ĐỀ THI THỬ đại học môn vật lý 2014 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI - Pdf 12


Trang 1/9 – mã đề 146

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014- LẦN 1
Môn: Vật Lí – Thời gian : 90 phút
Họ và tên : …………………………………………………………….
Số báo danh:…………………………………………………………
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. chất điểm ở biên. B. vận tốc của chất điểm cực đại.
C. chất điểm ở vị trí cân bằng. D. li độ có độ lớn cực tiểu.
Câu 2: Một sóng hình sin có biên độ A (coi như không đổi) truyền từ nguồn O với bước sóng 30 cm. Lần
lượt qua hai điểm M và N cách nhau 50 cm cùng nằm trên Ox. Vào thời điểm phần tử môi trường tại M có
li độ 0,5A và đang tăng thì phần tử môi trường tại N có li độ bằng
A. –A3 /2 B. 0,5A C. – A D. A3 /2.
Câu 3: Một sợi dây AB dài 1m có đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung với tần số f có thể thay đổi
được. B được coi là một nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số f tăng thêm 30Hz thì số nút
trên dây tăng thêm 5 nút. Tần số nhỏ nhất có thể xảy ra sóng dừng trên dây khi đó là
A. 3 Hz B. 8 Hz C. 12 Hz D. 6 Hz
Câu 4 : Trong thí ngiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =1,2 mm, ánh sáng đơn
sắc có bước sóng
0,6 m

thì tại điểm H trên màn cách vân trung tâm đoạn a/2 là một vân tối. Người ta dịch
chuyển màn từ từ theo phương vuông góc với màn ra xa thì tại H thấy xuất hiện 2 lần vân sáng và hai lần vân
tối. Nếu tiếp tục dịch chuyển thì không thấy vân nào xuất hiện ở H nữa. Khoảng dịch chuyển của màn từ lúc
đầu đến lúc có vân tối cuối cùng là
A. 1,45 m B. 1.92 m C. 2,35 m D. 2,64 m.

Câu 5: Một vật dao động điều hoà với phương trình
1,25 os(20t + )

s

D.
20
s


Câu 7 : Một vật DĐĐH, tại thời điểm t = 0 vật đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ.
Thời điểm để lần thứ 19 vận tốc và li độ của vật thoả mãn :
vx


là 36,5 s. Chu kì dao động là
A. T = 6 s B. T = 5 s C. T = 2 s D. T = 4 s
Mã đề : 146

Trang 2/9 – mã đề 146

Câu 8 : Mạch chọn sóng cuả máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L .Tụ xoay có điện dung C tỉ
lệ theo hàm bậc nhất đối với góc xoay

. Ban đầu khi góc xoay bằng 0 thì mạch thu được sóng có tần số f
0
.
Khi xoay tụ 1 góc
1

thì mạch thu được sóng có tần số f
1
= f

D. f
2
= 5f
0

Câu 9:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hiệu
khoảng cách từ hai khe đến vị trí quan sát được vân sáng bậc 4 bằng 2,4 μm. Một điểm M trên màn có hiệu
khoảng cách tới hai khe là 1,5 μm sẽ quan sát thấy
A. vân sáng bậc 2 B. vân tối thứ 2 C. vân sáng bậc 3 D. vân tối thứ 3
Câu 10 : Một vật dao động điều hòa. Lực hồi phục cực đại tác dụng vào vật là F
max
. Biết thời gian ngắn nhất từ
khi lực hồi phục có giá trị :
max
1
2
F
F 
đến khi lực hồi phục có giá trị : F
2
= – F
max
là 0,5 s; độ dài quãng
đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là 5 cm. Chọn t = 0 là lúc lực hồi phục có giá trị F
1
và vật
đang tăng tốc. Phương trình dao động của vật là
A.
2

Câu 13: Một vật tham gia hai dao động điều hoà cùng phương : x
1
= 5cos(4πt –
3

) cm; x
2
= 5cos(4πt +
3
5

)
cm thì có gia tốc cực đại là
A. 14,4 m/s
2
B. 19,3 m/s
2
C. 15,8 m/s
2
D. 26,7 m/s
2

Câu 14: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết
sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s B. 600 m/s C. 60 m/s D. 10 m/s
Câu 15: Có hai nguồn sóng A ; B trên mặt thoáng của một chất lỏng dao động theo các phương trình lần
lượt là :
 
0
A

B = 1,5cm . Tại thời điểm li độ của M
1
là 2mm
thì li độ của M
2

A. 1 mm B. – 1 mm C. 2 mm D. – 2 mm
Câu 16: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 80 cm
2
, có N = 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000
vòng/phút quanh trục nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với đường sức của một từ trường đều có B =
0,01 T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng
A. 8,6 V. B. 17,8 V. C. 25,1 V. D. 35,5 V.
Câu 17: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức
220 2 cos 100 ( )
2
u t V






. Tính từ thời điểm t
= 0 s, thời điểm đầu tiên điện áp tức thời có giá trị bằng giá trị hiệu dụng và đang giảm là
A.
1
s
400
. B.


(V). Điện áp ở hai đầu tụ điện là
A. u
C
= 100
2
cos(100t -
3
)
4

(V). B. u
C
= 100cos(100t -
3
)
4


(V).
C. u
C
= 200
2
cos(100t +
3
)
4



D. Chu kì quay của động cơ luôn lớn hơn chu kì của dòng điện 3 pha.
Câu 21: Trong một đoạn mạch xoay chiều R,L,C nối tiếp. Công suất tiêu thụ trung bình trên cả mạch:
A. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần của mạch.
B. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một cuộn cảm bất kì.
C. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện bất kì.

Trang 4/9 – mã đề 146

D. luôn bằng công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở R.
Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f
1
= 100 Hz thì đoạn mạch
có cảm kháng 40 Ω, dung kháng 160 Ω và tổng trở bằng 200 Ω. Nếu điện áp có tần số f
2
= 50 Hz thì tổng trở
của mạch bằng
A. 120 Ω B. 340 Ω C. 80 Ω D. 200 Ω
Câu 23: Con lắc lò xo treo gồm vật nặng khối lượng m = 1,0 kg và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Ban đầu vật
nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi xuống không vận tốc đầu
với gia tốc a = g /5 = 2,0 m/s
2
. Tính quãng đường vật đi được kể từ lúc vật m bắt đầu chuyển động cho đến lúc
lò xo dãn cực đại lần đầu :
A. 18 cm. B. 14 cm. C. 12 cm. D. 16 cm
Câu 24: Một điểm A dao động với tần số 100 Hz thì tạo ra một sóng lan truyền trên mặt nước, người ta đo
được khoảng cách giữa 9 gợn sóng liên tiếp là 40 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 50 cm/s B. 5 m/s C. 5 cm/s D. 50 m/s
Câu 25: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm hai trong ba phần tử R , C và cuộn dây thuần cảm . Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều:
100 2 os(100 ) ( )

10

H, C =
3
10


H. D. R = 20

, C =
1
10

H.
Câu 26: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều 1 pha có hai cặp cực vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây và máy phát. Khi rôto
của máy quay đều với tốc độ 1500 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi
rôto của máy phát điện quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút thì cường độ hiệu dụng trong mạch là
2A
Độ tự
cảm của cuộn cảm thuần là
A. 67,5mH B. 31,8 mH C. 135mH D. 63,6 mH
Câu 27: Một mạch điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào
hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định
100 2 cos100 (V)ut


. Với giá trị C = C
1
thì hiệu điện thế hiệu


Trang 5/9 – mã đề 146

A. 100π2 rad/s B. 50π2 rad/s C. 100π3 rad/s D. 200π rad/s
Câu 29: Một mạch dao động điện từ tự do LC có tụ điện C =

2
.10
-3
F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số
điện từ trong mạch bằng 500 Hz thì L phải có giá trị
A. 5.10
-4
H. B.
500

H. C.

3
10

H. D.

2
10
3
H.
Câu 30: Chọn phát biểu sai. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là U
0

VU 13
0

, khi điện thế trên tụ là u = 12V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 5 mA. Chu kỳ
dao động riêng của mạch này là:
A.
s
4
10.4

B.
s
4
10.4


C.
s
4
10.2


D.
s
4
10.2


Câu 32 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young hai khe được chiếu bởi ánh sáng trắng bước sóng có giá
trị từ 0,38 m đến 0,75 m. Biết D = 2m, a = 2mm. Khoảng cách ngắn nhất từ vị trí mà ở đó có 9 bức xạ cho

cos(2 10 t )
3
BB



B.
6
0
5
cos(2 10 t )
6
BB




C.
6
0
cos( 10 t )
6
BB



D.
6
0
cos(2 10 t )

. Chiếu chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo
phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại 1 điểm rất gần A. Chùm tia ló được hứng
trên 1 màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này 1 khoảng 2 m. Chiết
suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5. Quang phổ liên tục thu trên màn có bề rộng 8,38 mm. Chiết suất
của lăng kính đối với ánh sáng tím là
A. 1,46 B. 1,54 C. 1,58 D. 1,42
Câu 38:
Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ là một trong ba dụng cụ : điện trở thuần R ; cuộn dây thuần cảm có
cảm kháng Z
L
và tụ điện có dung kháng Z
C
. Biết vào thời điểm điện áp tức thời có giá trị là – 50 V thì
cường độ dòng điện tức thời qua mạch là +3A ; Sau đó cường độ dòng điện tức thời giảm dần đến +1 A thì
điện áp tức thời có giá trị – 50

3 V. Dụng cụ đó là
A.
cuộn dây thuần cảm có Z
L
= 25 Ω
B.
cuộn dây thuần cảm có Z
L
= 50 Ω
C.
tụ điện có Z
C
= 25 Ω
D.

tới i thỏa sini = 3/4 thì sẽ quan sát thấy hiện tượng
A. Ngoài không khí: chỉ là một tia sáng. Trong nước: là dải sáng có màu biến thiên liên tục từ tím tới lục.
B. Ngoài không khí: là dải sáng có màu biến thiên liên tục từ lục tới tím. Trong nước: là dải sáng có màu biến
thiên liên tục từ tím tới đỏ.
C. Ngoài không khí: là dải sáng có màu biến thiên liên tục từ lục tới đỏ. Trong nước: chỉ là một tia sáng.
D. Ngoài không khí: là dải sáng có màu biến thiên liên tục từ lục tới đỏ. Trong nước: dải sáng có màu biến
thiên liên tục từ tím tới lục.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần(Phần A hoặc phần B)
E
,r
C
L
K

Trang 7/9 – mã đề 146

A. Theo chương trình chuẩn(Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Một vật dao động điều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao
động đó một ngoại lực có biểu thức f = F
0
cos(
3
8


t
) thì
A. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz.
B. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. hệ sẽ dao động cưỡng bức với chu kì là 0,125 s.

điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 100cos(100πt) V. Điều
chỉnh C để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó hệ số công suất của toàn mạch là
A. 1 B.
1
2
C.
2
2
D.
3
2

Câu 7 : Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
C. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
Câu 8 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại vị trí có gia tốc trọng trường g = π
2
=
10 m/s
2
với phương trình x = 6cos(5πt – π/12) (cm). Trong quá trình dao động chiều dài cực đại của lò xo là
40cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:

Trang 8/9 – mã đề 146

A. 34cm B. 30cm C. 37cm D. 46cm
Câu 9 : Hai con lắc đơn giống nhau treo tại hai điểm cạnh nhau. Tại t = 0 người ta đồng thời đưa con lắc 1
đến vị trí có góc lệch nhỏ
1


= 
B
, 
A
= 
B
. B. 
A
> 
B
, 
A
> 
B
. C. 
A
< 
B
, 
A
= 2
B
. D. 
A
= 
B
, 
A
> 
B



. Giá trị của f
2

A. f
2
= f
0
/3 B. f
2
= f
0
/5 C. f
2
= 3f
0
D. f
2
= 5f
0

Câu 4: Một đĩa đặc đồng chất có bán kính R = 0,25 m có thể quay xung quanh trục đối xứng xuyên tâm và
vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi là M = 3 N.m. Sau 2 s kể từ
lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là : 24 rad/s. Mômen quán tính của đĩa đối với tâm đĩa có giá trị
A. 0,50kgm
2
. B. 0,45kgm
2
. C. 0,25kgm

Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ vật là 0,1. Ban kéo vật đến vị trí lò xo bị giãn 12 cm rồi thả nhẹ cho vật dao
động tắt dần. Lấy g = 10 m/s
2
. Trong quá trình dao động lò xo có độ nén lớn nhất là
A. 6 cm B. 10 cm C. 9 cm D. 8 cm
Câu 10: Cho mạch điện gồm : cuộn dây có điện trở r = 20

và độ tự cảm L = 2/
π
H, tụ điện có điện dung C = 100/
π
μF
và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u =
240cos(100
π
t) (V). Giá trị của R khi công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại là
A. 100 Ω B. 80

C. 40 Ω D. 120 Ω


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status