Sách chuyên đề tuyển tập các bài giảng về câu hỏi phụ hàm số ôn thi đại học 2014 - Pdf 13


Trung tâm luyện thi EDUFLY Khóa học: Các bài toán về hàm số ôn thi đại học 1

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên so

n: ThS. Đ


Vi
ế
t Tuân BÀI GIẢNG SỐ 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
Cho hàm số
( )
y f x

trên khoảng
( ; )
a b

Tính chất 1: Hàm số
( )
y f x


tại hữu hạn điểm thuộc
khoảng
( ; )
a b

ii) Nghịch biến nếu
'( ) 0 ( ; )
f x x a b
  

( ) 0
f x

tại hữu hạn điểm thuộc
khoảng
( ; )
a b

Nhận xét: Trong các bài toán tìm điều kiện của tham số để hàm số đơn điệu chúng ta thường
dùng tính chất 2 để áp dụng.

B. CÁC VÍ DỤ MẪU
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
( )
y f x


Phương pháp:
Bước 1: Tìm tập xác định
Bước 2: Tính đạo hàm và tìm nghiệm của đạo hàm


0 2


y’ + || - 0 +
Từ bảng xét dấu ta suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
( ;0)


(2; )
 

Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; -2).

Trung tâm luyện thi EDUFLY Khóa học: Các bài toán về hàm số ôn thi đại học 2

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên so

n: ThS. Đ


Vi
ế
t Tuân
6
y x x x
x k
x k
 




      

 




 



Trên khoảng 0
( , ).

y’ = 0 có một nghiệm
.
2
x


Vậy hàm số đồng biến trên khoảng

Lời giải:
Tập xác định:


1
\
D R
Khi đó, ta có
 
2
2
2 4 3
1
'
x x m
y
x
  


.
Để hàm số đồng biến với mọi x > 3, thì

 
2
' 2
2
2
2 4 3
0 3 2 4 3 0, 3.

Biên so

n: ThS. Đ


Vi
ế
t Tuân Vậy f(x) là hàm số đồng biến với
3
x

suy ra
3 9
( ) ( )
f x f
 
, vậy để
2
2 4 3 3
x x m x
    

thì
3 9
( ) .
m f
 

sao cho
2 1
1
(*)
 x x
Điều kiện để (4’) có hai nghiệm phân biệt là
0 9 3 0 3
'
.
m m
      

Khi đó
 
2
2
1 2 1 2 1 2
1 4 1
(*) ( )x x x x x x
      
. Áp dụng định lý viet, ta có:
4
9 1 6
3
.
m
m
   

So sánh với điều kiện suy ra không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Ta có
2
' 7 21 21 0
a a a
     

Gọi
1 2 2 1
, ( )
x x x x
 là hai nghiệm của phương trình y’ = 0,
khi đó tập nghiệm của bất phương trình (*) là
1 2
( ; ] [ ; )
x x
   
.
Vậy để hàm số đồng biến trên khoảng

2

 

;
, thì
1 2
[2; ) ( ; ] [ ; )
x x
     

 
  
      
 




   


a
x x
x x
theo viet
x x x x x x
a a aTrung tâm luyện thi EDUFLY Khóa học: Các bài toán về hàm số ôn thi đại học 4

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên so

n: ThS. Đ



a
a a

Dạng 3: Ứng dụng tính đơn điều trong chứng minh bất đẳng thức
Phương pháp
Sử dụng các kiến thức sau:
 Dấu hiệu để hàm số đơn điệu trên một đoạn.

f ( x) đồng biến trên [a; b] thì
( ) ( ) ( )
f a f x f b
 

 f(x) nghịch biến trên [a; b] thì
( ) ( ) ( )
f a f x f b
 

Ví dụ 6: Chứng minh rằng
3
tan , (0; )
3 2
x
x x x

   
Lời giải:
Xét hàm số
3
( ) tan ,

(0; )
2

suy ra
3
( ) (0) 0 tan (0; )
3 3
x
f x f x x x

      
Ví dụ 7: Chứng minh bất đẳng thức sau:
2
cos 2 , .
2
x
x
x e x x R
     

Lời giải:
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
2
cos 2 0, .
2
x
x
x e x x R
      



Bảng biến thiên

Trung tâm luyện thi EDUFLY Khóa học: Các bài toán về hàm số ôn thi đại học 5

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên so

n: ThS. Đ


Vi
ế
t Tuân x


0


'( )
f x

- 0 +
( )

( 1) ( 3)
3
x
y m x m x
      đồng biến trên khoảng (0; 3).
ĐS:
12
.
7
m 

Bài 3: Cho hàm số
4
mx
y
x m




a. Tìm m để hàm số tăng trên từng khoảng xác định. ĐS:
2 2.
m
  

b. Tìm m để hàm số tăng trên
(2; )

. ĐS:
2, 2

m 

Bài 5: Cho hàm số
3 2
3 3 1 (1),
y x x mx m
    
là tham số thực

Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng


0;

. ĐS:
1.
m
 
0


Trung tâm luyện thi EDUFLY Khóa học: Các bài toán về hàm số ôn thi đại học


Bài 7: Cho hàm số




3 2
3 2 1 12 5 2.
y x m x m x
     
Tìm m để hàm số đồng biến trên




; 1 2; .
   
ĐS:
5
1 .
12
m  

Bài 8: Cho hàm số
2
6 2
.
2
mx x

b) Tìm m để hàm số đồng biến với
3.
x
 
ĐS:
1 0.
m
  

Bài 10. Cho hàm số
2
( ) .
y m x x m
  
Tìm m để hàm số đồng biến trên


1;2 .
ĐS:
3.
m


Bài 11: Chứng minh rằng với mọi
2
0

 x
ta có
xxx  tan

Trung tâm luyện thi EDUFLY Khóa học: Các bài toán về hàm số ôn thi đại học 7

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên so

n: ThS. Đ


Vi
ế
t Tuân BÀI GIẢNG SỐ 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Khái niệm cực trị của hàm số
Giả sử hàm số







\, ,
o o o
x a b x f x
 
gọi là giá trị cực đại của hàm số.

o
x x

gọi là điểm cực tiểu của hàm số nếu




, , ,
o
a b x a b D
  





,
o

hoặc tại đó mà


f x
liên tục
nhưng không có đạo hàm.
+ Lập bảng biến thiên.
+ Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực đại, cực tiểu.
Quy tắc 2
+ Tìm tập xác định của hàm số.
+ Tính đạo hàm


'
f x
. Tìm các giá trị
, 1,2
i
x i  để


' 0.
f x


+ Tính


''
f x


Trung tâm luyện thi EDUFLY Khóa học: Các bài toán về hàm số ôn thi đại học 8

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên so

n: ThS. Đ


Vi
ế
t Tuân B. CÁC VÍ DỤ MẪU
 Dạng 1: Tìm cực trị của hàm số
Phương pháp:
Cách 1: Dùng bảng biến thiên
Cách 2: Dùng y’’
Ví dụ 1: Tìm cực trị của hàm số


sin 2 os2 .
f x x c x
 
Lời giải
Hàm số đã cho xác định trên .

2 , 2.
8
CT
x k y

    
 Dạng 2: Tìm điều kiện để hàm số đạt cực trị tại điểm
0
x

Phương pháp: Dùng bảng biến thiên hoặc dùng điều kiện của y’’
Ví dụ 2: Tìm giá trị của để hàm số




3 2 2
3 1 2
f x x mx m x
    
đạt cực đại tại
2.
x


Lời giải
Hàm số đã cho xác định trên
.

Ta có:


Trung tâm luyện thi EDUFLY Khóa học: Các bài toán về hàm số ôn thi đại học 9

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên so

n: ThS. Đ


Vi
ế
t Tuân Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Hàm số đạt cực đại tại
2
3 6 3
2 2 11
3
m m
x m
 
    

Vậy với

  
Lời giải
Tập xác định
.
D





 
2
2
' 3 2 3 4 1
' 0 3 2 3 4 1 0
y x m x m
y x m x m
    
      

Để hàm số đạt cực trị tại
1 2
,
x x
sao cho
1 2
2
x x
  
thì

4 0 8 1 0
3 3 8
m
m
m m


       

x

2
3 6 3
3
m m
 2
3 6 3
3
m m
 


CT
Trung tâm luyện thi EDUFLY Khóa học: Các bài toán về hàm số ôn thi đại học 10

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên so

n: ThS. Đ


Vi
ế
t Tuân Vậy
1
8
m

thì hàm số đã cho đạt cực trị tại
1 2
,
x x
sao cho



Giá trị cực trị của hàm số tương ứng là
1
2
2
(1)
3
2
( 1)
3
y y m
y y m

  



   



Yêu cầu bài toán tương đương với:
1 2
2 2 2 2
0 ( )( ) 0 .
3 3 3 3
y y m m m
        



Lời giải
Ta có:


3 2
' 4 4 4
y x mx x x m
   
2
0
' 0
x
y
x m


 

 


Hàm số có ba cực trị
'
y

đổi dấu ba lần trên
' 0
D y
 


vuông tại
D
, ta có
sin
AD
C
AC
Trung tâm luyện thi EDUFLY Khóa học: Các bài toán về hàm số ôn thi đại học 11

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên so

n: ThS. Đ


Vi
ế
t Tuân Gọi
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác

m
 


     






B D C

Kết hợp điều kiện
0
m

ta được
1 5
1, .
2
m m

  

Ví dụ 6: Cho hàm số


2
1 2






2 2
0 2 2 0 '
.
y g x x mx m x m
       

Hàm số có cực đại, cực tiểu
'
y

đổi dấu 2 lần trên
D
.
 
2
2
Δ 0
1
2 1 0
0
1
2 2 0
g
m
m

'
'
2
. . '
'
1
0
u x
u x
y
y
u x u x
v x
y x m
v x
v x v x
u x v x u x v x
y






      
 
 






3
m

.

Trung tâm luyện thi EDUFLY Khóa học: Các bài toán về hàm số ôn thi đại học 12

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên so

n: ThS. Đ


Vi
ế
t Tuân Ví dụ 7: Tìm
m
để hàm số
3 2
2 3
y x x m
  

(1) 1
(0)
y y m
y y m
  


 


Điểm cực trị của đồ thị hàm số lần lượt là (0; m) và (1; m-1).
Phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu có dạng
0
0
1 1
x y m
x y m
 
    

(d)
Véc tơ pháp tuyến của (d) và
( )

lần lượt là
(1;1), ( ; 4).
d
n n m

 



 

Ví dụ 8: Tìm m để đồ thị hàm số
3 2 2
3
y x x m x m
   
có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua
đường thẳng
2 5 0
x y
  
.
Lời giải
Hàm số xác định trên
.


Ta có
2 2
' 3 6
y x x m
  

Để hàm số có hai điểm cực trị thì
'
y
phải đổi dấu hai lần

m   thì


' 0
f x

có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
và hàm số


f x
đạt cực trị tại
1 2
, .
x xTrung tâm luyện thi EDUFLY Khóa học: Các bài toán về hàm số ôn thi đại học 13

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên so

n: ThS. Đ


1 1 1
2
2
2 2 2
2
3
3 3
2
3
3 3
m
y f x m x m
m
y f x m x m

    




    



Suy ra phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là
 
 
2
2
2





1 1 2 2
, , ,
A x y B x y
đối xứng với nhau qua đường thẳng
 
1 5
:
2 2
y x
  





d
  
và trung điểm
I
của
AB
phải thuộc


d





    

C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP

Bài 1.Tìm cực trị của các hàm số sau:
a.
2
2 3 1
y x x
   
ĐS:
2 2 13
; 5 , ;
5 5 5
CT CD
   

   
   

b.
4
48
x


  
ĐS:
5 7
;
6 4
CD

 
 
 

Bài 2. Tìm cực trị của các hàm số sau:
a.
1
cos
2
os2
y x c
x
  ĐS:
2 3 2 3
2 ; ; 2 ;
3 4 3 4
CT k k
 
   
      
   
   

2 3
3sinx cos
2
x
y x

   ĐS:
3
2 ; 3 2
2 2 2
CT k k
 
 
 
     
 
 3
2 ; 3 2
6 2 6
CD k k
 
 
 
   
 
 


x
 
và đồ thị hàm số đi qua điểm


1;0
A
. ĐS:
3; 0; 4
a b c
   

Bài 5: Tìm m để hàm
m
x
mxx
y



4
2

đạt cực tiểu tại
0
x 1

. ĐS:
1
m





có cực trị. ĐS:
2
1
2
1
 m

Bài 8: Tìm m để các hàm số sau có cực trị thoả mãn điều kiện cho trước.
a.


4 2
2 1 5
y x m x m
    
có 3 cực trị. ĐS: 1

m
b.
3
1
3
y x x m
  

có hai cực trị trái dấu. ĐS:

phía của Oy ĐS: 13



m

Trung tâm luyện thi EDUFLY Khóa học: Các bài toán về hàm số ôn thi đại học 15

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên so

n: ThS. Đ


Vi
ế
t Tuân Bài 10: Tìm m để hàm số
3 2 2 2
2( 1) ( 4 1) 2 2
y x m x m m x m
       
có hai điểm cực trị
1 2
,

Bài 12: Tìm m để đồ thị hàm số
3 2 2
1
y x (m 2)x (5m 4)x m 1
3
      

đạt cực trị tại
1 2
x , x
sao cho
1 2
x 1 x
  
. ĐS:
3
m
 

Bài 13: Tìm m để đồ thị hàm số
3 2
1
y x mx x m 1
3
    

có hai điểm cực trị
1 1 2 2
(x , y ), (x , y )
sao cho khoảng cách giữa chúng nhỏ nhất. ĐS:

     
. Tìm
m
để đồ thị hàm số có ba điểm cực
trị tạo thành tam giác vuông cân. ĐS: 2
9
1
3
m
Bài 16: Cho hàm số
3 2
3
y x x m
  
. Tìm
m
để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và sao
cho góc
120
o
AOB 
. ĐS: 4
3
2
m
Bài 17: Tìm
m
để hàm số



x m x m
y
x
   


.
Chứng minh rằng với mọi
m
hàm số luôn có cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực trị không
phụ thuộc
m
. Tính độ dài khoảng cách đó. ĐS:
4 5

Bài 19: Tìm
m
để hàm số


3 2
2 1 1
y mx m x x
    
đạt cực đại tại
1
x
, đạt cực tiểu tại
2
x

m
để đồ thị hàm số
3 2
3 5
y x mx x
    
có hai điểm cực đại, cực tiểu và đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị đó vuông góc với đường thẳng
9 14 1 0.
x y
  
ĐS:
4
m
 

Bài 21: Cho hàm số
4 2 2
2(1 ) 1.
y x m x m
    
Tìm m để hàm số có 3 cực trị tạo thành một tam
giác có diện tích lớn nhất. ĐS: m = 0.


Vi
ế
t Tuân BÀI GIẢNG SỐ 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA
HÀM SỐ
A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Định nghĩa
Cho hàm số )(xfy

xét trên tập .
- Số gọi là giá trị lớn nhất của hàm số trên nếu .

- Số gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên nếu .

2. Phương pháp tìm min và max
Phương pháp 1: Bảng biến thiên
Bước 1: Tìm miền xác đinh và tính y’
Bước 2: Lập bảng biến thiên
Bước 3: Kết luận giá trị min và max dựa vào bảng biến thiên.
Phương pháp 2: Phương pháp hàm liên tục trên đoạn.

B. CÁC VÍ DỤ MẪU
Ví dụ 1: Tìm GTLN và GTNN của hàm số
2
2
3( 1)
( )
2 2


  


  

 
    



2
3
)( 

xfLim
x Trung tâm luyện thi EDUFLY Khóa học: Các bài toán về hàm số ôn thi đại học 18

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên so



2
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
12)(max  xxf
D
;
1
5
6
)(min  xxf
D

Ví dụ 2: Tìm GTLN và GTNN của hàm số
2
4)( xxxf 

trên miền xác định của nó.
Lời giải
Tập xác định



3
;1 e
Lời giải
Ta có :
2
)ln2(ln
'
x
xx
y


;


 













32

 
2
2
;1
4
max
3
ex
e
y
e

; 10min  xy

Trung tâm luyện thi EDUFLY Khóa học: Các bài toán về hàm số ôn thi đại học 19

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên so

n: ThS. Đ


Vi
ế
t Tuân
;0









3
;0

x

ta có
0cos

x
. Chia cả tử và mẫu cho
x
cos

ta được:
)tan2(tan
1
tan2
1
2
xxx

)2(
1
2
1
2
tg
ttt
y 





 
 











1
0
0430)('
)2(


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy


4
12)(minmin
1;0
3
;0









xttgy

Ví dụ 5: Cho các số thực không âm
y
x
,

thay đổi và thỏa mãn 1


yx . Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức

 12216
22
 xyyxTrung tâm luyện thi EDUFLY Khóa học: Các bài toán về hàm số ôn thi đại học 20

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên so

n: ThS. Đ


Vi
ế
t Tuân Đặt
xy
t


với






4
;0

t








4
1
;0
16
1
0'232' tStS
Bảng biến thiên
t

0
16
14
1














4
32
;
4
32
4
32
;
4
32
16
1
2
25
)(minmin
4
1

40


x
.
Khi đó
 
)(
45
12
1 xF
xx
xxx
m 



Ta có:
12)(  xxxxf


 
)(4;0,0
122
1
2
3
)(' xfx
x
x

xxxg  45)(


 
)(4;0,0
42
1
52
1
)(' xgx
xx
xg 







giảm trên


4;0




4;0,0)(  xxg
Do đó
)

)4(F

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy để (1) có nghiệm )4()0( FmF




12
25
12


 m
Ví dụ 7: Cho x, y là hai số thực thỏa mãn


24
3
 xyyx
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của biểu thức




123
222244
 yxyxyxA
.
Lời giải

2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
1
3 2 1
4
9
2 1
4
 
      
 
 
    
x y x y x y
x y x y

Đặt
2 2
t x y
 
, khi đó biểu thức
2
9 1
2 1 ( )
4 2
A t t t
   

Dễ thấy dùng đạo hàm suy ra

1
2



x
x
y

trên đoạn


2;1 .
Đs:
)1(0min);1(2max  fyfy

Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1)3(
2
 xxy

trên đoạn


2;0 .
Đs:
5min;3max  yy

Bài 3: Cho 1,0,0


3
2
3
log1;
2
3
log
4
9
min));0;1((10max yPyP
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
x
x
xx
y
66
44
cos
sin
cossin


 .
Đs:
1max;
7
5
min  yy
.
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số







xx
xx
xx
xx
xf

Đs: 2min;2max



yy
Bài 6: Cho hai số thực 0,0


yx

thay đổi thỏa mãn điều kiện xyyxxyyx 
22
)( . Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức
33
11
yx
A 

2
13
max  PP

Bài 9: Cho
2
3
;0,,  zyxzyx
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
zyx
zyxP
111

.

Trung tâm luyện thi EDUFLY Khóa học: Các bài toán về hàm số ôn thi đại học 23

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên so

n: ThS. Đ


Vi
ế
t Tuân



có nghiệm.
Đs:
1
16
9


m

Bài 12: Giả sử x, y, z là các số thực dương thỏa mãn
2 2 2
3
x y z
  
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
2 2 2
1 1 1 1x y z
P
y z x x y z
  
   
 

BÀI GIẢNG SỐ 4: TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
Dạng 1: Viết phương trình tiếp tuyến tại một điểm thuộc đồ thị hàm số.
Bài toán: Cho đồ thị




:
C y f x

và điểm




,
o o o
M x y C

. Viết phương trình tiếp
tuyến của tại


, .
o o o
M x y

Phương pháp: Phương trình tiếp tuyến của


.Viết phương trình tiếp tuyến của


C
có hệ số góc là
k
.
Phương pháp:
+ Giả sử tiếp tuyến có hệ số góc k tiếp xúc với




:
C y f x
 tại điểm có hoành độ


'
i i i
x f x k x
  
là nghiệm của phương trình


' .
f x k


+ Giải phương trình

k
   

+ Tiếp tuyến song song với đường thẳng


: a .
d y x b k a
   

+ Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng


: a 1, 0.
d y x b ka a
     

+ Tiếp tuyến tạo với đường thẳng


: a
d y x b
 
một góc
tan .
1
k a
ka

   


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên so

n: ThS. Đ


Vi
ế
t Tuân Phương pháp:
Cách 1:
+ Giả sử đường thẳng


d
đi qua


,
A a b
tiếp xúc với




:
C y f x






, ' *
i i i
A a b d b f x a x f x    

+ Giải phương trình


* .
i
x


+ Phương trình tiếp tuyến tại
i
x







'
i i i
y f x x x f x

 
hệ phương trình




 
'
f x k x a b
f x k

  





có nghiệm








' *
f x f x x a b   

+ Giải phương trình



1;4 .
A 

Lời giải
Gọi
0 0
( ; )
M x y
là tiếp điểm của tiếp tuyến cần lập, khi đó phương trình tiếp tuyến tại M có dạng:
2 3
0 0 0 0 0 0 0
'( )( ) (3 3)( ) 3 2 ( )
y y x x x y x x x x x d
        

Vì điểm
( 1, 4) ( )
A d
 
nên ta có

2 3
0 0 0 0
0
3 2
0 0
0
4 (3 3)( 1 ) 3 2


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status