1
Trong ng
,
lên.T
, , công ty Masan Mì
-5
.
cracking xúc tác.
-5, zeolit X, Y, REY
có kích
,
-
41, SBA-
.
- -
-
-
2
, CO, CO
2
.
-
-
ba.
1.1.2.1. Phân loại theo trạng thái
Wikipedia [124
- Dạng rắn
- Dạng lỏng :
Xăng sinh học:
.
- Nhiên liệu sinh học thế hệ thứ ba:
Bảng 1.1. Phân loại nhiên liệu sinh học [1,15,16]
Nhiên liệu sinh học
thế hệ thứ nhất
Nhiên liệu sinh học
thế hệ thứ hai
Nhiên liệu sinh học
thế hệ thứ ba
-
(ngô, lúa mì, khoai tây) hay
mía)
-
-
- Diesel xanh.
a. Xăng sinh học Bioetanol:
hemi-xenlulo
2
[15,17,125].
b. Biodiesel
u
-11% oxy
este [15,17-19].
c. Nhiên liệu BtL (Biomass – to – Liquid)
1,2].
,
Quá trình này
B
R
1
COOCH
2
R
2
COOCH
R
3
COOCH
2
+ 3ROH
22].
.
[20,23,126].
1.1.3.2. Phương pháp hydrocracking
hydro và
c alkan
ra các
1,3].
TM
) [24,25].
19,20].
<10
<1
<10
, MJ/kg
38
44
43
% NO
x
+ 10
0
-
50-65
80-90
40
hóa.
oxy thành các hydrocacbon paraf
1,19,26,27].
- Hydro deoxyl hóa:
C
n
COOH nC
n+1
+ 2H
2
O
trình này là 350 - -
C
15
C
18
n-alkan, iso ,Ngoài ra
2
, Rh-Al
2
O
3
2
O
3
,
Pd/C, Pd/SiO
2
, Pt/Al
2
O
3
, Pt/TiO
2
, CoMo/Al
2
O
3
8
3,
này có nh
1,32,33].
--
2
2
nhiên,
[1,32,34-37].
[3,25,28,36-44].
xanh sau:
9
Bảng 1.3. So sánh nhiên liệu sinh học sản xuất bằng các phương pháp khác nhau [1,3,16,20,25,28,36-44]
Nhiên liệu biodiesel thu được bằng
()
x
x
x
,
t
10
1.1.4. Tình hình và
[26,44,126,129].
Bảng 1.4. Sản lượng tiêu thụ biodiesel ở một số nước [124-127]
TT
Tên quốc gia
Lượng tiêu thụ hàng năm, tấn
Loại dầu sử dụng
1
190.000
2
Australia
100.000
3
Italia
779.000
4
241.000
-
5
207.000
6
Pháp
960.000
Nước
Làm khô
Nước rửa
Biodiesel
Glyxerin
tinh khiết
Thiết bị phản ứng
Glyxerin thôHình 1.2. Công nghệ sản xuất biodiesel theo phương pháp gián đoạn
các nhà máy
g có
. này nguyên
nên .
[1,25,125].
Dầu thực vật
Rượu
Xúc tác
Ester
Rượu
Rượu
Thiết bị tinh chế glyxerin
Nước
Làm khô
Dầu thực vật
Biodiesel
Thiết bị phản ứng 1
thuỷ phân
Thiết bị phản ứng 2
ester hoá
Nước
Pha nước
Glyxerin
Xử lý nước thải
Pha
dầu
Methanol
Thu hồi
Methanol
Thiết bị
làm sạch
TB phân
tách
TB phân
tách
Hình 1.4. Công nghệ tổng hợp biodiesel theo phương pháp siêu tới hạn
-
[16,126].
Do
và pilot.
13
hà
8].
Hình 1.5. Sơ đồ công nghệ quá trình sản xuất biodiesel Esterfip-H
-
CS (mesoporous
128].
SCRO-
a
[127].
520
o
ZSM-
360
o
33,7%.
485 585
o
57]
Trong các , Katikaneni [58-60 cracking
500
o
Hà Lan,
-
o
GS.
-
3
, Na
2
SiO
3
/MgO
[5,6]. Nhóm
tác superaxxit SO
4
2-
/zeolit [7]
nhiên -Al
2
O
3
dùng cho
8].
- “Đánh giá hiện
trạng công nghệ sản xuất và thử nghiệm hiện trường nhiên liệu sinh học (biodiesel) từ mỡ
cá nhằm góp phần xây dựng tiêu chuẩn Việt Nam về biodiesel ở Việt Nam”
[8].
do 4%, t
2
16
1.2. U
[17,125].
1.2.1.1. Mỡ cá thải
,
(Anfaco-125,126].
0,63
0,56
45,3
77,9
76,7
o
C, mm
2
/s
46,37
39,53
41,06
38,90
39,49
39,62
1.2.1.3. Dầu ăn thải sau chế biến thực phẩm
hàng
6 so sánh
17,18,25,35].
Bảng 1.6. So sánh tính chất dầu đã qua chiên rán và dầu hạt cải
4,8
4,5
Oleic (C18:1)
52,9
40,5
Linoleic (C18:2)
13,5
10,1
Linolenic (C18:3)
0,8
0,2
Khác
6,7
0,9
18
-
-
-
- m màu.
-
-
- axit
-
-
-
1.2.2.1. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc
[9].
1.2.2.6. Hàm lượng nước
19
[9].
1.2.3.
dùng v
-
Saari Csallany chuyên gia hóa thc
và khoa hóa sinh,
,
[9,125].
1.2.4.
thành
-125,126]. Do
-
-
-
g
-
ác.
- m bo thu
-
- tái sinh.
-
axit cao. Xúc tác có
6,7
MCM-41
84,6
20,9
3,4
30,6
USY
70,7
14,3
5,0
2,3
Zeolit H-*
70,9
16,1
18,5
6,8
MCM-41*
72,7
30,3
7,4
3,7
SBA-15**
61,4
20,7
15,5
4,8
Al-SBA-15**
88,2
36,0
17,2
3
. xSiO
2
. yH
2
O
Me -
x - SiO
2
/Al
2
O
3
y -
a. Tính chất axit của zeolit
n hình và quan trng ca zeolit, nó quyn hot tính xúc
tác ca zeolit, nht là trong quá trình cracking.
Lc axit ca zeolit b nh hng bi nhiu yu t u trúc tinh th ca zeolit (s
i góc liên kt Si-OH-Al); thành phn hóa hc ca zeolit (t s Si/Al, s thay th
ng hình Si vi các nguyên t khác, bn cht và hàm lng cu
kin x lý nhit [11-13
tâm Si.
22
b. Tính chất chọn lọc hình dáng của zeolit
11,12]:
-
23
Hình 1.7. Sự chọn lọc hình dáng hợp chất trung gian
- Chọn lọc sản phẩm phản ứng: Sau khi phn ng thc hin trong mao qun ca
zeolit, nhng sn phm to ra có kích th cng knh khác nhau. Các sn phm này
có t khuch tán khi mao qun không ging nhau. Sn phm nào có t khuch
tán ln nht thì chn lc theo sn phn nht.
1.8).
Hình 1.8. Sự chọn lọc hình dáng sản phẩm phản ứng
c. Một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tổng hợp zeolit
- p
[11,12
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
2
OH
OH
OH
O(-)
O(-)
OH
H
H
H
H
24
4
[11,12,71,73,74].
Hình 1.9. Cấu trúc mao quản của Zeolit ZSM-5
Zeolit ZSM-
ZSM-,
. -
-
cracking xúc tác [11,12,74-76].
* Zeolit Y
= 1,6
2
, tách O
2
/N
2
.
Å.
25
4
Å
kính 7,4 Å
+ Cu trúc lp (laminar), ví d MCM-50.
+ Cu trúc không trt t (disordered), ví d KIT-1 (55), L3.
- Phân loi theo cht hình thành nên mng li mao qun:
+ Vt liu mao qun trung bình cha silic: h vt liu SBA, MCM và các vt
liu thay th mt phn Si trong mng li, bng các nguyên t khác nh Ti-SBA, Al-
MCM-41, Fe-SBA-15
+ Vt liu mao qun trung bình không cha Si, ví d oxyt ZrO
2
, TiO
2
b. Đặc điểm cấu trúc của vật liệu mao quản trung bình