Nghiên cứu phát triển và ứng dụng chỉ thị phân tử ADN trong chọn giống bạch đàn urô (educalyptus urophylla ST blake) - Pdf 13


BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học
trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT đến năm 2020

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử ADN trong
chọn giống Bạch đàn urô (Eucalyptus urophylla ST. Blake)
(Mã số: CNSH.ĐT.07/06-10)

Cơ quan chủ trì: Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam
Cơ quan thực hiện: Trung tâm Công nghệ Sinh học Lâm nghiệp


Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử ADN trong
chọn giống Bạch đàn urô (Eucalyptus urophylla ST. Blake)
Chủ nhiệm đề tài

TS. Trần Hồ Quang

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

Hà Nội - 2011

Trần Hồ Quang
VIỆN KHOA HỌC LÂM NGHIỆP VN
______________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 5 tháng 8 năm 2011

BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài/dự án: Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử ADN trong chọn giống
bạch đàn urô (Eucalyptus urophylla St.Blake)
Mã số đề tài, dự án: CNSH.ĐT.07/06-10
Thuộc: Chương trình (tên, mã số chương trình): Chương trình trọng điểm phát
triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT đến năm
2020
2. Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên: Trần Hồ Quang

2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 2.500 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 2.500 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 0 tr.đ.

b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Số
TT
Theo kế hoạch Thực tế
đạt được
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(đồng)
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(đồng)
1 11/2006 750.000.000 12/2006
2 3/2007 350.000.000 12/2007 1.100.000.000 1.100.000.000
3 2/2008 700.000.000 12/2008 627.762.500 627.762.500
4 2/2009 500.000.000 12/2009 543.157.500 543.157.500
5 2/2010 200.000.000 10/2010 200.000.000 200.000.000
Kinh phí tiết kiệm năm 2008: 29.080.000 đ.
Năm 2008, còn 43.157.500 đ chuyển sang quyết tóan năm 2009.
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài:

Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
30.500 30.500

31.000

31.0005 Chi khác 305.662 305.662
300.073 300.073

Tổng cộng 2.500.000 2.500.000
2.419.422 2.419.422
- Lý do thay đổi (nếu có): Chưa có quyết toán tài chính năm 2010

3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét
chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện nếu
có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị
điều chỉnh nếu có)
Số
TT
Số, thời gian ban hành
văn bản
Tên văn bản
1 Số 3454/BNN-KHCN,
ngày 10/8/2006
Thông báo kết quả thNm định các thuyết minh đề
tài, dự án thuộc chương trình CN SH nông nghiệp

9 Số 918/KHLN -KH, ngày
29/12/2008
Tờ trình điều chỉnh kế hoạch đề tài năm 2008
10 Số 3741/BNN-KHCN ,
ngày 02 tháng 7 năm
2010
Thực hiện đề tài, dự án thuộc Chương trình CN SH
nông nghiệp
11 Số 327/QĐ/KHLN -
TCKT, ngày 24/6/2008
Quyết định giao chỉ tiêu tiết kiệm 10% chi thường
xuyên năm 2008
12 Số 634/KHLN -TCKT,
ngày 26/8/2008
Thực hiện tiết kiệm KP đề tài
13 Số 2688/BNN-KHCN ,
ngày 12 tháng 5 năm
2010
Điều chỉnh nội dung, kinh phí đề tài thuộc Chương
trình Công nghệ Sinh học N ông nghiệp
14 Số 4317/BNN-KHCN ,
ngày 03 tháng 8 năm
2010
Kiểm tra tiến độ thực hiện nhiệm vụ KHCN thuộc
chương trình Công nghệ Sinh học N ông nghiệp
Thủy sản


- Các chủng
E.coli mang
plasmid
- Trình tự các
dòng cDN A
- Trình tự ESTs 2 Viện Di truyền
N ông nghiệp
Viện Di truyền
N ông nghiệp
- Thu mẫu xylem,
tách chiết RN A
- Tổng hợp thư viện
cDN A, tinh sạch
plasmid
- N ghiên cứu phát
triển các chỉ thị EST
- Phân lập và xác
định trình tự các gen
- 2 dòng gen
liên quan đến
tính lignin
- Trình tự một
số đoạn gen,
chiều dài của 2
gen nghiên cứu

- Lý do thay đổi (nếu có):

Sản phNm khoa học
chính của đề tài
Chủ
nhiệm
đề tài
2 TS. Hà Huy
Thịnh
CN . Mai Thị
Phương Thúy
CTV đề tài, thực hiện
các nội dung hoạt
động của đề tài
- Chu trình và phuơng
pháp tối ưu các mồi
- Chạy bản gel PA, ghi
số liệu các băng vạch

3 Ths. N gô Thị
Minh Duyên
Ths. N gô Thị
Minh Duyên
- Xây dựng kế hoạch
đề tài
- Thực hiện một số
nội dung của đề tài
- Chu trình và phuơng
pháp tối ưu các mồi
- Phân tích, xử lý số liệu

4 CN . Trần Đức

- Các mẫu ADN tách
chiết
- Chu trình và phuơng
pháp tối ưu các mồi
7 CN . N guyễn
Thiên Hương
CN . N guyễn
Thiên Hương
CTV đề tài, thực hiện
các nội dung hoạt
động của đề tài
- Mẫu DN A tách chiết
- Tối ưu các mồi nghiên
cứu
8 TS. Lưu Thị
N gọc Huyền
TS. Lưu Thị
N gọc Huyền
Thực hiện nội dung
đề tài nhánh
- Báo cáo nội dung thực
hiện của đề tài nhánh
Viện
DTNN
9 TS. Chu Hoàng

TS. Chu
Hoàng Hà
Thực hiện nội dung
đề tài nhánh

N guyên và năng lượng TERI (Ấn
Độ)
- Số lượng người tham gia: 02
- Học tập về ứng dụng chỉ thị phân tử
trong nghiên cứu cây rừng
- Thời gian: 2 tháng, từ tháng 10-
tháng 12 năm 2008
- Kinh phí: 150.096.000 đ
- Địa điểm: Viện Busgen 2, Trường
Đại họ
c Tổng hợp Goetingen, Đức
- Số lượng người tham gia: 01

- Lý do thay đổi (nếu có):
+ Thay đổi địa điểm và số người đi học tập, đào tạo ngắn hạn ở Ấn Độ sang Đức do
không thỏa thuận được về mặt kinh phí với đối tác

7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, th
ời gian, kinh
phí, địa điểm )
Ghi chú*
1 N ội dung: Hội thảo về ứng
dụng chỉ thị phân tử trong

hoạch
Thực tế đạt
được 1 Xây dựng đề cương 9/2006 –
10/2006
9/2006 –
10/2006
CN ĐT
2 Xác định mối tương quan giữa
chỉ thị phân tử và các tính
trạng chọn giống
11/2006-
12/2010
11/2006-
10/2010
TT N CGCR &
TT CN SH
2.1 Thu thập thông tin về chỉ thị
SSR cho bạch đàn urô trên
các tạp chí khoa học quốc tế.
11/ 2006 11/ 2006 TT N CGCR
2.2 Xác định khả năng và mức độ
đa hình của các chỉ thị SSR
trên bạch đàn urô
11/2006-
12/2010
11/2006-
10/2010

4/2008 –
10/2008
4/2008 –
10/2008
TT CN SH & các
đơn vị phối hợp
2.3.2 Phân tích và xử lý số liệu thu
được
11/2008 –
12/2008
11/2008 –
12/2008
TT CN SH & các
đơn vị phối hợp
2.4 Chọn lọc cá thể, nhóm cây
dựa trên chỉ thị phân tử
4/2009-
9/2010
4/2009-
10/2010
TT CN SH & các
đơn vị phối hợp
2.4.1 Thu thập số liệu về sinh
trưởng, tỷ trọng gỗ, tích chất
gỗ
4/2009 –
8/2009
4/2009 –
8/2009
TT CN SH & các

3.2 Lai khống chế giữa các cặp bố
mẹ này
10/2006-
5/2007
10/2006-
5/2007
TT CN SH & các
đơn vị phối hợp
3.3 Gieo hạt và trồng cây, chăm
sóc tại vườn ươm, nhân giống
hom cây lai, trồng khảo nhiệm
1/2007-
8/2008
1/2007-
10/2009
TT CN SH & các
đơn vị phối hợp
4 Xây dựng thư viện cDN A, lập
cơ sở dữ liệu EST, tách dòng
gen và phát triển các chỉ thị
SN P
8/2006 –
10/2010
8/2006 –
12/2009
TT CN SH & các
đơn vị phối hợp
4.1. Xây dựng thư viện cDN A, lập
cơ sở dữ liệu EST và phát
triển chỉ thị SN P

tinh sạch cho các mẫu thu
được
11/2006 –
11/2008
11/2006 –
11/2008
TT CN SH & các
đơn vị phối hợp
- Tổng hợp thư viện cDN A ở
các nhóm cây
1/2007 –
6/2009
1/2007 –
6/2009
TT CN SH & các
đơn vị phối hợp
- N hân dòng các chủng thư
viện
5/2007-
5/2009
5/2007-
5/2009
TT CN SH & các
đơn vị phối hợp 4.1.4 Tinh sạch plasmid, đọc trình

các gen liên quan đến tính
trạng sinh trưởng và/hoặc tính
chất gỗ

1/2009-
10/2010
1/2009-
10/2009
TT CN SH & các
đơn vị phối hợp
4.2 Tách dòng gen và phát triển
chỉ thị SN P
1/2008 –
10/2010
1/2008 –
10/2009
TT CN SH & các
đơn vị phối hợp
4.2.1 Thu thập thông tin về các gen
liên quan đến quá trình sinh
tổng hợp lignin và/hoặc
cellulose trong gỗ
1 - 2/2008 1 - 2/2008 TT CN SH & các
đơn vị phối hợp
4.2.2 Thu thập những mẫu lá của
những cá thể các nhóm cây
khác nhau. Tách chiết DN A
tổng số. Thiết kế mồi cho
từng đoạn DN A của 2 gen
quan trọng nhất trong chu

Số
TT
Tên sản phẩm và chỉ
tiêu chất lượng chủ yếu
Đơn
vị đo
Số lượng
Ghi chú
Theo kế hoạch
Thực tế đạt
được
1 Mẫu DN A tinh sạch Mẫu 600 660
2 Mồi SSR có tính đa hình
cao
Cặp
mồi
23-30 chỉ thị 33 chỉ thị
3 Mẫu RN A tinh sạch Mẫu 60 60
4 Thư viện cDN A (EST) Thư
viện
1 1
5 Dòng plasmid tái tổ hợp
chứa các đoạn cDN A
Dòng 300-500 dòng 300
4 Đoạn gen đóng vai trò
chính trong quá trình
sinh tổng hợp lignin
Các
đoạn
gen

từ 400 cây lai của 2 tổ
hợp lai
Cây

Cây
400

6000
400

6000

11 Khảo nghiệm cây lai ha 3 3
12 Dòng triển vọng Dòng 1-3 dòng mang
các chỉ thị có
mối tương quan
cao với tính
trạng. Chỉ thị
phân tử liên
quan đến tính
trạng
3 cây có chỉ thị
SN P liên quan
đến tính trạng
cellulose và
sinh trưởng

- Lý do thay đổi (nếu có): Giải thích cho mục 12. Tại Hội nghị sơ kết đề tài ngày
2/7/2009, Hội đồng Khoa học của chương trình CN SH đã có kết luận là đề tài chỉ nên
tập trung đánh giá đa hình của CTPT sẵn có đối với quần thể từ đó định hướng chọn

2 Phương pháp tách chiết
ADN , RN A
Tối ưu hóa
phương pháp tách
chiết
Đã xây dựng
được phương
pháp tối ưu cho
tách chiết
ADN và ARN

3 Quy trình thí nghiệm Quy trình hoàn Đã xác định differential display và EST chỉnh, phù hợp với
đối tượng nghiên
cứu
được quy trình
thí nghiệm.
4 Phương pháp xây dựng thư
viện cDN A cho bạch đàn
uro
Phương pháp tối
ưu
Đã xác định
được phương
pháp xây dựng
thư viện cDN A
cho bạch đàn
urô

cây rừng trên thế giới và
định hướng phát triển ở
VN
Đạt yêu cầu Đạt yêu cầu
3 Báo cáo về cấu trúc di
truyền quần thể
Có cơ sở khoa học,
rõ ràng và mức độ
tin cậy cao
Đạt yêu cầu
4 Bảng trình tự các chỉ thị
ESTs
Trình tự rõ ràng,
chính xác
Đạt yêu cầu
5 Bảng trình tự tiếp theo
của 2 gen CAD2 và CCR
Trình tự rõ ràng,
chính xác
Đạt yêu cầu
6 Số liệu về sinh trưởng của
1,5 ha cây lai trồng khảo
Số liệu chính xác Đạt được nghiệm tại Cầu Hai
7 Số liệu sinh trưởng, tỷ
trọng gỗ của 200 cây bạch
đàn uro tại vườn giống ở
Ba Vì

Ghi chú
(Thời gian kết thúc)
Theo
kế hoạch
Thực tế đạt
được
1 Tiến sỹ 0 01
2010, Đại học các khoa học
N ông nghiệp Thụy Điển
(SLU), Thụy Điển
1 Thạc sỹ 01 01 2010, Đại học Thái N guyên
3 Cử nhân 01 03 2009, Đại học Lâm nghiệp
- Lý do thay đổi (nếu có):

2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại.
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ. Đây là một trong những đề tài đầu tiên trong việc ứng dụng chỉ thị phân
tử để đánh giá đa dạng di truyền và chọn giống cho cây Bạch đàn tại Việt N am.
Đề tài đã ứng dụng thành công kỹ thuật di truyền phân tử để xây dựng được mối
tương quan giữa chỉ thị microsatellite và tính trạng sinh trưởng (đường kính
ngang ngực) và xác định trình tự cho gen sinh tổng hợp lignin (CCR và CAD2)
và gen sinh tổng h
ợp cenlulose (EuCesA4). Trên cơ sở đó các trình tự này đã
xác định được các chỉ thị SN P mới và các chỉ thị SN P đặc trưng cho nhóm cây
có hàm lượng lignin và cenlulose cao và thấp.
Đề tài góp phần nâng cao năng lực và trau dồi kiến thức về công nghệ
sinh học lâm nghiệp cho các cán bộ tham gia; đào tạo nguồn nhân lực mới trong
lĩnh vực công nghệ sinh học cho các cơ quan nghiên cứu trong nước.

định mức độ đa hình cho
một số cặp mồi
Đã chọn được 16 cặp mồi SSR có
tính đa hình
Xây dựng quần thể con lai
với các cặp tính trạng đối
lập nhau phục vụ chọn
giống nhờ chỉ thị phân tử
Đã tiến hành chọn 5 cặp bố mẹ để
lai giống với tính trạng đối lập về
sinh trưởng và tỷ trọng gỗ
Thu hái hạt lai, gieo ươm và
chăm sóc tại vườn ươm
Đã thu được hạt lai từ 2 tổ hợp lai,
gieo ươm và chăm sóc 200 cây lai/tổ hợp x 2 tổ hợp lai
Dẫn giống từ các cây mẹ tại
vườn giống về vườn ươm và
chăm sóc
Đã dẫn giống 65 cây mẹ về vườn
ươm và chăm sóc
Thu mẫu xylem tại các cây
được chọn từ vườn giống
Urô, tách chiết RN A, tinh
sạch RN A
Đã thu 60 mẫu RN A ở 2 nhóm
cây, tách chiết và tinh sạch 60 mẫu
RN A (ở hai nhóm cây)

- Bảng ghi nhận đa hình của 2 cặp
chỉ thị với 30 cây

N ghiên cứu xác định các chỉ
thị phân tử có tính đa hình
cao
6 cặp
N hân dòng, giữ chủng, tinh
sạch plasmid, đọc trình tự
thư viện cDN A
200 dòng

Tách, nhân dòng gen CCR
và CAD2
Xác định trình tự một số
đoạn gen liên quan đến sinh
tổng hợp lignin

-2 đoạn gen -28 trình tự nucleotid

Kỳ IV Đến 8/2008

N ghiên cứu xác định các chỉ
thị phân tử có tính đa hình
cao
2 cặp mồi


Xác định kiểu gen của các
cá thể bằng chỉ thị SSR

Đã xác định được alen/locus cho 120
cá thể với 3 chỉ thị đa hình
Xác định các trình tự của
cDN A, đọc trình tự gen
20 trình tự
Thiết kế mồi cho việc tách
dòng gen và xác định trình
tự ADN phần mã hóa của 1
trong 2 gen CCR hoặc
CAD2
2 cặp mồi
Chăm sóc và thu thập số
liệu tại mô hình khảo
nghiệm con lai tại Cầu Hai
Cây con sinh trưởng tốt

Kỳ VI Đến 12/2009

Tiếp tục thực hiện nội dung
kế hoạch 2008: Xây dựng
mô hình khảo nghiệm
Đã nhân giống sinh dưỡng
các cây lai
- Trồng khảo nghiệm ở
Đông Hà
CAD2, xác định trình tự cả
đoạn gen, xác định trình tự
phần mã hóa đầy đủ của 1
trong 2 gen CCR và CAD2
60 trình tự

Xác định một số SN P ở 2 gen
giữa 2 nhóm cây phát triển
nhanh và nhóm cây phát triển
chậm

5 SN P của 2 gen nói trên

Chăm sóc mô hình khảo
nghiệm: thu thập số liệu sinh
trưởng

Bảng số liệu sinh trưởng

Kỳ VII 1/2010 -6/2010 Xác định kiểu gen của 200 cá
thể với 2 chỉ thị phân tử SSR
mới

Bảng ghi nhận sự đa hình của 9 cặp
chỉ thị SSR

Phân tích và xử lý số liệu trên

cDN A đã có trình tự

15 trình tự
Kỳ VIII 20/8/2010 Xác định kiểu gen của 200 cá
thể với 2 chỉ thị phân tử SSR
mới

Kiểu gen (allen/locus) của 200 cá thể Đo đếm số liệu sinh trưởng
của vườn giống bạch đàn uro
tại Ba Vì

Bảng số liệu sinh trưởng

Xác định mối tương quan theo
nhóm giữa chỉ thị phân tử và
tính trạng kiểu hình

Bảng phân tích số liệu tương quan
II Kiểm tra định kỳ
Lần 1 20/11/2007 - Tình hình thực hiện các nội dung
khoa học đáp ứng yêu cầu kế

Công nghệ và Môi trường
III N ghiệm thu cơ sở 12/12/2008 - Hoàn thành khối lượng công việc
năm 2008, còn 1.5ha khảo nghiệm
chưa xây dụng được đề tài đề nghị
chuyển sang năm 2009.
- N gười chủ trì: TSKH Lương Văn
Tiến- PhóVT.
12/2009 - Hoàn thành khối lượng công việc
năm 2008 chuyển sang và khối
lượng công việc năm 2009
- N gười chủ trì: TSKH Lương Văn
Tiến - Phó Viện trưởng

Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)

Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu) BO
N~N(;
NC;HII;I'
\,.4
I'H.~T
TKIEN
56%~
THO?
DGc I$p
-

78llQD-BNN-KI ICN
ngill
20
thing
03
niim
2009
i.6
ilng din11 gii
Lit
qua thuc hien di tdi. du in thu<)c Chumig trinh
cOng nghc sinh 110c trong
Iinh
\.uc n6ng ngliiep. tl~ui',
san.
ngii\.
07
\,i
08
thing
03
niim
%c
Icw)
2009
13()
K011g 11gllii.p
\B
I'l~it
tri&l nAng thhn d;l

hgp dh11g d3
~UOC
LJ'
kmb,
6fl)
ti:,
giira
I)<)
Nhng npl1ii.p
\,i
I'hit triin n6np tl1011
\d
1.6
chire. cd nhB11 chi tri di
tii.
d!r
in.
tl1ila
I<IIII
13<)
1ru.tmg
130
NOng nghiep
\,i
l'hit trih n6ng tl1611 Vu Khoa hqc. Cbng
i.
\a
Mii truhng
!tu
ciu

Phat triPn nhnp thAn
'
tl1611g qua
V"
K110il IIOC. CAII~ 11ghS
\lB
Mhi truirng
\IS
kit qua
tifp
thu. 111lrc hlen
(\en
ban dinh
Lkm).
2.
~)hAi hq) v6i Vu K11oa
11~~.
C6ng nCJ1e
vh
Miri truhng triin khai cac tl~u tuc ct11
tl~iit
1ii.n quan
din
i1ii.c LCo dii thiri pian t11u.c hien d6i \,hi de
tii.
du
ill
du~c
1
lei

L!.
LiSm 11-a gii111 sat tiin d$ thuc
11ien.
ngl1ii:m thu
~11i;i
luqmg chng
\ice
\
r'~
clt1!i.1 toil1
I\inl1
phi hing niim.
4.
NglliS-11 cin~ I'li011g
111.
111r(i11g
(la11
c,a 134 Kl~oa l,,c
,,i
Ch11g nghe
\,;
\,ice din11 gid
11gllii.ln
11111
ti:
~bi
11gl1ii.11 ciru khoa
IIOC
phiit trih cirng nghe. du 611 sin
su;t

11
fi
11
:
TL.
BO
TRU*~'NC
-
NIILS
r12n:
KT.VU TRU'ONC
VIJ
Kti0.A
HQC,
-
.l l'
l3<1i
I3;i
130112
(,(i?
17'~)
-
V~I
I-ii
cI1i1111:

L,LSLI
\'.I-:
Kl lCN&hll'l
KET

nerddang nang cho bach
bail. th6ng va phi lao
trh cac l5p dja thoai
hoa, ngheo
chit din11
PGS.TS.
P hain
Quang Thu
Nai dung, tikn dij va san phim tao ra dat yCu
ciu.
D;
tai cin lam rd tinh an toan cua chk phim
dhi vtri m6i trubng, sirc khoe ngubi va dong vat;
tji I$ ph6i tran cac VSV trong chk phim va lam
rd tinh mdri. tinh phu hq vdri Chuong trinh c6ng
ngh$ sinh hoc cua c8ng trinh d8 c8ng b6.
NghiEn c~Iu irng dung
c6ng ngh$ gen d$ tao
gihng th6ng co kha
n5ng ch6ng chju cao
dhi vivi siu r6n1
TS.
Vucnlg
Dinh
TU&I
D&
tai thuc hi$n ch+m tiin da, d& nghi duac keo
dai
thai gian thCm
6

map (population).
Nhin nhanh gi6ng keo
lai
tu nhiCn. keo lai
nhin tao, bach ban Uro,
bach
Ban lai nhin tao
va lat hoa
mdri chon
tao
bing c6ng ngh$ tk
bao
ThS. Doan
Thi Mai
D&
tai dii thqc hien dim bao noi dung va tikn do
nghiCn ciru. Sin ph$m tao ra dip hg yEu cau:
can phai b6 sung sh lieu v& ngdn ghc, s6 lugng.
chi tieu ciy dhu dong, he s6 nhin cua cac dhi
tugng, chit luqng ciy gi6ng, do dbng d&u, sach
b$nh. s6 lugng ciiy @Ang dii cung
tip.
Kit qua
nghiCn ch
tin
so sinh vdri cac kkt qua cua cac
tac gia khac.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status