1
Bà
Bà
i
i
giả
giả
ng
ng
Mạ
Mạ
ng
ng
Vi
Vi
ễ
ễ
n
n
thông
thông
(33BB)
(33BB)
TrầnXuânNam
Khoa Vô tuyến Điệntử
HọcviệnKỹ thuật Quân sự
2
B
B
à
à
nh
nh
ậ
ậ
p
p
Môi
Môi
tr
tr
ườ
ườ
ng
ng
va
va
̀
̀
Mạ
Mạ
ng
ng
Cụ
Cụ
c
c
bô
bô
̣
̣
i
i
5
5
Cá
Cá
c
c
Giao
Giao
th
th
ứ
ứ
c
c
Đi
Đi
ề
ề
u
u
khi
khi
ể
ể
n
n
Truy
Truy
th
th
ứ
ứ
c
c
Đi
Đi
ề
ề
u
u
khi
khi
ể
ể
n
n
Truy
Truy
nh
nh
ậ
ậ
p
p
Môi
Môi
tr
tr
t
t
Đa
Đa
truy
truy
nh
nh
ậ
ậ
p
p
Hình vẽ mô tả mộttrường hợp điểnhìnhvới M người
dùng chia sẻ chung mộtmôitrường truyềndẫn
Môi trường truyềndẫn là môi trường quảng bá nên khi
mộttrạm phát thì tất cả các trạm khác đềuthuđược
Khi hai hay nhiềutrạmtruyền đồng thờixảyrahiện
tượng va chạm
ÖVấn đề: Chia sẻ môi trường như thế nào?
…
1
2
3
4
5
M
Môi trường đatruy
nhậpchia sẻ chung
7
Cá
Tĩnh
ĐiềukhiểnTruynhập
Môi trường Động
ĐiềukhiểnTruynhập
Môi trường Động
Định trình
Định trình
Truy nhập
ngẫunhiên
Truy nhập
ngẫu nhiên
MAC
schemes
Polling
Token ring
WLANs
Aloha
Ethernet
8
Ky
Ky
̃
̃
thu
thu
ậ
ậ
t
t
Phân
̣
tinh
tinh
10
Di
Di
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
tê
tê
́
́
bà
bà
o
o
uplink f
1
; downlink f
2
uplink f
3
; downlink f
4
11
Ky
Môi
tr
tr
ườ
ườ
ng
ng
Chia sẻ động môi trường trên cơ sở packets.
Thích hợpvớicáctrường hợpdữ liệu phát theo
cụm “bursty”
Chứcnăng của MAC là giảmthiểuvachạm để
thu đượchiệusuấtsử dụng môi trường hợplý
Có hai loạiMAC:
Định trình (scheduling)
Truy nhậpngẫu nhiên (random access)
12
Inbound line
Outbound line
Host
computer
Stations
Đ
Đ
ị
ị
nh
nh
trì
trì
nh
token
Trạmgiữ token được phát lên mạch vòng
token
Data to M
14
Multitapped Bus
Truy
Truy
nh
nh
ậ
ậ
p
p
Ng
Ng
ẫ
ẫ
u
u
nhiên
nhiên
Phát khi sẵnsàng
Crash!!
Nhiều máy cùng phát đồng thời; cần có chính sách phát lại thích hợp
15
Chế độ AdHoc: trạm-tới-trạm
Chế độ cấutrúc: TrạmtớiTrạmgốc (base station)
Truy nhậpngẫu nhiên & polling
Wireless LAN
gia
gia
́
́
ph
ph
ẩ
ẩ
m
m
ch
ch
ấ
ấ
t
t
MACs
MACs
Môi trường chia sẻ là phương tiệnduynhất cho các
trạmliênlạcvới nhau
Bấtkỳ sự phốihợp nào giữacáctrạm đều thông qua
môi trường
Mộtphầncủa tài nguyên môi trường bị dùng vào việc
truyềntảiphốihợpgiữacáctrạm
Đánh giá hiệusuất/phẩmchất thông qua Tích Trễ -Băng
tần
Ví dụ hai trạm đơngiản
Trạm có frame cần phát lắng nghe môi trường và thựchiện phát
nếumôitrường rỗi
Trạmgiámsátmôitrường để phát hiệnvachạm
B không phát
trướcthời điểm
t = t
prop
& A
chiếm kênh
Case 1
B phát trước
thời điểm
t = t
prop
và phát
hiện có va chạm
ngay sau đó
A B
A
B
A phát hiện
va chạmtại
thời điểm
t = 2 t
prop
Case 2
19
Hi
Hi
ệ
ệ
u
u
11
212/12
prop prop
L
LtR tRL a
η == =
++ +
/
prop
t
a
LR
=
Tích Trễ-Băng tần
chuẩnhóa
Trễ truyền sóng
Thờigiantruyền 1 frame
Hiệusuất
Thông lượng tối đa
1
bits/second
/2 12
eff
prop
L
RR
LR t a
==
++
1
16.44a
η =
+
token
1
1 a
η =
′
+
2tram
1
12a
η =
+
Ö Khi a«1,
η≈
100%
Ö Khi a
→
1,
η
giảm
21
Cá
Cá
c
c
Tí
Tí
07
3.33 x 10
06
100000 km
Mạng Vùng rộng
(WAN)
3.33 x 10
06
3.33 x 10
05
3.33 x 10
04
1000 km
Mạng Đôthị (MAN)3.33 x 10
04
3.33 x 10
03
3.33 x 10
02
10 km
Mạng Cụcbộ (LAN)3.33 x 10
03
3.33 x 10
02
3.33 x 10
01
100 m
Mạng Desk area
network
3.33 x 10
Các tham số
Tốc độ truyền: R bits/sec
Độ dài môṭ frame: L bits/frame
Thờigiantruyền 1 frame: X=L/R seconds/frame
Tốc độ tới trung bình: λ frames/second
Thông lượng max (@ 100% hiệusuất): R/L fr/sec
Tải: ρ = λX =λ(L/R)
23
Tải
Trễ truyền
E[T]/X
ρ
ρ
max
1
1
Trê
Trê
̃
̃
truy
truy
ề
ề
n
n
chu
chu
ẩ
ẩ
̣
̣
phu
phu
̣
̣
thu
thu
ộ
ộ
c
c
và
và
o
o
tả
tả
i
i
a
a
=
=
t
t
prop
prop
R
R
cụ thể, số trạm, mẫu
khung đếnvà phân
bố độ dài khung
25
Chương
Chương
6
6
Cá
Cá
c
c
Giao
Giao
th
th
ứ
ứ
c
c
Đi
Đi
ề
ề
u
u
khi
khi
ể
ể
bô
bô
̣
̣
Truy nhậpNgẫu nhiên