Tài liệu Đại lượng ngẫu nhiên_chương 5 - Pdf 10

Chươn
g
II. ĐẠI LƯNG NGẪU NHIÊN
§1. Luật phân phối của đại lượn
g
n
g
ẫu nhiên
1.1. Khái niệm về đại lượng ngẫu nhiên
Tron
g
phép thử, ta quan tâm đến sự xuất hiện của
biến cố A nào đó. Đặc trưn
g
đònh lượn
g
tron
g
kết
quả là đại lượng ngẫu nhiên (biến ngẫu nhiên), k
y
ù
hiệu: X, Y, Z, …
VD: Bắn liên tiếp n viên đạn độc lập vào bia, gọi X
là số viên đạn trúng đích
X {0, 1, 2, , n}Þ=
.
1.2. Luật phân phối của đại lượng ngẫu nhiên
1.2.1. Trường hợp rời rạc
Xét
12 n

<
=
å

kk1k1k
P[x X x ] F(x ) F(x )
++
£< = -
.
Hàm phân phối
Giả sử
12 n
xx x<<<
, ta có hàm phân phối
1
11 2
122 3
1 2 n1 n1 n
n
0, x x
p , x x x
pp, x xx
F(x)

p p p , x x x
1, x x

£
ì
ï

}
=
.
k3k
54
3
9
CC
P[X k] , k 0;1;2;3
C
-
== =

VD: Một lô sp có 5 sp tốt và 4 sp xấu. Lấy ngẫu
nhiên từ lô ra 3 sp. Gọi X là số sp tốt trong 3 sp lấy
ra. Tìm phân phối xác suất của X, viết hàm phân
phối và tính
P[1 X 3
]
£<
.
0, x 0
1
, 0 x 1
21
17
F(x) , 1 x 2
42
37
, 2 x 3

ï
î
37 1 35
P[1 X 3] F(3) F(1)
42 21 42
£<= - = - =
.
1.2.2. Trường hợp liên tục
X nhận các
g
iá trò lấp đầ
y
(a; b) (a, b có thể vô
hạn). Ứng với mỗi
x(a;b)

, xác suất tại x k
y
ù hiệu

f(x) 0³

b
a
f(x)dx 1=
ò
.
Ta có
P[ X ] f(x)dx, (a b)
b

NNN
k
n
N
CC
pP[Xk]
C
-
-
===

VD: Từ bộ bài 52 câ
y
có 4 câ
y
At, lấ
y
ra 3 câ
y
.
Tính xác suất để có 2 cây At.
Giải
Gọi X là số At trong 3 cây lấy ra,
XH(52,4,3)

.
21
448
3
52

kn
pP[Xk]Cpq
-
===
.
VD: Chơi 10 ván bầu cua liên tiếp, tìm xác suất để
có ít nhất 1 ván cửa cua thắng.
Giải
Chơi 10 ván là 10 phép thử độc lập (n = 10).
Gọi A: “cửa cua thắng”
1
P(A)
6
Þ=
.
X: số ván cửa cua thắng
(
)
1
XB10,
6
ÞỴ

P[X 1] 1 P[X 1] 1 P[X 0]³=- <=- =
()
()
0
10
0
10

XB(p)


X 0 1
P
X
q p
2.1.3. Phân phối Poisson
XP(),
0

ll>
Phân phối của đại lượn
g
n
g
ẫu nhiên rời rạc X nhận
các giá trò 0, 1, 2, … , k, … với xác suất tương ứng là
k
k
e.
pP[Xk]
k!
-l
l
===
.
Đònh ly
ù


.
a/
50
e.5
P[X 0]
0!
-
==
.
b/
51
e.5
P[X 1]
1!
-
==
.
2.1.4. Phân phối chuẩn
()
2
XN, , 0, constỴmss>m=
.
Phân phối của đại lượng ngẫu nhiên liên tục X
nhận giá trò trên R với hàm mật độ phân phối
2
2
(x )

2
1

x
t

2
0
1
(x)= e dt=P[0 T x],T N(0,1)
2
-
j
££ Ỵ
p
ò
Tính chaát
i/
(x) (x)
j
-=-j
.
ii/
P[ T ] ( ) ( )a£ £b=jb-ja
.
VD
TN(0,1),P[3T1] (1) (3)
Î
-£ £ =
j
+
j


12
xx
,
-m -
m
a= b=
ss

12
P[x X x ] ( ) ( )Þ££=jb-ja
.
VD
Trọng lượng của 1 loại sản phẩm X có phân phối
chuẩn với
10kg, 0, 5m= s =
. Tính tỉ lệ những sản
phẩm có trọng lượng từ
9, 5kg 11kg®
.
Giải
11 10 9, 5 10
P[9,5 X 11]
0, 5 0, 5

ỉưỉ
ư
÷
÷
çç
££ =j -j


,n)
có phân phối chuẩn
(
)
2
j
XN,Ỵms
. Khi đó đại
lượng ngẫu nhiên
()
n
2
2
nj
2
j1
1
X
=
c= -m
s
å
có phân
phối
2
c
với n bậc tự do với hàm mật độ
()
2

ï
G
ï
ï

ò

Với
TN(0,1)

, thì
n
2
n
T
T
n
=
c
có phân phối
Student với n bậc tự do và hàm mật độ
()
()
n
n1
2
2
T
n1
x


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status