Giáo án Tiếng anh lớp 11 - UNIT 7: CELEBRATIONS pot - Pdf 16

UNIT 7: CELEBRATIONS
 VOCABULARY
A. READING (pages 91-95)
celebration = anniversary(n) lễ lĩ
niệm
observe (v) chứng kiến
god (n) thần
Gregorian (adj) thuộc dương
lịch
calendar (n) lịch
horn (n) còi
resolution (n) quyết tâm
Muharram (n) tháng 1 (lịch đạo
hồi)
procession (n) đám rước
mourn (v) than khóc, thương
tiếc
deem (v) cho rằng
ornamental (adj) cây kiểng
offering (n) đồ cúng
ancestor (n) tổ tiên
bud (n) nụ, chồi
grave (n) mộ
haunt (v) ám ảnh
luck (n) điềm
wrestling (n) đấu vật
dragon (n) con rồng
unicorn (n) con lân
glutinous rice (n) nếp
ginger (n) gừng
lamb (n) thịt cừu

strike camp (v) nhổ trại
rope (n) day thừng
peg (n) chốt, móc
flag (n) cờ
oriented (adj) thuộc phương
đông
expense (n) chi tiêu
contigency (n) dự phòng
approve (v) phê duyệt
contribution (n) sự đóng góp
meaningful (adj) có ý nghĩa
E. LANGUAGE FOCUS (p.102-
104)
for heaven’s sake: Lại chúa,
Trời ơi
break (n) giờ giải lao
section (n) phần, đoạn
truggle (n) cuộc chiến
invader (n) kẻ xâm lược
Cemetery (n) nghĩa trang, nghĩa
địa
Santa Claus (n) ông già nô en
battle (n) trận chiến
enemy (n) kẻ thù
tinsel (n) kim tuyến
manger (n) máng
mistletoe (n) câu tầm gửi
mouse (n)  mine: con chuột
 WORD STUDY
Gentitive ‘s

Type If clauses Main clauses
1
If + S + V1… , S + will + Vo……
2
If + S + V2/ed… ,
(be  were)
S + would/could + Vo……
3
If + S + had+V3/ed…., S + would/could+have+V3/ed….
IV. Note:
Một số từ/cụm từ có thể thay cho IF với nghĩa tương đương:
unless (từ khi); provided that; as long as (miễn là); suppose (cho
là); in case (trong trường hợp); on condition that (với điều kiện)
Ex: - We will be late unless we hurry.
- You can borrow my book provided that you bring it back.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status