Nghiên cu tn dng bã thi t quá trình sn
xut tinh bt sn và dong ri ch to than
hot tính ng dng trong x ng c
i hc Khoa hc T nhiên
Luchuyên ngành: Khoa hng; Mã s: 60 85 02
ng dn: PGS.TS Trn Th Hng
o v: 2012 Abstract: Nghiên cu ch than hot tính t . Tn dng cht
thi( bã thi s ch to sn phm than hot tính có giá tr, góp phn ci thin
u qu kinh t. Khc tính ca than, kho sát kh p
ph c, và kho sát các yu t ng ti quá trình hp
ph cu ch c.
Keywords: Khoa hng; Than hot tính; Cht thi; X lý môi ng Content
1. M ĐU
Mt trong các l
, ( ),
(
, ;
) . ,
,
xanh metylen c vi các ni dung: 1)
Nghiên cu ch than hot tính t ; 2) Khc tính ca than; và 3) Kho sát kh
p ph xanh metylen trong c ca than ch to chi phí ch to than.
2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Vật liệu, hóa chất, thiết bị
- sn (lc tinh), tinh bt dong ring
h
-
xanh metylen (
pha t dung dch xanh metylen gc) có
Hình 1. Quy trình ch to than hot tính t
, dong ring
Bã , bã dong ring khô t nhiên
Ngâm trong axit H
2
SO
4
c 98% 1
t trong 3 gi 250
o
C
ng dung dch NaHCO
3
2mm) 0,1 và 0,2g/200 ml dung dch xanh metylen (
trong khong 20-100mg/L). Hn hp
c cho vào bình tam giác 250 ml, lc vi t 150 vòng/phút nhi phòng.
Sau các khong thi gian 0; 10; 25; 55; 70; 85 115 phút, ly mt phn dung dc qua
giy lng xanh metylen còn li trong dung dch.
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Kết quả chế tạo than hoạt tính tƣ
̀
ba
̃
să
́
n
Kt qu ch to c và hiu sut t ln nht khoi vi t l axit:bã 1,5:1
theo khng. So sánh vi vt liu ch to t than tre nhi nung 900
o
C hiu sut
49,5% thì hiu sut ch to than hot tính t c là khá cao [4, 5].
3.2. Kết quả khảo sát đặc tính của than chế tạo
Tn m
c 2 và 0,2mm ( 2) c tính
than (chp SEM và phân tích BET).
,
u. So sánh kt qu chp
SEM ca mu than CAS
150
cho thy c l ca các mu than ch to t bã sn trong
kho. Din tích b mc khá ln ng vi than
c 0,2 và 2mm. So vi các cacbon hot hoá t các vt liu khác thì cacbon hot hoá t
bã sn có din tích b mt riêng khá cao, ví d than ch to t bi bông có din tích b mt là
20; 40; 80; 100 mg/
: 86,9; 84,9; 80 73,9%. So vi các
nghiên cc hiu qu có thnhiu [6, 7, 8, 9].
3.4. Kê
́
t qua
̉
xác định dung lƣợng hấp p hụ cực đại và động học quá trình hấp phụ
ng hc quá trình hp ph xanh metylen theo sau:
𝑞 =
(𝐶
𝑜
− 𝐶)𝑉
𝑚
𝑡
T q- ng hp ph ti thm cân bng (mg/g)
C
0
n xanh metylen u (mg/L)
C n xanh metylen còn li c (mg/L)
128
100
26,0
148
T kt qu bng 1 xây dng nhit hp ph Langmuir (hnh 5).
0
20
40
60
80
100
120
0 50 100 150
Nng độ xanh
metylen cn lại sau
hấp phụ (mg/L)
Thi gian hấp phụ (pht)
20 (mg/L)
40 (mg/L)
80 (mg/L)
100 (mg/L)
Hình 4. Kt qu kho sát kh
p ph màu ca mu than
CAS150 theo thi gian và n
xanh metylen (0,1g/200ml dung
dch xanh metylen) Hình 5. ng nhit hp ph Langmuir (a) và Freundlich (b) ca mu than CAS
R² = 0.995
0
0.5
1
1.5
2
0 10 20 30
Ce/qe
Ce(mg/L)
y = 0.639x + 0.300
R² = 0.983
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
0 0.5 1 1.5
lgqe
lgCe
2. Langmuir và Freundlich
CAS
150
Langmuir
Freundlich
Q
0
́
t qua
̉
kha
̉
o sa
́
t kha
̉
năng hâ
́
p phu
̣
xanh metylen theo khô
́
i lƣơ
̣
ng và kích thƣớc than
Nghiên cu kh p ph c tin hành theo m vi 0,1 0,2
150
2mm và 200 ml dung d
20; 40; 80 100 mg/L (xem b3).
(pht)
0
10
25
55
70
85
115
Nô
̀
ng đô
̣
xanh
metylen
(mg/L)
0,1g
than
20
12,1
9,8
7,6
5,5
2,6
2,5
40
25,8
19,3
15,4
2,1
0,9
-
80
45,8
39,6
10,7
8,5
2,2
0,8
100
63,2
57,4
19,6
13,5
5,4
1,8
4.
55
70
85
115
Nô
̀
ng đô
̣
xanh metylen
cn lại (mg/L)
2mm 20
12,1
9,8
7,6
5,5
2,6
2,5
40
25,8
19,3
15,4
10,6
6,1
5,9
80
69,4
54,2
-
-
-
80
57,25
35,19
15,125
9,46
4,05
0,8
100
60,65
48,35
20,76
12,54
3,75
1,2
0,2 mm,
100% ch sau 55 phút,
trong khi than 2mm có tht cân bng khong sau 85 phút u kin thí nghim.
3.6. Than chê
́
ta
̣
o tƣ
̀
ba
̃
Thi gian (phút)
Mẫu than(2g)
0
15
30
45
60
90
CAD
100
20
16,2
9,6
5,7
4,2
3,8
40
29,3
18,9
13,2
7,8
7,2
80
41,5
33,2
24,7
18,1
14,8
100
50,3
CAD
150
20
17,2
9,3
5,7
0,7
0,4
40
25,7
19,7
15,4
4,4
6,9
80
35,2
24,8
19,6
11,6
11,1
100
51,6
36,3
24,8
18,8
18,2
T kt qu bng 5 d th s ph thuc ca n màu (xanh metylen) còn li trong
dung dch theo thi gian hp ph các n c th hin i
:
0
20
40
60
80
100
120
0 20 40 60 80 100
Nng độ xanh metylen
cn lại sau hấp phụ
(mg/L)
Thi gian hấp phụ (pht)
20 (mg/L)
40 (mg/L)
80 (mg/L)
100 (mg/L)
0
20
40
60
80
100
120
0 20 40 60 80 100
150
Kt qu ca bng 10 và các hình 14 cho thy rng: kh p ph màu (xanh metylen)
i gian hp ph (n xanh metylen gim theo thi gian hp ph), tht
cân bng hp ph là khong 60 phút. Và hiu sut hp ph ca các mc là khá cao,
trên 75%.
Kt qu hiu sut hp ph màu (xanh metylen), tính theo công thc ti thm cân bng hp
phc th hin bng 5.
Bng 6. Kt qu hiu sut hp ph màu (xanh metylen) ti thm cân
bng hp ph
H
hp
%
C
o
(mg/L)
Loại than
20
40
80
100
CAD
100
/ ,
CAD
120
150
20 mg/
ph theo công thc và kt qu c th hin bng 6.
Bng 7. i thm cân b
CAD
100
CAD
120
CAD
150
C
o
(mg/L)
C
e
(mg/L)
q
e
(mg/g)
C
e
6,84
100
24,7
7,53
22,5
7,75
18,8
8.12
T kt qu bng 7 trên dng nhit hp ph Langmuir:
a)
100
b)
120
y = 0.059x + 1.798
R² = 0.945
Ce/qe
qe
y = 0.097x + 0.769
R² = 0.961
Ce/qe
qe
c)
150
6.
Kt qu ng nhit hp ph Freundlich ca các mu than CAD
T ng nhit hp ph Langmuir và Freundlich trên, tính toán dung
ng hp ph ci và các h s ch Langmuir và Freundlich. ng kt
qu
Bng 8. Kt qu tính toán các h s
Langmuir
Freundlich
y = 0.514x + 0.199
R² = 0.992
y = 0.514x + 0.199
R² = 0.992
lgqe
lgCe
CAD
120
103
0,126
0,9613
1,943
1,58
0,9922
CAD
150
102,9
0,19
0,9306
2,22
2,13
0,974
Bng kt qu trên cho thy h s
2
là rt cao, chng t c u phù
hp vi kt qu thc nghim.Tuy nhiên mô hình Freundlich là phù h
2
> 0,93). Theo
mô hình Langmuir ta thng hp ph p ci là khá cao và theo mô hình này
ng hp ph p ci ca mu than CAD
100
là ln nht (168,6
theo mô hình Freundlich các h s a mu CAD
150
là ln nht n = 2,22; K
f
2
150
; CAD
150
2
20; 40; 80 100 mg/L.
8 10
CAS
150Thơ
̀
i gian hâ
́
p phu
̣
(pht)
0
10
25
55
70
85
115
Nô
̀
ng đô
̣
xanh metylen
cn lại (mg/L)
CAD
150
Thơ
̀
i gian hâ
́
p phu
̣
(pht) 0
15
30
45
60
90
Nô
̀
ng đô
̣
xanh metylen
cn lại (mg/L) 20
17,2
9,3
9
S
150
150
,
, ,
(xanh metylen )
150
150
,
150
1,8.
2
SO
4
/
150
=> 1
2
SO
4
1,8
2
SO
4
3
2%.
2
SO
64,57% => 11,6kg bã dong
.
2
SO
4
/bã d
120
=> 1kg
2
SO
4
1,6
2
SO
4
3
2%.
2
SO
4
giá 8.000
3
ln thì chi phí sn
xut s gim và lc cho xã hi s v mt kinh t ng.
KẾT LUẬN
- C : 41,2; 54,4 56,8%
CAS100; CAS120; CAS150
-
2mm.
- K (xanh metylen )
than CAS
150
2
.
- 1
19.265,
20.385
VOC
S
.
References
1. Alexandre T. Paulino, Marcos R. Guilherme, Adriano V. Reis, Gilsinei M. Campese, Edvani
C. Muniz and Jorge Nozaki. Removal of methylene blue dye from an aqueous media using
superabsorbent hydrogel supported on modified polysaccharide, Journal of Colloid and
Interface Science. 301 (2006). 55-62.
2. Batzias F. A. and Sidiras D.K Simulation of methylene blue adsorption by salts-treated
beech sawdust in batch and fixed-bed systems. Journal of Hazardous Materials, 149 (2007), 8-
16.
3. Hameed B.H and Hakimi H peel as low cost
39 (2008), 2347- 2356
4.
-37
5.
-
-22.
6. Souvik Banerjee and M.G. Dastidar. Use of jute processing wastes for treatment of wastewater
contaminated with dye and other organics, Bioresource Technology , 96 (2005), 1919-1926.
7. Sandro Altenor, Betty Carene, Evens Emmanuel, Jacques Lambert, Jean-Jacques Ehrhardt,
ournal of Hazardous Materials, 165 (2009), 1029-
1039.