Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh Học - Pdf 11


1
Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng
PHẦN V. DI TRUYỀN HỌC
CHƢƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
BÀI 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
Câu 1a. Gen là gì?




Câu 2a. Điều nào KHÔNG đúng với cấu trúc của 1 gen ?

B. Vùng mã hoá: mang thông tin mã hoá các axit amin.
C. 

Câu 3a. Đặc điểm nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thông nhất của sinh giới?
A.  B. Tính thoái hoá  
Câu 4a. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:




Câu 6a. Vai trò của enzim ligaza trong quá trình nhân đôi ADN là:



D
Câu 7a. Thông tin di truyền được mã hoá trong ADN dưới dạng nào ?



 
Câu 19a. Trong chu kỳ tế bào, sự nhân đôi của ADN trong nhân xảy ra vào thời điểm nào?
 
1
.
C. 
2
. 
Câu 21a. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN:




Câu 23b. Sự nhân đôi của ADN xảy ra ở những bộ phận nào trong tế bào nhân thực?
 B. Nhân.  
Câu 25c. Một đoạn mARN gồm 2 loại nu A và U thì số loại bộ ba trong đoạn mARN có thể có là:
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2
Câu 26c. 1 phân tử ADN dài 1,02mm. Khi phân tử này nhân đôi 1 lần, số nu tự do môi trường nội bào cung cấp
là:
A. 1,02. 10
5.
B. 6. 10
5
. C. 6. 10
6
. D. 3.10
6
Câu 27c. 1 đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nu các loại như sau: A = 60; G = 120; X= 80; T = 30. Sau
1 lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nu mỗi loại là bao nhiêu?
A. A = T = 180; G = X = 110. B. A = T = 150; G = X = 140.

19

A
C
C
B
A A
A

21

23

25
26
27
Â

C

A
C
C





Câu 5a. Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã:
A. Enzim ADN pôlimeraza. B. Enzim ARN pôlimeraza.
C. Enzim ADN pôlimeraza và Enzim ARN pôlimeraza. D.Enzim ligaza.
Câu 6a. Phiên mã là quá trình tổng hợp
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.

3
D. 
Câu 7a. Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3'- 5'. B. 5' - 3'.
C. 5' - -  
Câu 10a. Quá trình dịch mã xảy ra qua các giai đoạn:
A. 
B. 


Câu 11b. Bộ ba đối mã (anticodon) trên phân tử tARN vận chuyển axit mêtiônin là:
A. 5'AUG3'. B. 3'XAU5'. C. 5'XAU3'. D. 3'AUG5'.
Câu 13a. Dịch mã là:




Câu 14a. Sản phẩm cuối cùng của quá trình hoạt hoá axit amin là:
A. axit amin - tARN. B. axit amin - mARN.


10
A

A
A
B
D
B C
11

13
14 17

19
20
C

A
A C


R

R
R

4




Câu 2a. Cấu trúc của 1 ôpêrôn gồm




Câu 3a. Điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn
A. phiên mã 
 
Câu 4a. Điều hoà hoạt động gen chính là:
 
 
Câu 6b. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là:
 
 
Câu 9a. Cơ chế điều hoà đối với ôpêrôn Lac ở E. coli dựa vào tương tác của yếu tố nào?

P.


Câu 10a. Sự biểu hiện điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực diễn ra ở cấp độ nào?


A
A

12
B
BÀI 4. ĐỘT BIẾN GEN
Câu 1a. Đột biến gen là:
 i.
 
Câu 2a. Thể đột biến là:


 
Câu 12a. Trong cơ chế tái bản ADN, nếu phân tử acridin xen vào sợi mới được tổng hợp thì xảy ra đột biến:
 
 
Câu 13a. Hoá chất gây đột biến thay thế cặp AT thành GX là 5 BU. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ
sau:
A. A -- - - X B. A -- - - X
C. A -- - - X D. A -- - - X
Câu 17b. Hậu quả dạng đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit dẫn đến:
  C.  
Câu 18a. Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình lưỡi liềm là một bệnh:




Câu 19a. Một trong các cơ chế phát sinh đột biến gen là



D. do con ng
Câu 20b. Chọn câu đúng:

trúc.



Câu 21c. Một gen có 1200 nu và có 30% A. Gen bị mất một đoạn. Đoạn mất đi chứa 20 A và có G= 3/2 A.
Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là:

6


B
A
C

B
11
12
13
17
18
19
20
C
A
B
A
D
A
A
21
22

24

B. ADN - Nuclêôxôm - - - Crômatit - -
C. ADN - Nuclêôxôm - - - - Crômatit - 
D. ADN - - Nuclêôxôm - - Crômatit - - 
Câu 8c. Ruồi giấm có 2n = 8. Số tế bào con được hình thành và số nguyên liệu tương đương NST đơn mà môi
trương cung cấp cho một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm sau khi trải qua 6 đợt nguyên phân liến tiếp sẽ là:
  `
 
Câu 9a. Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho
rình phân bào.



Câu 10c. Số NST được thấy trong một tế bào sinh dục bình thường của ruồi giấm ở kỳ sau của giảm phân I là:
A. 8NST kép. B. 16 NST kép.  
Câu 12a. Những mô tả nào dưới đây về nhiễm sắc thể giới tính là đúng?
A. 

7
B. 
C. 
D.  ĐÁP ÁN BÀI 5
1
2
3
Bài 6. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
Câu 1a. Đột biến nhiễm sắc thể (NST) gồm các dạng:
 
 
Câu 3a. Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm
 
 
Câu 4b. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân đối bất thường giữa các crômatit trong cặp tương đồng ở kì đầu
1 phân bào giảm nhiễm dẫn đến xuất hiện đột biến:
 
 
Câu 5a. Hội chứng nào ở người do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
 
 
Câu 6a. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể 21 hoặc 22 gây bệnh gì ở người?
 
  
Câu 7a. Hiện tượng lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến:




Câu 8a. Đột biến nào được ứng dụng để chuyển gen từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác ?
 
 

ĐÁP ÁN BÀI 6
1

3
4
5
6
7
8
9
10
D

A
C
B
Â
C
D
B
A
11
12

14 17
18

Bài 7. ĐỘT BIẾN SỐ LƢỢNG NHIỄM SẮC THỂ
I. LỆCH BỘI (DỊ BỘI)
Câu 1a. Đột biến số lượng NST là:




Câu 3a. Hội chứng Đao xảy ra do:

i trên 35


Câu 4a. Một người mang bộ nhiễm sắc thể (NST) có 45 NST trong đó có 1 NST giới tính X sẽ là
 
 
Câu 5a. Cơ chế dẫn đến đột biến lệch bội NST:

 nguyên phân.


Câu 6a. Trường hợp bộ NST 2n bị thừa 1 nhiễm sắc thể được gọi là gì ?
   
Câu 7a. Trường hợp bộ NST 2n bị thiếu 1 nhiễm sắc thể được gọi là:
   
Câu 8a. Trường hợp bộ NST 2n bị thiếu mất một cặp nhiễm sắc thể được gọi là:
   
Câu 9a. Trường hợp bộ NST 2n bị thừa 2 nhiễm sắc thể của một cặp NST tương đồng nào đó được gọi là:
   

trong cá thể một nhiễm ở loài này?
A. 18. B. 20. C. 36. D. 37.
Câu 25a. Thể dị bội phổ biến ở người:
- 2.   - 1. 
Câu 27a. Đột biến liên quan đến cặp NST thứ 21 ở người là:
A   
Câu 28a. Trên phương diện giới tính, trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra ở cả hai giới nam và nữ?
   
Câu 29a. Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền gặp ở nữ mà không gặp ở nam:
 
 
Câu 31c. Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 18 trong lần phân bào 1 của một tế bào sinh tinh sẽ tạo ra:




II. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI
Câu 34a. Đột biến thể đa bội là dạng đột biến:
 
 
Câu 36b. Rối loạn phân li trong toàn bộ bộ NST trong lần phân bào 1 của phân bào giảm nhiễm của một tế bào
sinh dục sẽ tạo ra:
   
Câu 37a. Thể đa bội trên thực tế được gặp chủ yếu ở:
   
Câu 38b. Rối loạn phân li của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể (NST) trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế
bào:
A. 4n B. 2n C. 3n D. 2n+2.

10

cônsi xin
DDd
Câu 50c. Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của Đậu Hà lan được tạo thành nhân đôi bình thường 2 đợt, môi
trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 63 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến:
   
Câu 51a. Các thể đa bội lẻ không sinh sản hữu tính được vì:




Câu 52b. Thể tứ bội khác với thể song nhị bội ở điểm:






ĐÁP ÁN BÀI 7
1

3
4
5
6
7
8
9
10
A


23
24
25

27
28
29

B

B
D
B

B
D
D

31 34

36
37
38 C

C
C
CHƢƠNG II. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƢỢNG DI TRUYỀN

11
BÀI 11. QUY LUẬT PHẤN LI
Câu 1a. Menđen đã đề ra phương pháp nghiên cứu di truyền nào?

 D. Ph
Câu 2b. Ý nghĩa thực tiến của quy luật phân li:




A. 3 vàng : 1 xanh. B. 100% Vàng. C. 5 vàng : 3 xanh. D. 1 vàng : 1 xanh.
Câu 11c. Ở đậu Hà lan, hạt vàng trội so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây
hạt xanh được F
1
. Cho

tự thụ phấn tiếp tục qua các thế hệ thì được TLKH ở cây F
2
như thế nào?
A. 3 vàng : 1 xanh. B. 100% Vàng. C. 5 vàng : 3 xanh. D. 1 vàng : 1 xanh.
Câu 13c. Ở ruồi giấm, gen A: cánh dài (trội hoàn toàn); gen a: cánh cụt. Cho 2 ruồi giao phối với nhau được
F
1
có tỷ lệ 50% ruồi cánh dài : 50% ruồi cánh cụt. Kiểu gen của ruồi thế hệ P là:
A. Aa  Aa. B. Aa  aa. C. AA  aa D. AA  AA
Câu 14c. Kiểu gen của cá chép không vảy Aa, cá chép có vảy là aa. Kiểu gen AA trứng không nở được. Tính
theo lý thuyết, phép lai giữa các cá chép không vảy sẽ cho tỷ lệ kiểu hình ở đời con là:
 
C. 1cá chép k 
Câu 16c. Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định
màu hoa trắng. Phép lai giữa cây hoa hồng với hoa trắng sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình:
   
Câu 17c. Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định
màu hoa trắng.Lai phân tích cây có màu hoa đỏ ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình
   
Câu 18c. Nếu 1 gen có 5 alen nẳm trên NST thường thì có thể tạo thành tối đa bao nhiêu cặp alen?
A. 5. B. 10. C. 15. D. 20.
Câu 19c. Ở đậu Hà Lan, A: thân cao trội hoàn toàn so với a: thân thấp. Cho cây thân cao giao phấn với cây
thân thấp, thu được F
1

A

A
11

13
14

16
17
18
19

C

B
B

A
D
C
C

2


2


2


2

Câu 4a. Ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân ly độc lập:




Câu 5c. Trong thí nghiệm của Menđen, khi cho F
1
hạt

vàng, trơn lai phân tích thì kết quả thu được về kiểu
hình là:
 
 
***(Sử dụng các dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi 6 đến 8) A: Thân cao; a: thân thấp. B: Quả tròn; b: Quả
dài. Mỗi gen trên 1 một NST.
Câu 6c. Phép lai P: AaBb × AaBb cho F
1
có TLKG:

3
8
B.
9
16
C.
3
9
D.
3
16

Câu 17c. Xét phép lai P: AaBbDd

AaBbDd ( Cho mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng; trội hoàn toàn).
Tỷ lệ xuất hiện kiểu hình aabbdd ở F
1
là:
A.
1
64
B.
2
64
. C.
4
64
. D.
8
64

C 12
13

15
16
17
18
19
20

A
A

A
A
A
D
B
C
, A
2
và a
2
, A
3
và a
3
) cùng tương tác
qui định. Cứ mỗi gen trội làm cho cây thấp đi 5 cm. Cây cao nhất có chiều cao là 100 cm.
Con lai tạo ra từ cây thấp nhất với cây cao nhất có kiêủ hình:
A. 90cm B. 85cm C. 80cm D. 75cm.
Câu 8c. P
tc
khác nhau về những cặp gen tương phản giao phối với nhau được F
1
. F
1
giao phối với nhau cho F
2
.
Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó mỗi loại gen trội xác định một kiểu hình riêng biệt, cho F
2

TLKH là:
A. 9:3:3:1. B. 9:6:1. C. 9:7. D. 9:3:4
Câu 9c. Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập. Gen A và B tác động đến sự
hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ sau:
Gen A Gen B



Các alen, a và b không có chức năng trên. Lia giữa 2 cây hoa trắng (không có sắc tố đỏ) thuần chủng thu được
F
1
gồm toàn cây hoa đỏ. F
1
tự thụ phấn, tỷ lệ kiểu hình thu được ở F
2
là:
 
C 
Câu 13c. Ở ngô, tính trạng màu sắc hạt do 2 gen không alen quy định. Cho ngô hạt trẳng giao phối với ngô hạt
trắng thu được F
1
có 962 hạt trắng: 241 hạt vàng: 80 hạt đen. Tính theo lí thuyết, tỷ lệ hạt trắng ở F
1
đồng hợp
về cả 2 cặp gen trong tổng số F
1
hạt trắng là:
A.
3
16
B.
1
16
C.
1
12
D.

A. 
B. 
C. 
D. 
ĐÁP ÁN BÀI 13
1
5
6

8
9

D
B
B

A
B 12
13

BÀI 14. QUY LUẬT DI TRUYỀN LIÊN KẾT
I. LIÊN KẾT HOÀN TOÀN
Câu 1a. Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi:

hau.


Câu 3a. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài trong tự nhiên thường ứng với:
 

Câu 4a. Cơ sở của sự liên kết hoàn toàn:


 trong quá trình phân bào.

Câu 5a. Ý nghĩa thực tiễn của hiện tượng liên kết hoàn toàn :
 
 

*** (Sử dụng làm từ câu 8 đến 10) Với 2 cặp gen không alen A, a và B, b cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc
thể thƣờng
Câu 8c.Trong quần thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau?
A. 3. B. 10. C. 9. D. 4.



phân.


Câu 22a. Tần số hoán vị gen được tính bằng



 
Câu 25a. Khi nói về ý nghĩa của hoán vị gen thì điều nào sau đây không đúng?






Câu 26a. Bản đồ di truyền (Bản đồ gen) là:
 
oài. 
Câu 28a. Đơn vị của bản đồ di truyền:
 B. cm. C. nm. D. mm
Câu 30b. Hoán vị có hiệu quả đối với kiểu gen nào?
 

 

Câu 31c. Biết A: quả dài; a: quả tròn; B: quả ngọt; b: quả chua. Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST
tƣơng đồng. Đem lai phân tích F
1

A
C
D B
A
D
11
12
19
20
A
C
A
B

22


II. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH (DTLKVGT)
Câu 12a. Di truyền liên kết với giới tính là di truyền




Câu 13b. Dấu hiệu di truyền đặc trưng của các tính trạng LKVGT so với tính trạng nằm trên NST thường là:



D. 
Câu 14b. Sự di truyền kiểu hình liên kết giới tính như thế nào?
 

 

Câu 16a. Ý nghĩa của quy luật DTLKVGT:
 
 

Câu 19b. Nam giới có nhiều khả năng mắc bệnh máu khó đông hơn so với nữ giới vì:
A. 




18
Câu 20a. Sự di truyền tính trạng chỉ do gen nằm trên NST Y quy định như thế nào?
 
 

giao phối với nhau,
kết quả thu được về kiểu hình ở F
2
như thế nào? (Cho mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng. Gen quy định
màu mắt liên kết X)
 
 
Câu 31c. Khi lai cá vảy đỏ thuần chủng với cá vảy trắng được F
1
. Cho F
1
tiếp tục giao phối với nhau được F
2

có tỷ lệ 3 cá vảy đỏ : 1 cá vảy trắng (toàn cá cái). Kiểu gen của P là:
  
A
X
A

a
Y. 
a

A
X
A

Câu 32c. Ở người, A: tóc quăn (trội hoàn toàn); a: tóc thẳng, cặp gen này nằm trên NST thường quy định; M:
nhìn màu bình thường; m: mù màu, cặp gen này nằm trên NST giới tính X. Bố, mẹ đều tóc quăn, mắt bình

Y
A.
B. X
a
X
a
× X
A
Y
a.
C. X
a
X
a
× X
A
Y
.
D. X
a
X
a
× X
a
Y
.ĐÁP ÁN BÀI 15
1

B
D
B

D D
C
21
22

30
D
B

D
31

 B. Không 
 
Câu 4a. Người ta thường sử dụng phép lai nào để phát hiện di truyền qua tế bào chất?
 B. Phép lai phân tích.  

19
Câu 5a. Sự di truyền tính trạng qua tế bào chất KHÔNG có những đặc điểm nào ?





Câu 7a. Bản chất hoá học của gen ngoài NST là:
A. ADN. B. Prôtêin.  D. Lipit.
Câu 8a. Bộ gen của ti thể (mtADN) có chức năng gì ?




Câu 9a. Bộ gen của lục lạp (cpADN) có chức năng:



p.

Câu 14a. Trong hiện tượng bất thụ đực ở thực vật,:
 





A
D
D
A
D

A
D
C

14

16
17
A

D
A

20
Câu 5b. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường, kiểu hình được ứng dụng vào sản xuất thì kiểu hình
được hiểu là:
 
 
Câu 6a. Nguyên nhân của thường biến?
 
  
Câu 7b. Các biến dị nào sau đây KHÔNG phải là thường biến?
1. Lá rụng vào màu thu mỗi năm.
2.Người bị máu khó đông.
3. Người di cư lên vùng cao nguyên có số lượng hồng cầu tăng.
4. Sự xuất hiện bệnh loạn sắc ở người.
5. Cùng 1 giống nhưng trong điều kiện chăm sóc tốt, lợn tăng trọng nhanh hơn những cá thể ít được chăm sóc.
A. 1, 2, 3 B.2, 4. C. 1, 2 và 4. D. 4 và 5.
Câu 9b. Câu nào sau đây có nội dung đúng?




D. N
Câu 10b. Nội dung nào KHÔNG đúng?


 

Câu 11a. Mức phản ứng là:



: 
2
: 

C. F
1
: 
2
 D. F
1
: 
2
: 

Câu 22b. Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung Bộ cho năng suất 6
tấn/ha, ở đồng bằng sông Cửu Long 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. 
B. 
C. 

21
D. 


ĐÁP ÁN BÀI 17
1
2 5
A
22
D
CHƯƠNG III. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ


1
1
2




; Aa =
2
1
2



.
C. AA = Aa =
1
2
n



; aa =
2
1
1
2






n.
D. 
Câu 9: 

A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1. B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.

22
Câu 11: 


C. 

Câu 14: 

A. 50% B. 20% C. 10% D. 70%
Câu 16: 

A. 0,3 ; 0,7 B. 0,8 ; 0,2 C. 0,7 ; 0,3 D. 0,2 ; 0,8
Câu 17: không 



D. 
Câu 18: 
A. 



Aa + 2pqAA + q
2
aa = 1
C. q
2
AA + 2pqAa + q
2
aa = 1 D. p
2
aa + 2pqAa + q
2
AA = 1
Câu 9: 
 B. d = h = r C. d.r = h D. d.r = (h/2)
2
.
Câu 10: 

A. 0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd =1 B. 0,0392DD + 0,9604Dd + 0,0004dd =1
C. 0,0004DD + 0,0392Dd + 0,9604dd =1 D. 0,64DD + 0,34Dd + 0,02dd =1
Câu 15: 
 
A.  B.  C.  D. 

23
Câu 16: 

A. 56,25% B. 6,25% C. 37,5% D. 0%
Câu 18: -


Câu 9: 

B. 


Câu 10: 
A.  B. lai khác dòng.
C. lai xa. 
Câu 12: không ?
 
C.  
Câu 15: 
1
vì:
 B. p.
 
Câu 16: 
 
 D. 

24
Câu 20: 

  C.   TẠO GIỐNG MỚI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 15: Cây pomato  
 
C.  
Câu 16: 
 
 D. 
Câu 17: 
 B.   
Câu 18: 
A.  
 
Câu 19:  
 
C.  

25
Câu 20: 
 
A.    
Câu 21: 
 B. 
 
TẠO GIỐNG MỚI NHỜ CÔNG NGHỆ GEN

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 4: 
 
C.  
Câu 7: 

-
Câu 21: 

A. (M): E. coli B. (M): E. coli
 
Câu 25: không 

B. 



Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status