DE THI HOC KI 2 TOAN 9 - Pdf 17

70
x
M
P
Q
N
m
I
35
25
N
P
M
K
UBND HUYN A
PHềNG GIO DC V O TO
THI HC K II
MễN : TON 9
Thi gian: 150 phỳt (khụng k thi gian giao )
IM BNG S IM BNG CH
Giỏm kho s 1

S phỏch
(Do CTH chm thi ghi)

Giỏm kho s 2

I. Trắc nghiệm khách quan.( 4 điểm)
Câu 1 . Tập nghiệm của phơng trình 2x + oy = 5 đợc biểu diễn bởi:
A. đờng thẳng y = 2x - 5 B. đờng thẳng y =
5

2;
2




C.
1
0;
2



D. (1; 0)
Câu 4. Cho phơng trình x y = 1(1). Phơng trình nào dới đay có thể kết hợp với (1)
để đợc một hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm?
A. 2y = 2x - 2 B. y = 1 + x C. 2y = 2 2x D. y = 2x 2
Câu 5. Cho hàm số y = -
1
2
x
2
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số trên luôn đồng biến
B. Hàm số trên luôn nghịch biến
C. Hàm số trên luôn đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số trên luôn đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Câu 6. Hệ số b của phơng trình x
2
2(2m - 1)x + 2m = 0 là:

B. 30
0
C. 35
0
D. 40
0
y
x
O
P
Q
M
N
CHNH THC
Câu 11. Trong hình 3 số đo của cung MmN bằng:
A. 60
0
B. 70
0
C. 120
0
D. 130
0
Câu 12. Hình nào sau đây không nội tiếp đợc đờng tròn?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật c. Hình thoi D.Hình thang cân
Câu 13. Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3 cm, chiều rộg là 2 cm. Quay hình chữ
nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta đợc một hình trụ. Diện tích xung quanh
của hình trụ đó là:
A. 6



R(h + R)
4) 2

R
2
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 15. (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phơng trình:
Hai vòi nớc cùng chảy vào một cái bể không có nớc trong 4 giờ 48 phút sẽ đầy
bể. Nếu mở vòi thứ nhất trong 3 giờ và vòi thứ hai trong 4 giờ thì đợc
3
4
bể nớc. Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu mới đầy bể?
Câu 16. (1 điểm) Cho phơng trình x
2
(2k - 1)x + 2k 2 = 0(k là tham số).
Chứng minh rằng phơng trình luôn luôn có nghiệm.
Câu 17.(3 điểm) Cho đờng tròn tâm 0 đờng kính AB. Trên đờng tròn lấy điểm D khác
A và B. Trên đờng kinh AB lấy điểm C và kẻ CH AD. Đờng phân giác trong của góc
DAB cắt đờng tròn tại E và cắt CH tại F, đờng thẳng DF cắt đờng tròn tại N.
a) Chứng minh tứ giác AFCH nội tiếp đợc
b) Chứng minh ba điểm N, C, E thẳng hàng.
Đáp án và biểu điểm.
Phần I.
1.D; 2.D; 3.B; 4.A; 5.D; 6.C; 7.D; 8.B; 9.B; 10.A; 11.C; 12.C; 13.C; 14
a
2; 14
b
3;
14

Câu 16 (1 điểm)
+ Đặt điều kiện để phơng trình luôn có nghiệm 0.
0,25 điểm
F
C
D
N
B
E
A
H
+ Tính = (2k 1)
2
- 4. (2k 2) = (2k 3)
2
+ Lập luận (2k 3)
2
> 0 với mọi m (thực)
+ Kết luận phơng trình luôn luôn có nghiệm.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 17. (3 điểm)
a.(2 điểm) Tứ giác AFCN nội tiếp đợc
+ Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận đủ đúng.
+ Chỉ ra
ã
ã
BND BAD=
( cùng chắn cung BED)

Giỏm kho s 2

I. Trắc nghiệm khách quan.( 4 điểm)
Câu 1. Phơng trình 4x 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm?
A. (-1; -1) B. (-1; 1) C. (1; -1) D. (1; 1)
Câu 2. Nếu điểm P(1; -2) thuộc đờng thẳng x y = m thi m bằng:
A. -1 B. 1 C. -3 D. 3
Câu 3. Phơng trình nào dới đây có thể kết hợp với phơng trình x + y = 1 để đợc một hệ
phơng trình có nghiệm duy nhất?
A. y +x = 1 B. 0.x + y = 1 C. 2y = 2 2x D.3y = -3x + 3
Câu 4. Hai hệ phơng trình:

3 3
1
kx y
x y
+ =


+ =


3 3 3
1
x y
y x
+ =


=

B. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
C. Không xác định đợc giá trị lớn nhất của hàm số trên.
D. Không xác định đợc giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
Câu 6.Điểm P (-1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = mx
2
khi m bằng:
A. 2 B. -2 C. 4 D. -4
Câu 7. Biệt thức của phơng trình 4x
2
-6x 1 = 0 là:
A. 5 B. 13 C. 20 D. 25
Câu 8. Tổng hai nghiệm của phơng trình 2x
2
+ 5x 3 = 0 là:
A.
5
2
B. -
5
2
C. -
3
2
D.
3
2
Câu 9. Biết MN > PQ, cách viết nào dới đây là đúng với hình 1?
A. sđ

MmN =

0

Câu 11. Cho tam giác GHE cân tại H ( Hình 3). Số đo của góc x là:
A. 20
0
B. 30
0

C. 40
0
D. 60
Câu 12. Cho các số đo nh trong hình 4. Độ dài cung MmN là:
A.
2
6
R m

B.
3
R

C.
2
6
R

D.
2
3
R

4
3
R h

2) V =
2
1
3
R h

3) V =
2
R h

4) V =
3
4
3
R

Phần II. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 15. (1,5 điểm) Giải phơng trình
( ) ( )
7 1
4 3 4 3
x
x x x x
+ =
+ +
Câu 16. (2 diểm).Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình:

25QMP =
a) Chứng minh tứ giác PQMN nội tiếp đợc
b) Biết đờng cao MH của tam giác PMN bằng 2cm. Tính diện tích tam giác PMN.
Đáp án và biểu điểm.
I. Trắc nghiệm khách quan.( 4 điểm)
1.A; 2.D; 3.B; 4.A; 5.C; 6.B; 7.B; 8.B; 9.C; 10.C; 11.D; 12.B; 13.B; 14
a
3; 14
b
2;
14
c
4. (Mỗi câu từ 11 đến 13 và mỗi ý của câu 14 trả lời đúng đợc 0,25 điểm.)
II. Tự luận.
Câu 15(1,5 điểm)
+ Đặt điều kiện x 3 và x 4
+ Khử mẫu và biến đổi về phơng trình bậc hai x
2
- 4x + 3 = 0
+ Tìm đợc hai nghiệm x
1
= 1 và x
2
= 3.
+ Đối chiếu với điều kiện để loại nghiệm x
2
=3 và kết luận x =
1 là nghiệm của phơng trình cần giải
0,25 điểm
0,5 điểm

+ Vẽ hình:
+Xét tứ giác PQMN có
ã
ã
ã
ã
ã
ã
QMN QPN NMP PMQ QPM MPN+ = + + +
+ = 25
0
+ 80
0
+ 25
0
+
0 0
0
180 80
180
2

=
+ Kết luận tứ giác có tổng hai góc đối
bằng 180
0
nên nội tiếp đợc
1,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status