ĐỀ THI HỌC KÌ II HH8( co ma tran va dap an - Pdf 17

Kiểm tra chất lợng học kì I Năm học 2009- 2010
Môn : Hóa học 8
Thời gian: 45 phút
I. Ma trận:
Mức độ
Nội dung
Biết Hiểu Vận dụng Trọng số
Chất, nguyên
tử nguyên tố
hóa học.
C3(1,5đ) 1,5
Hóa trị, công
thức hóa học,
sự biến đổi
chất.
C2(1,5đ) C4(1đ) 2,5
Phản ứng hóa
học
C5(2đ) 2
Mol. Tính theo
công thức hóa
học- phơng
trình hóa học,
mối liên hệ
M,n,m, V. Tỉ
khối
C1(1,5đ) C6a(0,5đ) C6(2đ) 4
Tổng 4,5 3,5 2 10
Trờng THCS
Xuân Phú
kiểm tra học kì 1 môn hóa học 8

,
Câu 4(1 điểm)
Lập công thức hóa học tạo bởi: Al và O. ( Biết Al có hóa trị III ; O có hóa trị II ).
Câu 5( 2 điểm)
Lập phơng trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau:
a. Na + O
2
Na
2
O
b. Al + Fe
3
O
4
Fe

+ Al
2
O
3
c. NaOH + FeCl
3
Fe(OH)
3
+ NaCl.
d. Fe
2
(SO
4
)


Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề bài:
Câu 1(1,5 điểm)
a. Mol là gì?
b. Khối lợng mol là gì?
c. Thể tích mol chất khí là gì? Một mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích
bao nhiêu lít?
Câu 2(1,5điểm):
a. Hóa trị là gì? Cách xác định hóa trị?
b. Xác định hóa trị của các nguyên tố: S , N, C trong các hợp chất sau:
SO
3
, NO
2
, CH
4
.
Câu 3(1,5điểm)
a. Các cách viết sau chỉ ý gì?: 3 O ; 4CuO; 3 Cl
2
. 5 Ba
b. Chỉ ra đơn chất, hợp chất trong các chất có công thức hóa học sau: Na
2
O, H
2
,
CuO, Fe,
Câu 4(1 điểm)
Lập công thức hóa học tạo bởi: C và O. ( Biết C có hóa trị IV ; O có hóa trị II ).

)
3
+ H
2
O
Câu 6 ( 2,5 điểm)
Sắt cháy trong oxi tạo thành oxit sắt từ theo sơ đồ phản ứng sau:
Fe + O
2
Fe
3
O
4
a. Lập phơng trình hóa học?
b. Tính khối lợng sắt và thể tích khí oxi ( đktc) đã dùng để tạo thành 116 gam
oxit sắt từ.
( Cho Fe = 56; O =16 )
Bài làm

đề b
Trờng THCS Xuân Phú
đáp án và biểu điểm bài kiểm tra học kì I.
môn hóa học 8
Đề A.
Câu Nội dung điểm
1 a, Mol là lợng chất có chứa 6.10
23

3 Cl
2
Chỉ 3 phân tử clo
5 Ba : Chỉ 3 nguyên tử Ba ri
b, - Đơn chất: Na, Cl
2
- Hợp chất: H
2
O, CuO
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4 Gọi công thức hóa học cần lập là: C
x
O
y
.
- Theo quy tắc hóa trị ta có: x.IV = y. II.
x/y = II/IV =2/4 = 1/2
x= 1, y =2.
CTHH cần lập là: CO
2
.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

4
+ 2FeCl
3

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
6 a, Phơng trình hóa học: 4Al + 3O
2

t
2Al
2
O
3
b, Số mol Al
2
O
3
là: n
Al
= m/M = 51/(27.2+16.3)
= 51/102 = 0,5 mol.
4Al + 3O
2
2Al
2
O
3

23
nguyên tử hoặc
phân tử chất đó.
c, Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi 6.10
23
phân tử chất khí đó.
ở điều kiện tiêu chuẩn, một mol chất khí bất kì chiếm thể tích 22,4 lít.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2 a, - Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố
này với nguyên tử nguyên tố kia.
- Hóa trị xác định thông qua hóa trị của nguyên tố Hiđrô là một đơn vị
hóa trị hoặc thông qua hóa trị của oxi là hai đơn vị hóa trị.
b, Hóa trị của S trong hợp chất SO
3
là: VI
Hóa trị của N trong hợp chất NO
2là: IV
Hóa trị của C trong hợp chất CH
4
là: IV
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3 a, 3O
2

.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5 Phơng trình hóa học của các phản ứng:
a. 2K + 2H
2
O 2KOH + H
2
b. 4Mg + Fe
3
O
4
3Fe

+ 4MgO
c. 2 NaOH + CuCl
2
Cu(OH)
2
+ 2NaCl.
d. Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4

2

t
Fe
3
O
4
Theo PTHH: 3 mol 2 mol 1 mol
Theo bài ra: x mol y mol 0,5 mol.
- Số mol Fe cần dùng là: n
Fe
= x = 0,5.3/1 = 1,5 mol.
Khối lợng Fe cần dùng là: m =n.M = 1,5.56 = 84 gam.
- Số mol O
2
cần dùng là: n
O2
= y = 0,5. 2/1 = 1 mol.
=> Thể tích khí O
2
cần dùng là: V
O2
= n.22,4 = 1 22,4 = 22,4 lít
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Kiểm tra chất lợng học kì I Năm học 2008- 2009

3
, KHSO
3
.
Hãy phân loại và gọi tên các chất trên?
Câu 3 ( 2đ):
Cho biết hiđrô đợc ứng dụng nh thế nào trong cuộc sống và sản xuất?
Câu 4( 1,5đ):
Cho các phản ứng hoá học có phơng trình sau:
a. Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2

b. 2Fe(OH)
3

t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
c . MgO + H

Họ và tên: Lớp:
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề bài:
Câu 1( 2đ):
Nêu tính chất hoá học của nớc, viết phơng trình phản ứng minh hoạ
cho mỗi tính chất?
Câu 2 ( 2đ):
Có các chất có công thức hoá học sau: Fe
2
O
3
, H
2
SO
3
, Ca(OH)
2
, NaHCO
3
Hãy phân loại và gọi tên các chất trên?
Câu 3 ( 2đ):
Cho biết oxi đợc ứng dụng nh thế nào trong cuộc sống và sản xuất?
Câu 4( 1,5đ):
Cho các phản ứng hoá học có phơng trình sau:
a. Fe
2
O
3
+ 3H
2

Xuân Phú
Đề b
A

II. Thiết lập ma trận hai chiều:
Khái niệm Giải thích Tính toán Tổng
Biết
Hiểu TNKQ:1 TNKQ:1 2
Vận dụng TNKQ: 2 TL: 2 4
Tổng 1 2 3 6
III. Đề bài:
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Chất khí A có d A / H
2
= 14 vậy A là:
A. CO
2
B. CO C. C
2
H
4
D. NH
3
Câu 2: Số nguyên tử của 0,5 mol O
2
là:
A. 3. 10
23
B. 1,5. 10
23

2. Hợp chất d. Zn. Cu, Ca, Hg
e. Ag, Ba, Fe, Pb
Câu 5: Tính khối lợng của mỗi nguyên tố có trong Al
2
O
3
.
Câu 6: Cho 13g kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản ứng
Zn + HCl ZnCl
2
+ H
2
a. Lập PTHH
b. Tính khối lợng HCl đã tham gia phản ứng
c. Tính thể tích khí H
2
(ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứng
IV. Đáp án và biểu điểm:
Câu Đáp án Điểm
Câu 1: 0,5 đ
Câu 2: 0,5 đ
Câu 3: 0,5 đ
Chọn C
Chọn A
Chọn D
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
C©u 4: 2 ®
C©u 5: 2,5 ®

1 ®
1 ®
0,5 ®
1 ®
1 ®
0,5 ®
1 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,75®
0,75 ®


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status