Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản Lý Dịch Vụ Bưu Phẩm - Pdf 15



Đề Tài: Quản Lý Dịch Vụ Bưu Phẩm



Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học 3
MỤC LỤC
I. Mục tiêu và giới hạn 3
1. Mục tiêu 4
2. Giới hạn 5
II.Phân tích yêu cầu 6
1.Yêu cầu chức năng 7
2.Yêu cầu chi phí chức năng 8
III. Phân tích hệ thống 9
1.Mô hình thực thể ERD 10
a.Xác định thực thể 11

I.Mục Tiêu Và Giới Hạn
1. Mục Tiêu:
+Phân tích thiết kế hệ thống quản lý dịch vụ bưu phẩm trong quy trình gửi và nhận bưu phẩm
+Triển khai trên môi trường nhiều người sử dụng.
+Quản lý tiền thuế hải quan, tiền gửi bưu phẩm, kiểm hóa và lưu kho.
+Báo cáo nhanh trên màn hình và in ra giấy theo ngày, truy tìm nhanh thông tin về bưu phẩm
khi biết một phần thông tin liên qua.
2.Giới Hạn:
Vì thời gain không cho phép , nên phạm vi của Project chỉ nằm trong giới hạn môn học phân tích
thiết kế hệ thống thông tin .Nên chương trình còn nhiều thiếu sót. Để sử dụng vào thực tế cần phát
triển thêm.

III.Phân tích hệ thống
1. Mô hình thực thể ERD
a. Xác định thực thể
+Thực thể KHACH_HANG:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng có nhu cầu muốn gửi bưu phẩm hay
nhận bưu phẩm từ nước ngoài về.
-Các thuộc tính: MaSoKH, DiaChi, Ten, VaiTro, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu,
NgaySinh.
+ Thực thể NHAN_VIEN_HQ:
-Miêu tả:Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên hải quan.
-Các thuộc tính: MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai

+ Thực thể NHAN_VIEN_BC:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên bưu cục.
-Các thuộc tính: MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai.
+ Thực thể TO_KHAI_HQ:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 tờ khai xuất khẩu phi mậu dịch hay nhập khẩu phi
mậu dịch.

Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học 6
Cho
SHP


SHBP

PHIEU_GDBP
MaSoPGDBP
Loai
NgayLap

NHAN_VIEN_BC
MaSoNV
Ten
DiaChi
DienThoai

PHIEU_THU_LP

MaSoPTLP
MaSoBC
NgayThu

TO
KHAI_HQ

MaSoTKHQ
NgayLap
Loai
TienThue
NHAN_VIEN_H
Q
MaSoNV


(1,1)
(1,1)
(0,1)
(0,n) (1,1)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(0,1)
(1,1)
(0,n) (1,n)
(0,n)
(1,1)
(1,n)
Mô tả

Thuộc
(0,n)
MAT_HANG
MaSoMH
TenMH
TriGiaThue
DonVi
GiaTri

BANG_THUE
MaSoThue

MaSoKH Mã số khách hàng
Ten Tên khách hàng
VaiTro VaiTro = “Khách Gửi” :Khách hàng có nhu cầu muốn gửi bưu phẩm
VaiTro = “Khách Nhận” : Khách hàng có nhu cầu muốn nhận bưu phẩm
DiaChi Địa chỉ hiện của khách hàng
SoCMND Số chứng minh nhân dân khách hàng
SoHoChieu Số hộ chiếu khách hàng
DienThoai Số điện thoại khách hàng
NgaySinh Ngày sinh của khách hàng

2. Thực thể NHAN_VIEN_HQ:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoNV Mã số nhân viên Hải Quan
Ten Tên nhân viên
DiaChi Địa chỉ hiện nay của nhân viên
DienThoai Số điện thoại nhân viên

3. Thực thể NHAN_VIEN_BC: 4. Thực thể PHIEU_THU_LP:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoPTLP Mã số phiếu thu lệ phí
MaSoBC Số hiệu bưu cục
NgayThu Ngày lập phiếu thu lệ phí

Thuộc tính Diễn giải
MaSoNV Mã số nhân viên Bưu Điện
Ten Tên nhân viên.
DiaChi Địa chỉ hiện nay của nhân viên

MaSoBP Mã số bưu phẩm.
HoTen Họ tên người gởi và người nhận bưu phẩm.
DiaChi Địa chỉ của người gửi và người nhận BP
NoiGoi Địa chỉ nơi gửi bưu phẩm.
NoiNhan Địa chỉ nơi nhận bưu phẩm.
Loai Loai =“Gửi”: Bưu phẩm này sẽ được gửi ra nước ngoài
Loai =“Nhận: Bưu phẩm này được nhận từ nước ngoài
về
TriGia Giá trị bưu phẩm. Là tổng giá trị của các loại hàng hoá
có trong bưu phẩm.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học 9
CuocPhi Cước phí gửi bưu phẩm
TrongLuong Trọng lượng của bưu phẩm
TinhTrang Bưu phẩm đã gửi hay chưa gửi

9. Thực thể BANG_THUE:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoThue Mã số thuế
LoaiThue Loại thuế
DonGiaThue Đơn giá thuế của mặt hàng
ThueSuat Thuế suất của mặt hàng

2. Chuyển mô hình ERD Sang mô hình quan hệ:

KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu, NgaySinh )

PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH)

QUANLY_BP ( MaSoBP, MaSoTKHQ, SoLuong)

3.Mô tả chi tiết các quan hệ:

3.1.Quan hệ KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu,
NgaySinh )

Tên quan hệ : KHACH_HANG
Ngày :25/5/2008
STT

Tên thu
ộc
tính
Diễn giải
Ki
ểu dữ
liệu
L
ọai dữ
liệu
Mi
ền giá
trị
Số byte
Ràng
buộc
1

MaSoKH

DienThoai

S

đi
ện thoại

S

B155 SoCMND Số CMND S B 10
6

SoHoChieu

S
ố hộ chiếu

S

B15


11Tên quan hệ: PHIEU_THU_LP
Ngày :25/5/2008

STT

Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu
dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị
Số byte
Ràng
buộc
1

MaSoPTLP

Mã s
ố phiếu thu

C


+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:5000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:5000X40 = 200 KB.
-Kích thước tối đa:10000X40 = 4000 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoPTLP: Cố định , không Unicode
-MaSoBC : Cố định, không Unicode
-NgayThu : Không cố định, Unicode.
-MaSoKH : Cố định, không Unicode.

3.3. Quan hệ PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV )

Tên quan hệ:

PHIEU_GDBP

Ngày :25/5/2008
STT

Tên thu
ộc
tính
Diễn giải
Ki
ểu dữ
liệu
L
ọai dữ
liệu
12
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:5000x55(byte) = 275KB.
-Kích thước tối đa:10000x55(byte) = 5500 KB
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoPGDBP: Cố định, không Unicode.
-Loai : Không cố định, Unicode.
-NgayLap: Không cố định, Unicode.
-MaSoBP : Cố định, không Unicode.
-MaSoKH: Cố định, không Unicode.
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.

3.4. Quan hệ BUU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TriGia,
GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV )

Tên quan h
ệ:

BUU_PHAM

Ngày :25/5/2008

STT

Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
li
ệu

Địa chỉ người
gửi và người
nhận
C B 35 35

4 NoiGui
Địa chỉ gửi
bưu phẩm đi
C B 35 35

5 NoiNhan
Địa chỉ nhận
bưu phẩm
C B 35 35

6 TriGia
Giá trị bưu
phẩm
S B 10 10

7 GiaCuoc
Giá cước bưu
phẩm
S B 10 10

8 TinhTrang
Tính trạng
của bưu
phẩm: đã gửi
hay chưa

-Kích thước tối đa:20000 x 210(byte) = 4200 KB
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoBP : Cố định, không Unicode.
-HoTen: Không cố định, Unicode.
-DiaChi: Không cố định, Unicode.
-NoiGui: Không cố định, Unicode.
-NoiNhan:Không cố định , Unicode.
-TriGia: Không cố định, Không Unicode.
-GiaCuoc: Không cố định , không Unicode
-TinhTrang: Không cố định , Unicode.
-MaSoTKHQ : Cố định, không Unicode.
-MaSoPGDBP : Cố định , không Unicode.
-MaSoNV : Cố định, không Unicode. 3.5 .Quan hệ NHANVIEN_HQ ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai ) Tên quan hệ: NHAN_VIEN_HQ
Ngày :25/5/2008
STT

Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá

-Số dòng tối thiểu:1000
-Số dòng tối đa: 10000
-Kích thước tối thiểu:1000x 90(byte) = 90 KB.
-Kích thước tối đa: 10000x90(byte) = 900 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoNV : Cố định, không Unicode
-Tên : Không cố định , Unicode.
-DiaChi: Không cố đinh, Unicode.
-DienThoai: Không cố định, không Unicode.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học 143.6. Quan hệ NHANVIEN_BC ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai)

Tên Quan Hệ: NHAN_VIEN_BC
Ngày :25/5/2008

STT

Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá

90
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:1000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:1000x 90(byte) = 90 KB.
-Kích thước tối đa: 10000x 90(byte ) = 900 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
-Ten : Không cố định , Unicode.
-DiaChi : Không cố định, Unicode.
-DienThoai: Không cố định , không Unicode.

3.7. Quan hệ TOKHAI_HQ ( MaSoTKHQ, Loai, NgayLap, TienThue, MaSoNV, MaSoKH ) Tên quan hệ: TOKHAI_HQ
Ngày :25/5/2008

STT

Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu

-Kích thước tối đa:10000x70(byte) = 700KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoTKHQ : Cố định , không Unicode.
-TienThue: Không cố định,Unicode.
-Loai: Không cố định, Unicode.
-NgayLap:Không cố định, không Unicode.
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
-MaSoKH : Cố định , không Unicode.

3.8 .Quan hệ MAT_HANG ( MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, GiaTri, DonVi ) Tên quan hệ: MAT_HANG
Ngày :25/5/2008

STT

Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
li
ệu

Lọai dữ
li
ệu

Miền giá
tr


Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học 16
3.9. Quan hệ BANG_THUE ( MaSoThue, DonGiaThue, LoaiThueSuat ) Tên quan hệ: BANG_THUE
Ngày :25/5/2008
STT

Tên thuộc tính Diễn giải
Ki
ểu dữ
li
ệu

L
ọai dữ
li
ệu

Mi
ền giá
tr


+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:500
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:500x30(byte ) = 15KB.
-Kích thước tối đa:10000x30(byte ) = 300KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoThue: Cố định, không Unicode.
-DonGiaThue: Không cố định, không Unicode.
-ThueSuat : Không cố định , Không Unicode.

3.10. Quan hệ PTLP_BP ( MaSoBP, MaSoPTLP ) Tên quan hệ: PTLP_BP
Ngày :25/5/2008
STT

Tên thuộc tính Diễn giải
Ki
ểu dữ
liệu
L
ọai dữ
liệu
Mi
ền giá
trị
Số byte
Ràng

-Kích thước tối đa:4000x20(byte ) = 80KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoBP: Cố định , không Unicode.
-MaSoPTLP: Cố định , không Unicode.
3.11.Quan hệ BP_MH ( MaSoBP, MaSoMH, SoLuong )

Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học 17

Tên quan hệ: BP_MH
Ngày :25/5/2008
STT

Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu
dữ liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị
Số byte
Ràng
buộc
1

MaSoBP

Mã s

-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoBP: Cố định, không Unicode.
-MaSoMH: Cố định, không Unicode.
-SoLuong : Không cố định, không Unicode.

3.12. Quan hệ NVHQ_TKHQ ( MaSoTKHQ, MaSoNV )

Tên quan hệ: NVHQ_TKHQ
Ngày :25/5/2008
STT

Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị
Số byte
Ràng
buộc
1

MaSoTKHQ

Mã s
ố tờ khai
hải quan
C


+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa: 4000
-Kích thước tối thiểu: 1000x 20byte) = 20KB.
-Kích thước tối đa:4000x20(byte) = 80Kb.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoTKHQ: Cố định , không Unicode.
-MaSoVN : Cố định , không Unicode.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học 183.13. Quan hệ NVBC_PGDBP ( MaSoPGDBP, MaSoNV )

Tên quan hệ: NVBC_PGDBP
Ngày :25/5/2008
STT

Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị

Ngày :25/5/2008
STT

Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị
Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoMH Mã số mặt
hàng
C B 10 10 PK
2 MaSoThue Mã số thuế C B 10 10 PK
3

SoLuong

S
ố l
ư
ợng
hàng hóa
S

B


Ngày :25/5/2008
STT

Tên thuộc tính Diễn giải
Ki
ểu dữ
liệu
L
ọai dữ
liệu
Mi
ền giá
trị
Số byte
Ràng
buộc
1

MaSoBP

Mã s
ố b
ưu
phẩm
C

B

10


4.Mô tả bảng tổng kết:
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học 20
a.Tổng kết các quan hệ Bảng Tổng Kết Các Quan Hệ
Ngaỳ : 4/6/2008
STT

Tên quan hệ Số Byte Kích thước tối thiểu(KB) Kích thước tối đa(KB)
1

KHACH_HANG

120(byte)

120



MAT_HANG

85(byte)

85

850

9 BANG_THUE 30(byte) 15 300
10

PTLP_BP

20(byte)

20

80

11 BP_MH 35(byte) 16.5 35
12 NVHQ_TKHQ 20(byte) 20 80
13

NVBC_PGDBP

20(byte)

10



2 Ten Tên KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ,
NHAN_VIEN_BC
3 VaiTro Vai trò KHACH_HANG, NHAN_VIEN_BC
4 DiaChi Địa chỉ KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ,
NHAN_VIEN_BC ,BUU_PHAM
5 SoCMND Số chứng minh nhân
dân
KHACH_HANG
6 SoHoChieu Số hộ chiếu KHACH_HANG
7 DienThoai Điện thoại KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ,
NHAN_VIEN_BC
8 NgaySinh Ngày sinh KHACH_HANG
9 MaSoNV Mã số nhân viên NHAN_VIEN_HQ, NHAN_VIEN_BC
10 MaSoTKHQ Mã số tờ khai hải
quan
TO_KHAI_HQ
11 Ngay Ngày TO_KHAI_HQ, PHIEU_GDBP, TO_KHAI_HQ
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học 21
12 Loai Loại TO_KHAI_HQ, PHIEU_GDBP, BUU_PHAM,
TO_KHAI_HQ
13 TienThue Tiền thuê TO_KHAI_HQ
14 MaSoPGDBP Mã số phí giao dịch
bưu phẩm
PHIEU_GDBP
15 MaSoMH Mã số mặt hàng MAT_HANG
16 TenMH Tên mặt hàng MAT_HANG

30

DonGiaThue

Đơn giá thu
ế

BANG_THUE

31 ThueSuat Thuế suất BANG_THUE
32 MaSoPTLP Mã số phí thu lệ phí PHIEU_THU_LP
33 MaSoBC Mã số bưu cục PHIEU_THU_LP
34 NgayThu Ngày thu PHIEU_THU_LP

Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học 22

a. DFD của chức năng gửi bưu phẩm.
Lập tờ khai
HQ xuất
kh

u

TỜ KHAI HẢI QUAN
Danh Sách BP,MH

Thông Tin T

Khai
Thông Báo

Thông Tin KH,BP,Tính
Thuế, Cước Phí
Danh M
ục Thuế
Đóng Gói
Bưu Phẩm

BƯU PH
ẨM

TB

Thông Tin
Phiếu

Thông Tin KH,BP-
S
ố Hiệu BP

-Số Hiệu Phiếu
ThôngTin
KH
TB
Thông Tin
MH

Mã S
ố KH

Mã Số,
Họ Tên
K
ết Quả
Đăng Ký Gửi
Bưu Ph
ẩm


Kết Quả

TT Cần Tìm -SHP, SHBP
-Thông Tin KH, BP

-Danh Sách BP -TT Phiếu DGBP

-Thời Gian Lưu Kho -Thông Báo -Mã số phiếu
-Số tiền
-Thông Tin KH, BP
-Tiền Thuế HQ
Thông Thông Tin PTLP Thông Thông Tin TKHQ
Báo Báo

Tìm kiếm
Cước LK
Và KH Bư
u
Ph

mTạo Phiếu
Thu Lệ Phí

Lập tờ khai
HQ nhập
kh
ẩu

KHÁCH HÀNG
MẶT HÀNG
BƯU PHẨM
PHIẾU THU LỆ PHÍ TỜ KHAI HẢI QUAN
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học 25


-Input: Tên khách, địa chỉ khách
-Xử lý: Tìm kiếm nhửng khách hàng có hai thông tin trên. Nếu có thì xuất ra thông báo là tìm
thấy,ngược lại xuất ra thông báo không tìm thấy.
-Output: Thông tin khác của khách hàng



Trong Khi
Còn Dữ
Đ
ọc Dòng Khách
Hàng K
M
ở Table


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status