Tài liệu Luận văn:Thiết kế viện khoa học và phát triển Việt Nam potx - Pdf 10

HUTECHTRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA XÂY DỰNG
oOo

HỆ ĐÀO TẠO:CHÍNH QUY
NGÀNH:XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

THUYẾT MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG
ĐỀ TÀI
THIẾT KẾ VIỆN KHOA HỌC
VÀ PHÁT TRIỂN MIỀN NAM GVHD KẾT CẤU : ThS. TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
GVHD NỀN MÓNG : ThS. TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
SINH VIÊN THỰC HIỆN : VÕ VIỄN
MÃ SỐ SINH VIÊN : 09B1040131
LỚP : 09HXD03

GVHD KẾT CẤU : ThS. TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
GVHD NỀN MÓNG : ThS. TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
SINH VIÊN THỰC HIỆN : VÕ VIỄN
MÃ SỐ SINH VIÊN : 09B1040131
LỚP : 09HXD03

GVHD

GVHD

SVTH

KẾT CẤU

NỀN MÓNG



ĐỀ TÀI:
THIẾT KẾ VIỆN KHOA HỌC
VÀ PHÁT TRIỂN MIỀN NAM

GVHD KẾT CẤU : ThS. TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
GVHD NỀN MÓNG : ThS. TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
SINH VIÊN THỰC HIỆN : VÕ VIỄN
MÃ SỐ SINH VIÊN : 09B1040054
LỚP : 09B1040131

GVHD

GVHD

SVTH

KẾT CẤU

NỀN MÓNG


PHỤ LỤC THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG
ĐỀ TÀI
THIẾT KẾ VIỆN KHOA HỌC
VÀ PHÁT TRIỂN MIỀN NAM GVHD KẾT CẤU : ThS. TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
GVHD NỀN MÓNG : ThS. TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
SINH VIÊN THỰC HIỆN : VÕ VIỄN
MÃ SỐ SINH VIÊN : 09B1040131
LỚP : 09HXD03
THÁNG 05-2011
HUTECH


HUTECH
ĐỒ ÁN TỐ NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN THỊ NGUYÊN
HẢO SVTH: VÕ VIỄN – MSSV: 09B1040131 MỤC LỤC

PHẦN I Error! Bookmark not defined.

KIẾN TRÚC Error! Bookmark not defined.

I. TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC Error! Bookmark not defined.

II. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU Ở TPHCM: Đặc điểm khí hậu thành phố Hồ

2.2. SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNGError! Bookmark not defined.

2.3.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC BẰNG PHẦN MỀM SAP 2000Error! Bookmark not defined.
3. TÍNH THÉP DẦM NẮP Error! Bookmark not defined.

3.1. TÍNH HỆ DẦM CỦA BẢN ĐÁY: Error! Bookmark not defined.

3.2. SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI Error! Bookmark not defined.

3.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC BẰNG PHẦN MỀM SAP 2000Error! Bookmark not defined.
4. TÍNH THÉP DẦM ĐÁY Error! Bookmark not defined.

5. TÍNH CỘT : Error! Bookmark not defined.

CHƯƠNG 3 Error! Bookmark not defined.

HUTECH
ĐỒ ÁN TỐ NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN THỊ NGUYÊN
HẢO SVTH: VÕ VIỄN – MSSV: 09B1040131
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ Error! Bookmark not defined.

I . CẤU TẠO CẦU THANG Error! Bookmark not defined.

II . TẢI TRỌNG Error! Bookmark not defined.

III . XÁC ĐỊNH NỘI LỰC Error! Bookmark not defined.


N
E
E
À
À
N
NM
M
O
O
Ù
Ù
N
N
G
G Error! Bookmark not defined.

CHƯƠNG 6 Error! Bookmark not defined.

THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT Error! Bookmark not defined.

6.1 Thống kê E
0
Error! Bookmark not defined.

6.2 Thống kê


CHƯƠNG 8 Error! Bookmark not defined.

PHƯƠNG ÁN II Error! Bookmark not defined.

MÓNG CỌC KHOAN NHỒI BÊTÔNG CỐT THÉPError! Bookmark not defined.

I. XÁC ĐỊNH CHIỀU SÂU CHÔN ĐÀI Error! Bookmark not defined.

II. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC CHỊU TẢI TRỌNG THẲNG
ĐỨNG Error! Bookmark not defined.

III. Xác đònh sức chòu tải của cọc theo độ bền vật liệu làm cọcError! Bookmark not defined.
IV. TÍNH TOÁN MÓNG KHUNG TRỤC DError! Bookmark not defined.

A. MÓNG TRỤC D-1( M1 ) Error! Bookmark not defined.

V. MÓNG TRỤC D - 2, (M2 ) Error! Bookmark not defined.

SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNGError! Bookmark not defined.

TÀI LIỆU THAM KHẢO Error! Bookmark not defined.HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN THỊ NGUYÊN
HẢO
SVTH: VÕ VIỄN – MSSV: 09B1040131 Trang 1

- Kích thước mặt bằng sử dụng 21.50x39.00(m),công trình được xây dựng trên khu
vực đòa chất đất nền khá yếu .
II. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU Ở TPHCM: Đặc điểm khí hậu thành phố Hồ Chí Minh
được chia thành hai mùa rõ rệt
1/ Mùa mưa: Từ tháng 5 đến tháng 11 có

Nhiệt độ trung bình : 25
o
C

Nhiệt độ thấp nhất : 20
o
C

Nhiệt độ cao nhất : 36
o
C

Lượng mưa trung bình : 274.4 mm (tháng 4)

Lượng mưa cao nhất : 638 mm (tháng 5)

Lượng mưa thấp nhất : 31 mm (tháng 11)

Độ ẩm tương đối trung bình : 48.5%

Độ ẩm tương đối thấp nhất : 79%

Độ ẩm tương đối cao nhất : 100%


III. PHÂN KHU CHỨC NĂNG
- Tầng hầm với chức năng chính là nơi để xe, đặt máy bơm nước, máy phát điện. Ngoài ra
còn bố trí một số kho phụ, phòng kỹ thuật điện, nước, chữa cháy … Hệ thống xử lý nước
thải được đặt ở góc của tầng hầm
- Tầng trệt được sử dụng làm phòng trưng bày, phòng làm việc đại sảnh. Chiều cao tầng
trệt 4.5(m),
- Tầng 1- tầng 8 được sử dụg phòng làm việc Chiều cao tầng 1 là 4.0(m), các tầng còn lại
chiều cao tầng là 3.5(m)
- Ngoài ra công trình có cầu thang máy và cầu thang bộ, hồ nước mái (6.5*7.0)m dự trữ
nước cho công trình.
IV. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC :
- Hệ thống điện: Hệ thống đường dây điện được bố trí ngầm trong tường và sàn, có hệ
thống phát điện riêng phục vụ cho công trình khi cần thiết .
- Hệ thống cấp nước: Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước của thành phố kết hợp
với nguồn nước ngầm do khoan giếng được bơm lên hồ nước mái.Từ đó nước được dẫn
đến mọi nơi trong công trình.
- Hệ thống thoát nươcù: Nước thải sinh hoạt được thu từ các ống nhánh, sau đó tập trung tại
các ống thu nước chính bố trí thông tầng. Nước được tập trung ở tầng hầm, được xử lý và
đưa vào hệ thống thoát nước chung của thành phố
- Hệ thống thoát rác: Ống thu rác sẽ thông suốt các tầng, rác được tập trung tại ngăn chứa
ở tầng hầm, sau đó có xe đến vận chuyển đi.
- Hệ thống thông thoáng, chiếu sáng: Các phòng đều đảm bảo thông thoáng tự nhiên bằng
các cửa sổ, cửa kiếng được bố trí ở hầu hết các phòng. Có hệ thống máy lạnh điều hòa
nhiệt độ. Các phòng đều được chiếu sáng tự nhiên kết hợp với chiếu sáng nhân tạo
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy: Tại mỗi tầng đếu được trang bò thiết bò chống hỏa đặt
ở hành lang, trong nhà được lắp đặt hệ thống báo khói tự động


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN THỊ NGUYÊN
HẢO
SVTH: VÕ VIỄN – MSSV: 09B1040131 Trang 5
CHƯƠNG 1
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG 2 - 9

1.1 CHIA Ô SÀN VÀ CHỌN CHIỀU DÀY BẢN SÀN:1 .Xác đònh tải trọng tác dụng lên sàn
F
'
'
'
F
'
F
'
'
A
B
C
D
E
F
G
2
3
4
1

4000
2500 5000
75007500
21500
6500
4000 2500
6000
40004000
4
3
3
1
9
10
11

Sơ Đồ Các Ô Bản Sàn
a. Chọn sơ bộ tiết diện dầm
- Tiết diện dầm phụ thuộc vào 3 yếu tố
+ tải trọng từ sàn truyền vào.
+ nhòp của dầm.
+ điều kiện thi công
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN THỊ NGUYÊN
HẢO
SVTH: VÕ VIỄN – MSSV: 09B1040131 Trang 6
- Chiều cao dầm : h
d

d

+ dầm ngang nhà bxh= 300x600
+ dầm dọc nhà bxh= 300x600
+ dầm phụ của nhà vệ sinh bxh= 200x300
+ dầm công xôn bxh= 200x300
b.Chọn chiều dày bản sàn
- Căn cứ vào tính chất, đặc điểm từng loại phòng mà chia làm các loại ô sàn khác
nhau.
- Chiều dày sàn trong các công trình nhà nhiều tầng thường lớn do các yếu tố về đảm
bảo yêu cầu cấu tạo, không xét đến sự giảm yếu do nhiều lỗ khoan, treo móc các thiết bò
kỹ thuật, hoặc bỏ qua các tải trọng nhẹ của các loại vách ngăn bằng vật liệu nhẹ, mỏng.
Chọn chiều dày sàn có thể chọn theo biểu thức kinh nghiệm
1b
D
h l
m
 

m=3035 đối với bản dầm. (1 phương)
m=4045 đối với bản kê 4 cạnh.(2 phương)
D=0.81.5 .là hệ số phụ thuộc vào tải trọng.
L : chiều dài nhòp ngắn lớn nhất của bản sàn (700 cm).
=> Chọn h
s
= 12 cm cho các ô sàn
- Trong nhà cao tầng chiều dầy nhà thường lớn hơn chiều dầy trong các công trình
bình thường. Do các yếu tố sau :
+ Đảm bảo các yêu cầu cấu tạo: Trong tính toán không xét việc sàn bò giãm yếu
do nhiều lỗ khoan để treo móc thiết bò kỷ thuật như treo tấm trần, thông gió cứu hỏa
Cũng như các đường ống khác đi trong sàn
+ Đảm bảo cho giả thuyết cho sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng của nó và

2
)
Tónh Tải
1.Lớp Ceramic dày 20mm 1800 x 0,02 = 36 1,1 39,6
2.Vữa XM dày 30mm 1600 x 0,03 = 48 1,3 62,4
3.Đan BTCT dày 120mm 2500 x 0,12 =300 1,1 330,0
4.Vữa trát dày 20mm 1600 x 0,02 = 32 1,3 41,6
Tổng cộng 473,6

b. Bảng tónh tải sàn điển hình dùng cho sàn vệ sinh:
Cấu tạo sàn như hình vẽ

Loại Tải
Trọng
Thành phần cấu tạo Tải trọng tiêu
chuẩn (kg/m2)
Hệ số
Vượt
tải
Tải trọng tính
toán (kg/m2)
Tónh tải
1.Lớp ceramic dày20mm 1800 x 0,02 = 36 1,1 39,6
2.Vữa XM dày 30mm 1600 x 0,03 = 48 1,3 62,4
3.Lớp chống thấm dày 20 2000 x 0,02 = 40 1,3 52,0
4.Đan BTCT dày 120mm 2500 x 0,12 = 300 1,1 330,0
5.Vữa trát dày 20 1600 x 0,02 = 32 1,3 41,6
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN THỊ NGUYÊN
HẢO

1
: chiều dài bản theo phương ngắn
l
2
: chiều dài bản theo phương dài
Bảng phân loại ô bản và tổng hợp tải trọng
Ô sàn L1 L2
Tónh tải
L2/L1
Tính chất
làm việc
Hoạt tải
Tổng tải
tính
toán
tính toán tính toán
(m ) (m ) (kg /m2 ) (kg /m2 ) (kg /m2 )
Ô1
4 6 473.6 1.50 Bản kê 240 713.6
Ô2
3.5 6 473.6 1.71 Bản kê 240 713.6
Ô3 2.5 6 525.6 2.40 Bản dầm 360 885.6
Ô4
2.9 6 473.6 2.07 Bản dầm 240 713.6
Ô5
5 6 473.6 1.20 Bản kê 240 713.6
Ô6 6 6 473.6 1.00 Bản kê 240 713.6
Ô7 4 8 473.6 2.00 Bản dầm 240 713.6
Ô8
3.5 8 473.6 2.29 Bản dầm 240 713.6

b
h
h

liên kết được xem là ngàm, dầm ngàm vào bản (vì dầm có
độ cứng lớn hơn bản)
* Quá trình tính toán. Dựa vào tỉ số
2
1
l
l
và điều kiện liên kết ở 4 cạnh theo
công thức
3
d
b
h
h

ta tra bảng phụ lục 12 sách kết cấu bê tông cốt thép tập 2 của tác giả
VÕ BÁ TẦM. Ta xác đònh được các hệ số tương ứng
1 2
, , ,
i i i i
m m k k
 
. Từ đó ta xác đònh
được.
- moment nhòp theo phương cạnh ngắn.
1 1i i

l
, cạnh dài của ô bản.

tt
g
, là tónh tải tính toán của ô bản.

tt
p
, là hoạt tải tính toán của ô bản.

d
h
, là chiều cao của dầm.

b
h
, là chiều dày của bản.
- Sơ đồ làm việc : ngàm chu vi (sơ đồ 9).
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN THỊ NGUYÊN
HẢO
SVTH: VÕ VIỄN – MSSV: 09B1040131 Trang 10

- Số liệu tính toán xác đònh nội lực được lập thành bảng Excel và trình bày ở trang
sau:
Bảng hệ số tính cho sàn søn loại bản kê

Ô
L1 L2 l2/l1

HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN THỊ NGUYÊN
HẢO
SVTH: VÕ VIỄN – MSSV: 09B1040131 Trang 11
Ô9
473.6 240
27830.4 531.5606 439.7203 1244.019 1026.942
Ô10
473.6 240
4995.2 98.40544 31.96928 215.2931 70.43232
Ô11 525.6 240
19905.6 398.112 143.3203 883.8086 322.4707
Ô12 525.6 240
10718.4 213.2962 159.7042 493.0464 373.0003
Ô13
525.6 240
18374.4 514.4832 170.8819 852.5722 378.5126 b.2) Tính nội lực bản dầm.
- khi tỉ số 2 cạnh
2
1
2
l
l

ta xem bản làm việc 1 phương theo cạnh ngắn để tínhtoán ta
cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn.
Vậy tải phân bố trên dải bản 1m là,

HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN THỊ NGUYÊN
HẢO
SVTH: VÕ VIỄN – MSSV: 09B1040131 Trang 12
*Sơ đồ ngàm một dầu , một dầu kê: +
Moment giữa nhòp :
2
9
128
nh
q l
M


+ Moment gối :
2
8
g
q l
M


2
) (kgm/m) (kgm/m)
Ô3 2.5 6 525.6 360 885.6
389.180
691.875
Ô4 2.9 6 473.6 240 713.6
421.972
750.172
Ô7
4 8 473.6 240 713.6
802.800
1427.2
Ô8 3.5 8 473.6 240 713.6
614.644
1092.7
Ô14 1.2 18.5 473.6 480 953.6
96.552
171.648

c. Tính toán cốt thép:
b1) Tính toán cốt thép bản kê:
- Cắt từng ô sàn thành dãy bản rộng 1m, tính bản như cấu kiện chòu uốn có tiết diện
hình chữ nhật 100cm12cm
- Cốt thép ở nhòp :
HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN THỊ NGUYÊN
HẢO
SVTH: VÕ VIỄN – MSSV: 09B1040131 Trang 13
+ Phương l
1





. Chọn cốt thép và khoảng cách bố trí cốt thép a .
+ Phương l
2
: .
2
0
2
2
hbR
M
b
m




. = 1 -
2
21
m


)
. Diện tích cốt thép :
s
b


21
)
. Diện tích cốt thép :
s
b
sI
R
hbR
A
0




. Chọn cốt thép và khoảng cách bố trí cốt thép a .
+ Phương l
2

: .
2
0
hbR
M
b
II
mII




2
(bê tông #300)
+ h = 12 cm.
+ a
o
= 2 cm
+ h
o
= 12 – 2 = 10 cm
- Kiểm tra hàm lượng  % =
%100
b.h
A
o
S
 
min
= 0.05% .
- Phần tính toán và chọn thép được trình bày trong bảng Excel sau:

HUTECH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S TRẦN THỊ NGUYÊN
HẢO
SVTH: VÕ VIỄN – MSSV: 09B1040131 Trang 14
Bảng kết quả tính cốt thép sàn sườn loại bản kê

Ô M( kgm )

2.52 0.252
2
M1
301.21 0.023 0.023 1.35
Þ8a200
2.52 0.252
M2
104.90 0.008 0.008 0.47
Þ8a200
2.52 0.252
MI
657.87 0.051 0.052 3.00
Þ8a150
3.35 0.335
MII
229.28 0.018 0.018 1.03
Þ8a200
2.52 0.252
5
M1
25.59 0.002 0.002 0.11
Þ8a200
2.52 0.252
M2
17.81 0.001 0.001 0.08
Þ8a200
2.52 0.252
MI
58.70 0.005 0.005 0.26
Þ8a200

2.52 0.252
MI
80.74 0.006 0.006 0.36
Þ8a200
2.52 0.252
MII
66.65 0.005 0.005 0.30
Þ8a200
2.52 0.252
10
M1
3.95 0.000 0.000 0.02
Þ8a200
2.52 0.252
M2
1.28 0.000 0.000 0.01
Þ8a200
2.52 0.252
MI
8.65 0.001 0.001 0.04
Þ8a200
2.52 0.252
MII
2.83 0.000 0.000 0.01
Þ8a200
2.52 0.252
11
M1
17.23 0.001 0.001 0.08
Þ8a200

22.95 0.002 0.002 0.10
Þ8a200
2.52 0.252
13
M1
24.12 0.002 0.002 0.11
Þ8a200
2.52 0.252
M2
8.01 0.001 0.001 0.04
Þ8a200
2.52 0.252
MI
39.96 0.003 0.003 0.18
Þ8a200
2.52 0.252
MII
17.74 0.001 0.001 0.08
Þ8a200
2.52 0.252 c.1 Tính toán cốt thép bản dầm:
- Từ giá trò momen nhòp và gối , xác đònh cốt thép theo các công thức sau :
.
2
0
m
b
M

min
= 0.05% .

- Lập bảng tính toán:
Bảng kết quả tính cốt thép sàn sườn loại bản dầm

Ô M( kgm )

m

As
(cm2)
Chọn
thép
As*
(cm2)

%
3
M1
389.18 0.030 0.030 1.41
Þ8a200 2.52 0.252
M2
691.88 0.053 0.055 2.54
Þ8a150 3.35 0.335
4
M1

SVTH: VÕ VIỄN – MSSV: 09B1040131 Trang 16
CHƯƠNG 2
TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI
Hồ nước mái nằm ở vò trí Trục C-D và Trục 1-2 có kích thươc là bxLxh = 6.5x8.0x2.0
1.TÍNH BẢN NẮP :
Chọn chiều dày bản đáy là h
b

=
1
l
m
D
=
25.3
45
8.0
= ~ 6 cm chọn chiều dày bản đáy là h
b
=
8cm để thiết kế.kích thước (3.25m x 4.0m)
a/ Tải trọng :
Cấu tạo gồm các lớp sau:

-
Lớp gạch lát


2
)
1 Lớp gạch men 0.01 2000(daN/cm
2
) 1.2
24
2 Lớp vữa lót 0.02 1800 (daN/m
3
) 1.2 43.2
3 Bản BTCT 0.08 2500 (daN/m
3
) 1.1 220
4 Lớp vữa trát 0.015 1800 (daN/m
3
) 1.2 32.4
Tổng cộng g
tt
= 319.6

* Hoạt tải sửa chữa : p
tt
= 1.3  75 = 97.5 (daN/m
2
)
 Tải trọng tổng cộng tác dụng lên nắp:q
tt
=319.6+97.5= 417.1(daN/m
2
)
b/ Sơ đồ tính :
Tính toán các ô bản theo sơ đồ đàn hồi; tra bảng các hệ số m
91
;m
92
; k
91
; k
92

M
1
= m
91
 q
S
 l
1
 l
2
; M
2
= m


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status