâ k thåt sưë vúái
CDMA vâ TDMA cẫi tiïën.

1.4 - Cấc phûúng phấp truy cêåp trong mẩng thưng tin di àưång sưë

ÚÃ giao diïån vư tuën MS vâ BTS liïn lẩc vúái nhau bùçng sống vư tuën.
Do tâi ngun vïì têìn sưë cố hẩn mâ sưë lûúång thụ bao lẩi khưng ngûâng tùng lïn
nïn ngoâi viïåc sûã dng lẩi têìn sưë, trong mưỵi cell sưë kïnh têìn sưë àûúåc dng chung
theo kiïíu trung kïë.
Hïå thưëng trung kïë vư tuën lâ hïå thưëng vư tuën cố sưë kïnh sùén sâng phc
v đt hún sưë ngûúâi dng khẫ dơ. Xûã lđ trung kïë cho phếp têët cẫ ngûúâi dng sûã
dng chung mưåt cấch trêåt tûå sưë kïnh cố hẩn vò chng ta biïët chùỉc rùçng xấc sët
mổi thụ bao cng lc cêìn kïnh lâ thêëp. Phûúng thûác àïí sûã dng chung cấc kïnh
gổi lâ àa truy nhêåp.
TRÕNH QËC BẪO 9 Hiïån nay, ngûúâi ta sûã dng 5 phûúng phấp truy cêåp kïnh vêåt l:
+ FDMA: Àa truy cêåp phên chia theo têìn sưë. Phc v cấc cåc gổi theo
cấc kïnh têìn sưë khấc nhau.
+ TDMA: Àa truy cêåp phên chia theo thúâi gian. Phc v cấc cåc gổi theo
cấc khe thúâi gian khấc nhau.
+ CDMA: Àa truy cêåp phên chia theo mậ. Phc v cấc cåc gổi theo cấc
chỵi mậ khấc nhau.

ÚÃ cấc hïå thưëng thưng tin thưng thûúâng, àưå rưång bùng têìn lâ vêën àïì quan
têm chđnh vâ cấc hïå thưëng nây àûúåc thiïët kïë àïí sûã dng câng đt àưå rưång bùng têìn
câng tưët. Tuy nhiïn, úã hïå thưëng thưng tin trẫi phưí, àưå rưång bùng têìn ca tđn hiïåu
àûúåc múã rưång, thưng thûúâng hâng trùm lêìn trûúác khi phất. Khi chó cố mưåt ngûúâi
sûã dng trong bùng têìn SS, sûã dng bùng têìn nhû vêåy khưng hiïåu quẫ. Nhûng úã
mưi trûúâng nhiïìu ngûúâi sûã dng, hổ cố thïí sûã dng chung mưåt bùng têìn SS
(Spread Spectrum - Trẫi Phưí) vâ hïå thưëng trúã nïn sûã dng bùng têìn cố hiïåu sët
mâ vêỵn duy trò àûúåc cấc ûu àiïím ca trẫi phưí.
Tốm lẩi, mưåt hïå thưëng thưng tin sưë àûúåc coi lâ trẫi phưí nïëu:
+ Tđn hiïåu àûúåc phất chiïëm àưå rưång bùng têìn lúán hún àưå rưång bùng têìn tưëi
thiïíu cêìn thiïët.
+ Trẫi phưí àûúåc thûåc hiïån bùçng mưåt mậ àưåc lêåp vúái sưë liïåu.
Cố ba kiïíu hïå thưëng thưng tin trẫi phưí cú bẫn:
+ Trẫi phưí chỵi trûåc tiïëp (DS/SS - Direct Sequence Spread Spectrum)
+ Trẫi phưí nhẫy têìn (FH/SS - Frequency Hopping Spread Spectrum)
+ Trẫi phưí dõch thúâi gian (TH/SS - Time Hopping Spread Spectrum)

2.2 - Hïå thưëng trẫi phưí trûåc tiïëp (DS/SS)

Hïå thưëng DS/SS àẩt àûúåc trẫi phưí bùçng cấch nhên tđn hiïåu ngìn vúái tđn
hiïåu giẫ ngêỵu nhiïn. úã hïå thưëng DS/SS nhiïìu ngûúâi sûã dng cng dng chung
mưåt bùng têìn vâ phất tđn hiïåu ca hổ àưìng thúâi. Mấy thu sûã dng tđn hiïåu giẫ
ngêỵu nhiïn chđnh xấc àïí lêëy tđn hiïåu mong mën bùçng cấch giẫi trẫi phưí. Àêy lâ
TRÕNH QËC BẪO 11

hïå thưëng àûúåc biïët àïën nhiïìu nhêët trong cấc hïå thưëng thưng tin trẫi phưí. Chng
cố dẩng tûúng àưëi àún giẫn vò chng khưng u cêìu tđnh ưín àõnh nhanh hóåc tưëc
àưå tưíng húåp têìn sưë cao.

2.2.1. Cấc hïå thưëng DS/SS - BPSK

àûúåc bao gưìm cẫ tđn hiïåu àûúåc phất cưång vúái tẩp êm). Do tưìn tẩi trïỵ truìn lan (
nïn tđn hiïåu thu àûúåc lâ:
s(t -
τ
) = Ab(t -
τ
).c(t -
τ
)cos[2
Π
f
c
(t -
τ
) +
θ
'
] + n(t) (2.3)
trong àố n(t) lâ tẩp êm ca kïnh vâ àêìu vâo mấy thu. Àïí mư tẫ lẩi quấ trònh khưi
phc lẩi bẫn tin ta giẫ thiïët khưng cố tẩp êm. Trûúác hïët tđn hiïåu àûúåc giẫi trẫi
phưí àïí àûa tûâ bùng têìn rưång vïì bùng têìn hểp sau àố nố àûúåc giẫi àiïìu chïë àïí
nhêån àûúåc tđn hiïåu bùng gưëc. Àïí giẫi trẫi phưí, tđn hiïåu thu àûúåc nhên vúái tđn hiïåu
(àưìng bưå) PN(t - () àûúåc tẩo ra úã mấy thu. Ta àûúåc:
w(t) = Ab(t -
τ
)c
2
(t -
τ
)cos(2

kïët quẫ cho lâ AT/2 hóåc -AT/2. Cho kïët quẫ nây qua thiïët bõ àấnh giấ ngûúäng
ta àûúåc àêìu ra lâ cú sưë hai. Ngoâi thânh phêìn tđn hiïåu (AT/2, àêìu ra ca bưå tđch
phên cng cố tẩp êm nïn cố thïí gêy ra lưỵi.
Tđn hiïåu PN àống vai trô nhû mưåt mậ àậ biïët trûúác úã mấy thu ch àõnh do
àố nố cố thïí khưi phc bẫn tin, côn vúái cấc mấy thu khấc thò nhòn thêëy mưåt tđn
hiïåu ngêỵu nhiïn (1).
Àïí mấy thu cố thïí khưi phc àûúåc bẫn tin thò mấy thu phẫi àưìng bưå vúái
tđn hiïåu thu àûúåc. Quấ trònh xấc àõnh àûúåc (lâ quấ trònh àưìng bưå, thûúâng àûúåc
thûåc hiïån hai bûúác bùỉt vâ bấm. Quấ trònh nhêån àûúåc ti àûúåc gổi lâ quấ trònh khưi
phc àưìng hưì (àõnh thúâi) (STR Symbol Timing Recovery). Quấ trònh nhêån àûúåc
(' (cng nhû fc) lâ quấ trònh khưi phc sống mang.

c/ Mêåt àưå phưí cưng sët
Xết mêåt àưå phưí cưng sët PSD (Power Spectral Density) ca cấc tđn hiïåu
úã cấc àiïím khấc nhau trong mấy phất vâ mấy thu.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
[ ]
)5.2(dt2tf4cos1tb
2
A
dttf2costbA
dttf2costwz
'
c
'

Sinc
2
(fT
c
) (2.7)
vúái àưå rưång bùng têìn 1/T Hz. Vò T/Tc lâ mưåt sưë ngun vâ vò khúãi àêìu ca mưỵi
bit b(t) trng vúái khúãi àêìu ca chip c(t) nïn tđch b(t)c(t) cố PSD nhû sau:
Φ
bc
(f) = T
c
Sinc
2
(fT
c
) (2.8)
cố àưå rưång bùng têìn lâ 1/Tc Hz giưëng nhû àưå rưång bùng têìn ca c(t). Vò thïë quấ
trònh trẫi phưí sệ tùng àưå rưång bùng têìn lïn Tc/T = N lêìn, thưng thûúâng giấ trõ nây
thûúâng rêët lúán. Àiïìu chïë sống mang chuín àưíi tđn hiïåu bùng gưëc b(t)c(t) vâo tđn
hiïåu bùng thưng s(t) cố PSD lâ :

( ) ( )( ) ( )( )
{ }
)9.2(TffSincTffSinc
4
TA
f
cc
2
cc


2.2.2. Cấc hïå thưëng DS/SS - QPSK
Ngoâi kiïíu àiïìu chïë BPSK ngûúâi ta côn sûã dung cấc kiïíu àiïìu chïë khấc
nhû QPSK hóåc MSK trong cấc hïå thưëng SS.

( ) ( )
( )
( )
( ){ }
)10.2(TffSincTffSinc
4
TA
f
c
2
c
2
c
2
w
++−=Φ
TRÕNH QËC BẪO 17 a/ Mấy phất
Sú àưì trïn gưìm hai nhấnh àưìng pha vâ mưåt nhấnh vng gốc. (hònh vệ)
Tđn hiïåu DS/SS - QPSK cố dẩng:

((t) = ( /4 nïëu c1(t)b(t) = 1, c2(t)b(t) = 1
((t) = 3( /4 nïëu c1(t)b(t) = 1, c2(t)b(t) = -1

++=
+++−=+=
TRÕNH QËC BẪO 18
b/ Mấy thu
Cấc thânh phêìn àưìng pha vâ vng gốc àûúåc trẫi phưí àưåc lêåp vúái nhau búãi
c1(t) vâ c2(t). Giẫ thiïët ( lâ thúâi gian trïỵ, tđn hiïåu vâo sệ lâ (nïëu bỗ qua tẩp êm):
s(t -
τ
) = -Ab(t -
τ
)c
1
(t -
τ
)sin(2
Π
f
c
t +
θ
') + Ab(t -
τ
)c
2
(t -
τ
)cos(2

(t-
τ
)sin(2
Π
f
c
t+
θ
')cos(2
Π
f
c
t+
θ
')(2.13)
u
2
(t) = Ab(t-
τ
)cos
2
(2
Π
f
c
t+
θ
') - Ab(t-
τ
)c

Mưåt dẩng khấc cố thïí sûã dng mưåt hïå thưëng DS/SS - QPSK àïí phất mưåt tđn hiïåu
sưë cố tưëc àưå bit gêëp àưi 2/T bit/s bùçng cấch chia tđn hiïåu sưë thânh hai tđn hiïåu cố
tưëc àưå bit 1/T bit/s vâ àïí chng àiïìu chïë mưåt trong hai nhấnh.
Tưìn tẩi nhên tưë àùåc trûng cho hiïåu quẫ hoẩt àưång ca DS/SS - QPSK nhû:
àưå rưång bùng têìn àûúåc sûã dng, PG tưíng vâ SNR. Khi so sấnh DS/SS - QPSK
vúái DS/SS - BPSK ta cêìn giûä mưåt sưë thưng sưë trïn nhû nhau úã cẫ hai hïå thưëng vâ
so sấnh cấc thưng sưë khấc. Chùèng hẩn mưåt tđn hiïåu sưë àûúåc phất ài trong hïå
thưëng DS/SS - QPSK chó sûã dng àưå rưång bùng têìn bùçng mưåt nûãa àưå rưång bùng
têìn ca hïå thưëng DS/SS - BPSK khi cố cng PG vâ SNR. Tuy nhiïn nïëu cẫ hai
hïå thưëng àïìu sûã dng bùng têìn nhû nhau vâ PG bùçng nhau thò hïå thưëng DS/SS -
QPSK cố t lưỵi thêëp hún. Mùåt khấc mưåt hïå thưëng DS/SS - QPSK cố thïí phất gêëp
TRÕNH QËC BẪO 20

hai lêìn sưë liïåu so vúái hïå thưëng DS/SS - BPSK khi sûã dng cng àưå rưång bùng têìn
vâ cố cng PG vâ SNR.
Ûu àiïím ca hïå thưëng DS/SS - QPSK cố àûúåc lâ nhúâ tđnh trûåc giao ca
cấc sống mang sin(2(fct + () vâ cos(2(fct + () úã cấc thânh phêìn àưìng pha vâ
vng gốc. Nhûúåc àiïím ca hïå thưëng DS/SS - QPSK lâ phûác tẩp hún hïå thưëng
DS/SS - BPSK. Ngoâi ra nïëu cấc sống mang sûã dng àïí giẫi àiïìu chïë úã mấy thu
khưng thûåc sûå trûåc giao thò sệ xẫy ra xun êm giûäa hai nhấnh vâ sệ gêy thïm sûå
giẫm chêët lûúång ca hïå thưëng. DS/SS - QPSK àûúåc sûã dng trong hïå thưëng
thưng tin di àưång IS - 95 CDMA vâ hïå thưëng àõnh võ toân cêìu (GPS).

2.3 - Hïå thưëng nhẫy têìn (FH/ss)

Dẩng hïå thưëng trẫi phưí thûá hai lâ hïå thưëng trẫi phưí nhẫy têìn FH/SS. Hïå
thưëng nây cố nghơa lâ chuín àưíi sống mang úã mưåt têåp húåp cấc têìn sưë theo mêỵu
àûúåc xấc àõnh bùçng mưåt chỵi mậ PN. Chỵi mậ úã àêy chó cố tấc dng xấc àõnh
mêỵu nhẫy têìn. Tưëc àưå nhẫy têìn cố thïí nhanh hún hay chêåm hún tưëc àưå sưë liïåu.
Trong trûúâng húåp thûá nhêët gổi lâ nhẫy têìn nhanh, trong trûúâng húåp hai gổi lâ

( )
[ ]
( )
[ ]
)15.2(ki,0dttfkf2costfif2cos
h
T
0
k0i0

≠=++++ θ∆Πθ∆Π
TRÕNH QËC BẪO 23 Phûúng trònh trïn àng cho (f = m/Th vúái m khấc 0. Àïí àẩt àûúåc hiïåu quẫ
sûã dng phưí têìn ta cho m = 1.

a/ Mấy phất
ÚÃã mấy phất , tđn hiïåu FSK cú sưë hai x(t) trûúác hïët àûúåc tẩo ra tûâ lìng sưë
liïåu. Trong khoẫng thúâi gian mưỵi bit x(t) cố mưåt trong hai têìn sưë f' vâ f' + (f,
tûúng ûáng vúái cấc bit sưë liïåu 0 vâ 1.
Tđn hiïåu nây àûúåc trưån vúái tđn hiïåu y(t) tûâ bưå tưíng húåp têìn sưë. Cûá mưỵi Th

giêy, têìn sưë ca y(t) lẩi thay àưíi theo cấc giấ trõ ca J bit nhêån àûúåc tûâ bưå tẩo
chỵi PN. Do cố 2j tưí húåp j bit nïn ta cố thïí cố túái 2j têìn sưë àûúåc tẩo ra búãi bưå
tưíng húåp têìn sưë. Bưå trưån tẩo ra têìn sưë ca tưíng vâ hiïåu, mưåt trong hai têìn sưë nây
àûúåc lổc ra úã bưå lổc bùng thưng BPF. Tđn hiïåu ra ca bưå tưíng húåp têìn sưë trong
àoẩn nhẫy nhû sau:
y(t) = 2Acos[2((fg + il(f)t + (l] vúái lTh<t<(l+1)Th (2.16)
trong àố il ( { 0, 2, , 2(2J - 1)} lâ mưåt sưë ngun chùén, fg lâ mưåt têìn sưë khưng

thânh ((f vâ cấc têìn sưë nhẫy lâ: {(f0, (f0 + (f, , (f0 + (J - 1)(f}.

b/ Àưå rưång bùng têìn
Têìn sưë ca tđn hiïåu FH/SS khưng thay àưíi trong àoẩn nhẫy. Trong toân bưå
khoẫng thúâi gian, tđn hiïåu phất nhẫy úã têët cẫ J têìn sưë, vò vêåy nố chiïëm àưå rưång
bùng têìn lâ:
B
FFH
≈ J∆f (Hz)
Àưå lúåi xûã l àûúåc tđnh:
PG = Àưå rưång bùng têìn tđn hiïåu / 2(Àưå rưång bùng gưëc bẫn tin)

Giẫ thiïët phên cấch têìn sưë bùçng 1/Th. Nïëu ta sûã dng bưå nhên têìn cố thûâa
sưë lâ (, thò phưí ca tđn hiïåu FH/SS múã rưång ( lêìn. Vò thïë àưå rưång bùng têìn tưíng
húåp ca tđn hiïåu FH/SS lâ (J(f Hz vâ PG lâ:
βJ∆fT/2 = βJT/2T
hc/ Mấy thu
Tđn hiïåu thu trûúác hïët àûúåc lổc bùçng mưåt bưå lổc BPF cố àưå rưång bùng
bùçng àưå rưång bùng ca tđn hiïåu FH/SS. Chng ta khưng cêìn khưi phc sống
mang vò ta sûã dng giẫi àiïìu chïë khưng nhêët quấn. Súã dơ ta khưng dng giẫi àiïìu
chïë nhêët quấn vò úã tưëc àưå nhẫy têìn nhanh mấy thu rêët khố theo dội àûúåc pha ca
sống mang khi pha nây thay àưíi úã mưỵi àoẩn nhẫy. Bưå tẩo chỵi PN tẩo ra mưåt
chỵi PN àưìng bưå vúái chỵi thu. úã àoẩn nhẫy l àêìu ra ca bưå tưíng húåp têìn sưë lâ:

g(t) = cos[2((fg + i(f)t + ('l] vúái lTh<t<(l+1)Th (2.21)
Bỗ qua tẩp êm, àêìu vâo BPF lâ
)20.2(


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status