Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành cách tấn công và bảo vệ web server - Pdf 17

L I M Đ UỜ Ở Ầ
Cùng v i s phát tri n c a công ngh thông tin, công ngh m ng máy tính và sớ ự ể ủ ệ ệ ạ ự
phát tri n c a m ng internet ngày càng phát tri n đa d ng và phong phú. Các d ch vể ủ ạ ể ạ ị ụ
trên m ng đã thâm nh p vào h u h t các lĩnh v c trong đ i s ng xã h i. Các thông tinạ ậ ầ ế ự ờ ố ộ
trên Internet cũng đa d ng v n i dung và hình th c, trong đó có r t nhi u thông tinạ ề ộ ứ ấ ề
c n đ c b o m t cao h n b i tính kinh t , tính chính xác và tính tin c y c a nó.ầ ượ ả ậ ơ ở ế ậ ủ
Bên c nh đó, các hình th c phá ho i m ng cũng tr nên tinh vi và ph c t p h n.ạ ứ ạ ạ ở ứ ạ ơ
Do đó đ i v i m i h th ng, nhi m v b o m t đ c đ t ra cho ng i qu n trố ớ ỗ ệ ố ệ ụ ả ậ ượ ặ ườ ả ị
m ng là h t s c quan tr ng và c n thi t. Xu t phát t nh ng th c t đó, chúng ta sạ ế ứ ọ ầ ế ấ ừ ữ ự ế ẽ
tìm hi u v các cách t n công ph bi n nh t hi n nay và các phòng ch ng các lo iể ề ấ ổ ế ấ ệ ố ạ
t n công này.ấ
Chính vì v y, thông qua vi c nghiên c u m t s ph ng pháp t n công và cáchậ ệ ứ ộ ố ươ ấ
b o m t các l a t n công này,tôi mong mu n góp m t ph n nh vào vi c nghiên c uả ậ ọ ấ ố ộ ầ ỏ ệ ứ
và tìm hi u v các v n đ an ninh m ng giúp cho vi c h c t p và nghiên c u.ể ề ấ ề ạ ệ ọ ậ ứ
Tôi xin chân thành c m n s h ng d n c a Th y Đ ng Ng c C ng là th yả ơ ự ướ ẫ ủ ầ ặ ọ ườ ầ
tr c ti p h ng d n đ án chuyên ngành cho tôi, giúp tôi có th hoàn thành đ án này.ự ế ướ ẫ ồ ể ồ
1. Lý do ch n đ tàiọ ề
Trong nh ng năm g n đây, Vi t Nam ngày càng phát tri n và nh t là v m t côngữ ầ ệ ể ấ ề ặ
ngh thông tin. Đ c bi t là v ng d ng web, h u nh m i ng i ai cũng t ng ngheệ ặ ệ ề ứ ụ ầ ư ọ ườ ừ
và làm vi c trên ng d ng web. Website tr nên ph bi n và tr thành m t ph n quanệ ứ ụ ở ổ ế ở ộ ầ
tr ng c a m i ng i và nh t là các doanh nghi p, công ty. Bên c nh đó lý do an toànọ ủ ọ ườ ấ ệ ạ
b o m t cho ng d ng web luôn là v n đ nan gi i c a m i ng i.Vì v y chúng taả ậ ứ ụ ấ ề ả ủ ọ ườ ậ
s đi tìm hi u ng d ng web và cách th c t n công và b o m t web.ẽ ể ứ ụ ứ ấ ả ậ
2. M c tiêuụ
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
Giúp chúng ta có th hi u h n v các ng d ng website, các m i đe d a v v nể ể ơ ề ứ ụ ố ọ ề ấ
đ an toàn thông tin khi chúng ta làm vi c trên ng d ng web hàng ngày, hi u rõ h nề ệ ứ ụ ể ơ
v các k thu t t n công và b o m t web.ề ỹ ậ ấ ả ậ
3. Ph m viạ
Tìm hi u các k thu t t n công ph bi n nh t hi n nay nh SQL Injection, Denialể ỹ ậ ấ ổ ế ấ ệ ư
Of Service, Local Attack,…Cách b o m t, phòng th các lo i t n công ph bi n trênả ậ ủ ạ ấ ổ ế

3.2. K t lu nế ậ 61
3.2.1. Các v n đ đ t đ cấ ề ạ ượ 61
3.2.2. H n chạ ế 62
3.2.3. H ng phát tri n đ tàiướ ể ề 62
NH N XÉT C A GI NG VIÊN H NG D NẬ Ủ Ả ƯỚ Ẫ 64
NH N XÉT C A GI NG VIÊN PH N BI NẬ Ủ Ả Ả Ệ 66
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 3
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
CHƯ NG 1Ơ
T NG QUAN V WEBSITE, CÁC D CH V C A WEBSITE VÀ L IỔ Ề Ị Ụ Ủ Ỗ
B O M T THÔNG D NGẢ Ậ Ụ
1.1. Mô t Website và cách ho t đ ngả ạ ộ
Website là m t “trang web” trên m ng Internet, đây là n i gi i thi u nh ngộ ạ ơ ớ ệ ữ
thông tin, hình nh v doanh nghi p và s n ph m, d ch v c a doanh nghi p (hayả ề ệ ả ẩ ị ụ ủ ệ
gi i thi u b t c thông tin gì) đ khách hàng có th truy c p b t kỳ n i đâu, b t cớ ệ ấ ứ ể ể ậ ở ấ ơ ấ ứ
lúc nào.
Website là t p h p nhi u trang [web page]. Khi doanh nghi p xây d ng websiteậ ợ ề ệ ự
nghĩa là đang xây d ng nhi u trang thông tin, catalog s n ph m, d ch v Đ t o nênự ề ả ẩ ị ụ ể ạ
m t website c n ph i có 3 y u t c b n:ộ ầ ả ế ố ơ ả
C n ph i có tên mi n (domain). ầ ả ề
N i l u tr website (hosting). ơ ư ữ
N i dung các trang thông tin [web page]. ộ
M t s thu t ng c b n: ộ ố ậ ữ ơ ả
Website đ ng (Dynamic website) là website có c s d li u, đ c cung c pộ ơ ở ữ ệ ượ ấ
công c qu n lý website (Admin Tool). Đ c đi m c a website đ ng là tính linh ho tụ ả ặ ể ủ ộ ạ
và có th c p nh t thông tin th ng xuyên, qu n lý các thành ph n trên website dể ậ ậ ườ ả ầ ễ
dàng. Lo i website này th ng đ c vi t b ng các ngôn ng l p trình nh PHP,ạ ườ ượ ế ằ ữ ậ ư
Asp.net, JSP, Perl, , qu n tr C s d li u b ng SQL ho c MySQL ả ị ơ ở ữ ệ ằ ặ
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 4
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ

Có r t nhi u ph n m m ch y trên n n web nh Google word (x lý văn b n), Googleấ ề ầ ề ạ ề ư ử ả
spreadsheets (x lý b ng tính), Email ,…ử ả
M t s u đi m c a ph n m m hay ng d ng ch y trên n n web:ộ ố ư ể ủ ầ ề ứ ụ ạ ề
• M i ng i đ u có trình duy t và b n ch c n trình duy t đ ch y ph n m m.ọ ườ ề ệ ạ ỉ ầ ệ ể ạ ầ ề
• Ph n m m luôn luôn đ c c p nh t vì chúng ch y trên serverầ ề ượ ậ ậ ạ
• Luôn s n sàng 24/7ẵ
• D dàng backup d li u th ng xuyênễ ữ ệ ườ
• Có th truy c p m i lúc, m i n i, mi n là b n có m ngể ậ ọ ọ ơ ễ ạ ạ
• Chi phí tri n khai c c r so v i ph n m m ch y trên desktopể ự ẻ ớ ầ ề ạ
Hãy hình dung b n có m t ph n m m qu n lý bán hàng hay qu n lý công vi cạ ộ ầ ề ả ả ệ
công ty. Không ph i lúc nào b n cũng công ty, v i ph n m m vi t trên n n web,ở ả ạ ở ớ ầ ề ế ề
b n có th vào ki m tra, đi u hành b t c đâu, th m chí b n ch c n m t chi cạ ể ể ề ở ấ ứ ậ ạ ỉ ầ ộ ế
đi n tho i ch y đ c trình duy t nh IPhoneệ ạ ạ ượ ệ ư mà không c n đ n m t chi c máy tính.ầ ế ộ ế
CH NG 2ƯƠ
CÁC LO I T N CÔNG VÀ B O M T NG D NG WEB PH BI NẠ Ấ Ả Ậ Ứ Ụ Ổ Ế
2.1. LOCAL ATTACK
2.1.1. Tìm hi u v Local Attackể ề
- Local attack là m t trong nh ng ki u hack r t ph bi n và không đ c khuyênộ ữ ể ấ ổ ế ượ
dùng.Đ i m t web server thông th ng khi b n đăng ký m t tài kho n trên server nàoố ộ ườ ạ ộ ả
đó b n s đ c c p m t tài kho n trên server đó và m t th m c đ qu n lý site c aạ ẽ ượ ấ ộ ả ộ ư ụ ể ả ủ
mình. Ví d : tenserver/tentaikhoancuaban. Và nh v y cũng có m t tài kho n c aụ ư ậ ộ ả ủ
ng i dùng khác t ng t nh : tenserver/taikhoan1.Gi s taikhoan1 b hackerườ ươ ự ư ả ử ị
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 6
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
chi m đ c thì hacker có th dùng các th thu t,các đo n scrip,các đo n mã l nh đế ượ ể ủ ậ ạ ạ ệ ể
truy c p sang th m c ch a site c a b n là tenserver/taikhoancuaban. Và cũng theoậ ư ụ ứ ủ ạ
cách này hacker có th t n công sang các site c a ng i dùng khác và có th l yể ấ ủ ườ ể ấ
thông tin admin,database,các thông tin b o m t khác ho c chèn các đo n mã đ c vàoả ậ ặ ạ ộ
trang index c a site b n. D ng t n công trên g i là Local Attackủ ạ ạ ấ ọ
- Thông th ng nh t, Local Attack đ c s d ng đ đ c l y thông tin config tườ ấ ượ ử ụ ể ọ ấ ừ

local sang đ c ượ
- Các l nh th ng dùng trong shell đ Local Attackệ ườ ể
Xem tên domain trên cùng 1 host
ls -la /etc/valiases
cd /etc/vdomainaliases;ls –lia
- Tr ng h p đ c bi t khi không th xem user n m cùng host thì ta thêm && vàoườ ợ ặ ệ ể ằ
cd /etc/vdomainaliases && ls –lia
- Mu n bi t tên user thì dùng l nh :ố ế ệ
cat /etc/passwd/
Ho cặ
less /etc/passwd
+ local sang victim, t c là local sang site khácứ
ví d hi n t i con shell chúng ta đang :ụ ệ ạ ở
/home/abcd/public_html/
thì chúng ta s local sang nh sau :ẽ ư
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 8
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
dir home/tên user c n local/public_htmlầ
- Mu n bi t tên user c n local sang thì chúng ta s d ng Reverse Ip đ l y danh sáchố ế ầ ử ụ ể ấ
user trên cùng m t server.Mu n bi t user đó có t n t i hay không chúng ta m trìnhộ ố ế ồ ạ ở
duy t web lên và đánh đo n : Ip c a server/~ tên user (Ví d :ệ ạ ủ ụ
203.166.222.121/~doanchuyennganh). N u trình duy t hi n lên trang index c aế ệ ệ ủ
website thì t c là user đó t n t iứ ồ ạ
+Xem n i dung c a fileộ ủ
cat /home/tên user c n local/public_html/index.phpầ
Ho c ặ
Chúng ta mu n xem config c a 1 forum thì dùngố ủ
ln -s /home/tên user c n local/public_html/forum/includes/config.phpầ
doanchuyennganh.txt
V i doanchuyennganh.txt đây là file chúng ta t o ra trên host c a chúng ta đ xemớ ở ạ ủ ể

t t c tài nguyên h th ng, các ti n trình đang ch y, t c đ load trung bình… L nhấ ả ệ ố ế ạ ố ộ ệ
top -d <delay> thi t l p kho ng th i gian làm t i l i h th ng. B n có th đ t b tế ậ ả ờ ươ ạ ệ ố ạ ể ặ ấ
kỳ giá tr nào, t .1 (t c 10 mili giây) t i 100 (t c 100 giây) ho c th m chí l n h n.ị ừ ứ ớ ứ ặ ậ ớ ơ
- uptime: th hi n th i gian c a h th ng và t c đ load trung bình trong kho ng th iể ệ ờ ủ ệ ố ố ộ ả ờ
gian đó, tr c đây là 5 phút và 15 phút.ướ
Thông th ng t c đ load trung bình đ c tính toán theo ph n trăm tài nguyênườ ố ộ ượ ầ
h th ng (vi x lý, RAM, c ng vào/ra, t c đ load m ng) đ c dùng t i m t th iệ ố ử ổ ứ ố ộ ạ ượ ạ ộ ờ
đi m. N u t c đ đ c tính toán là 0.37, t c có 37% tài nguyên đ c s d ng. Giá trể ế ố ộ ượ ứ ượ ử ụ ị
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 10
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
l n h n nh 2.35 nghĩa là h th ng ph i đ i m t s d li u, khi đó nó s tính toánớ ơ ư ệ ố ả ợ ộ ố ữ ệ ẽ
nhanh h n 235% mà không g p ph i v n đ gì. Nh ng gi a các phân ph i có thơ ặ ả ấ ề ư ữ ố ể
khác nhau m t chút.ộ
- free: hi n th thông tin trên b nh h th ng.ể ị ộ ớ ệ ố
- ifconfig <tên_giao_di n>: đ xem thông tin chi ti t v các giao di n m ng; thôngệ ể ế ề ệ ạ
th ng giao di n m ng ethernet có tên là eth(). B n có th cài đ t các thi t l p m ngườ ệ ạ ạ ể ặ ế ậ ạ
nh đ a ch IP ho c b ng cách dùng l nh này (xem man ifconfig). N u có đi u gì đóư ị ỉ ặ ằ ệ ế ề
ch a chính xác, b n có th stop ho c start (t c ng ng ho c kh i_đ ng) giao di nư ạ ể ặ ứ ừ ặ ở ộ ệ
b ng cách dùng l nh ifconfig <tên_giao_di n> up/down.ằ ệ ệ
- passwd: cho phép b n thay đ i m t kh u (passwd ng i_dùng_s _h u_m t_kh uạ ổ ậ ẩ ườ ở ữ ậ ẩ
ho c tên ng i dùng khác n u b n đăng nh p h th ng v i vai trò root).ặ ườ ế ạ ậ ệ ố ớ
- useradd: cho phép b n thêm ng i dùng m i (xem man useradd).ạ ườ ớ
Dù phân ph i nào, b n cũng có th dùng phím TAB đ t đ ng hoàn ch nh m tở ố ạ ể ể ự ộ ỉ ộ
l nh ho c tên file. Đi u này r t h u ích khi b n quen v i các l nh. B n cũng có thệ ặ ề ấ ữ ạ ớ ệ ạ ể
s d ng các phím lên, xu ng đ cu n xem các l nh đã nh p. B n có th dùng l nhử ụ ố ể ộ ệ ậ ạ ể ệ
đa dòng trên m t dòng. Ví d nh , n u mu n t o ba th m c ch trên m t dòng, cúộ ụ ư ế ố ạ ư ụ ỉ ộ
pháp có th là: mkdir th _m c_1 ; mkdir th _m c_2 ; mkdir th _m c_3.ể ư ụ ư ụ ư ụ
M t đi u thú v khác n a là các l nh d ng pipe. B n có th xu t m t l nhộ ề ị ữ ệ ạ ạ ể ấ ộ ệ
thông qua l nh khác. Ví d : man mkdir | tail s đ a ra thông tin các dòng cu i cùngệ ụ ẽ ư ố
trong trang xem "th công" c a l nh mkdir.ủ ủ ệ

CHMOD này r t an toàn, đ n ngay c Owner cũng ko th xem đ c c u trúc Folderấ ế ả ể ượ ấ
ngay c khi vào FTP. Hi n ch có Server c a Eshockhost.net là h tr cái này.ả ệ ỉ ủ ỗ ợ
+ CHMOD File là 604 và đ ng bao gi đ là 666 n u có vi c c n 666 thì chúng taừ ờ ể ế ệ ầ
CHMOD t m đ s d ng lúc đó, sau đó hãy CHMOD l i ngay. Đ i v i các Server hạ ể ử ụ ạ ố ớ ỗ
tr CHMOD file 404 chúng ta hãy CHMOD nh v y, ví d Server Eshockhost.netợ ư ậ ụ
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 12
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
- Thay đ i c u trúc, tên file m c đ nh có ch a các thông tin quan tr ng . N u có thổ ấ ặ ị ứ ọ ế ể
hãy thay đ i c c u trúc CSDL n u b n làm đ c .ổ ả ấ ế ạ ượ
-Ch ng local b ng cách b t safe-mode (dành cho root):ố ằ ậ
Nh chúng ta đã bi t, đ i v i các webshell - PHP, trong PHP Configuration cóư ế ố ớ
nh ng option đ h n ch tính năng c a nó (đ c bi t là r57 - t đ ng by pass) nênữ ể ạ ế ủ ặ ệ ự ộ
công vi c đ u tiên c a các root account là ph i c p nh t các phiên b n PHP m i nh tệ ầ ủ ả ậ ậ ả ớ ấ
và config l i php.ini : [i]PHP safe mode là ph ng pháp đ gi i quy t v n đ b oạ ươ ể ả ế ấ ề ả
m t cho nh ng n i server chia s hosting cho nhi u accounts (shared-server). Nó là doậ ư ơ ẻ ề
thi t k 1 cách sai l c c a t ng c p PHP. Hi n nay, nhi u ng i đã ch n ph ngế ế ạ ủ ừ ấ ệ ề ườ ọ ươ
pháp b t safe-mode đ b o m t, đ c bi t là các ISP ậ ể ả ậ ặ ệ
- Các h ng d n v c u hình Security and Safe Mode :ướ ẫ ề ấ
Code:
safe_mode: m c đ nh : "0" s a d i phân quy n : PHP_INI_SYSTEM ặ ị ử ướ ề
safe_mode_gid: m c đ nh :"0"s a d i phân quy n : PHP_INI_SYSTEMặ ị ử ướ ề
safe_mode_include_dir: m c đ nh :NULL s a d i phân quy n : PHP_INI_SYSTEMặ ị ử ướ ề
safe_mode_exec_dir: m c đ nh :""s a d i PHP_INI_SYSTEM ặ ị ử ướ
safe_mode_allowed_env_vars: m c đ nh :"PHP_"s a d i PHP_INI_SYSTEM ặ ị ử ướ
safe_mode_protected_env_vars: m c đ nh :"LD_LIBRARY_PATH"s a d i ặ ị ử ướ
PHP_INI_SYSTEM
open_basedir: m c đ nh :NULL s a d i PHP_INI_SYSTEM ặ ị ử ướ
disable_functions: m c đ nh :"" s a d i php.iniặ ị ử ướ
disable_classes : m c đ nh : ""s a d i php.iniặ ị ử ướ
- Sau đây là cách đ đ c chính c u hình server đ b t ch đ safe mode :ề ặ ấ ể ậ ế ộ

<?php
// Ki m tra safe mode ể
if( ini_get('safe_mode') ){
// Code theo b t safe_mode ậ
}else{
// Code theo t t safe_mode ắ
}
?>
-B o m t server apache :ả ậ
Bây gi , xin gi i thích t m quan tr ng c a apache :ờ ả ầ ọ ủ
Client (Hacker using local attack) > Shared server
Shared Server > Apache
Apache > PHP/Perl x lý ử
PHP/Perl (g i k t qu ) > Apacheử ế ả
Apache (g i k t qu ) >Clientử ế ả
Do đó quy n chính apache set ch 0 h ph thu c nhi u vào các application nhề ở ứ ề ụ ộ ề ư
PHP/CGI
Cài đ t apache :ặ
Code:
pw groupadd apache
pw useradd apache -c "Apache Server" -d /dev/null -g apache -s /sbin/nologin
Theo m c đ nh, các process thu c Apache ch y v i ch quy n c a ng i dùngặ ị ộ ạ ớ ủ ề ủ ườ
nobody (ngo i tr process chính ph i ch y v i ch quy n root) và GID thu c nhómạ ừ ả ạ ớ ủ ề ộ
nogroup. Ði u này có th d n đ n nh ng đe d a b o m t nghiêm tr ng. Trongề ể ẫ ế ữ ọ ả ậ ọ
tr ng h p đ t nh p thành công, tin t c có th l y đ c quy n truy d ng đ n nh ngườ ợ ộ ậ ặ ể ấ ượ ề ụ ế ữ
process khác ch y cùng UID/GID. B i th , gi i pháp t i u là cho Apache ch y b ngạ ở ế ả ố ư ạ ằ
UID/GID t nhóm riêng bi t, chuyên chú đ n software y thôi.ừ ệ ế ấ
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 15
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
Ð i v i nh ng ai quen dùng *nix h n không l gì v i khái ni m UID/GIDố ớ ữ ẳ ạ ớ ệ

shell th ng s d ng là R57,C99, ườ ử ụ
Hình 1. Hình nh c a 1 d ng shellả ủ ạ
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 17
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
2.2. T n công t ch i d ch v - (Denial Of Service)ấ ừ ố ị ụ
2.2.1. DOS(Denial Of Service)
2.2.1.1. Gi i thi u khái quát v DoS:ớ ệ ề
- DoS (Denial of Service) có th mô t nh hành đ ng ngăn c n nh ng ng i dùngể ả ư ộ ả ữ ườ
h p pháp c a m t d ch v nào đó truy c p và s d ng d ch v đó. Nó baoợ ủ ộ ị ụ ậ ử ụ ị ụ
g m c vi c làm tràn ng p m ng, làm m t k t n i v i d ch v … mà m cồ ả ệ ậ ạ ấ ế ố ớ ị ụ ụ
đích cu i cùng là làm cho server không th đáp ng đ c các yêu c u số ể ứ ượ ầ ử
d ng d ch v t các client. DoS có th làm ng ng ho t đ ng c a m t máyụ ị ụ ừ ể ư ạ ộ ủ ộ
tính, m t m ng n i b , th m chí c m t h th ng m ng r t l n. Th c ch tộ ạ ộ ộ ậ ả ộ ệ ố ạ ấ ớ ự ấ
c a DoS là k t n công s chi m d ng m t l ng l n tài nguyên m ng nhủ ẻ ấ ẽ ế ụ ộ ượ ớ ạ ư
băng thông, b nh … và làm m t kh năng x lý các yêu c u d ch v đ n tộ ớ ấ ả ử ầ ị ụ ế ừ
các client khác.
2.2.1.2. Các cách th c t n công:ứ ấ
+ Phá ho i d a trên tính gi i h n ho c không th ph c h i c a tài nguyên m ng.ạ ự ớ ạ ặ ể ụ ồ ủ ạ
- Thông qua k t n i: ế ố
T n công ki u SYN flood: ấ ể
FPRIVATE "TYPE=PICT;ALT="
L i d ng các th c ho t đ ng c a k t n i TCP/IP, hacker b t đ u quá trình thi t l pợ ụ ứ ạ ộ ủ ế ố ắ ầ ế ậ
m t k t n i TPC/IP v i m c tiêu mu n t n công nh ng s phá v k t n iộ ế ố ớ ụ ố ấ ư ẽ ỡ ế ố
ngay sau khi quá trình SYN và SYN ACK hoàn t t, khi n cho m c tiêu r i vàoấ ế ụ ơ
tr ng thái ch (đ i gói tin ACK t phía yêu c u thi t l p k t n i) và liên t cạ ờ ợ ừ ầ ế ậ ế ố ụ
g i gói tin SYN ACK đ thi t l p k t n i . M t cách khác là gi m o đ a chử ể ế ậ ế ố ộ ả ạ ị ỉ
IP ngu n c a gói tin yêu c u thi t l p k t n i SYN và cũng nh tr ng h pồ ủ ầ ế ậ ế ố ư ườ ợ
trên, máy tính đích cũng r i vào tr ng thái ch vì các gói tin SYN ACK khôngơ ạ ờ
th đi đ n đích do đ a ch IP ngu n là không có th t. Cách th c này có thể ế ị ỉ ồ ậ ứ ể
đ c các hacker áp d ng đ t n công m t h th ng m ng có băng thông l nượ ụ ể ấ ộ ệ ố ạ ớ

- T n công ki u Smurf Attack: ki u t n công này c n m t h th ng r t quan tr ng,ấ ể ể ấ ầ ộ ệ ố ấ ọ
đó là m ng khuy ch đ i. Hacker dùng đ a ch c a máy tính c n t n công g iạ ế ạ ị ỉ ủ ầ ấ ử
broadcast gói tin ICMP echo cho toàn b m ng. Các máy tính trong m ng sộ ạ ạ ẽ
đ ng lo t g i gói tin ICMP reply cho máy tính mà hacker mu n t n công. K tồ ạ ử ố ấ ế
qu là máy tính này s không th x lý k p th i m t l ng l n thông tin nhả ẽ ể ử ị ờ ộ ượ ớ ư
v y và r t d b treo.ậ ấ ễ ị
- T n công ki u Tear Drop: trong m ng chuy n m ch gói, d li u đ c chia nh làmấ ể ạ ể ạ ữ ệ ượ ỏ
nhi u gói tin, m i gói tin có m t giá tr offset riêng và có th truy n đi theoề ố ộ ị ể ề
nhi u đ ng đ t i đích. T i đích, nh vào giá tr offset c a t ng gói tin màề ườ ể ớ ạ ờ ị ủ ừ
d li u l i đ c k t h p l i nh ban đ u. L i d ng đi u này, hacker có thữ ệ ạ ượ ế ợ ạ ư ầ ợ ụ ề ể
t o ra nhi u gói tin có giá tr offset trùng l p nhau g i đ n m c tiêu mu n t nạ ề ị ặ ử ế ụ ố ấ
công. K t qu là máy tính đích không th s p x p đ c nh ng gói tin này vàế ả ể ắ ế ượ ữ
có th b treo do đã dùng h t năng l c x lý c a h th ng.ể ị ế ự ử ủ ệ ố
+.Phá ho i ho c ch nh s a thông tin c u hình.ạ ặ ỉ ử ấ
L i d ng vi c c u hình thi u an toàn (ví d nh vi c không xác th c thông tin trongợ ụ ệ ấ ế ụ ư ệ ự
vi c g i và nh n b n tin update c a các router) mà k t n công s thay đ iệ ử ậ ả ủ ẻ ấ ẽ ổ
t xa ho c tr c ti p các thông tin quan tr ng khi n cho nh ng ng i dùngừ ặ ự ế ọ ế ữ ườ
h p pháp không th s d ng d ch v . Ví d : hacker có th xâm nh p vàoợ ể ử ụ ị ụ ụ ể ậ
DNS đ thay đôi thông tin, d n đ n quá trình biên d ch domain name sang IPể ẫ ế ị
c a DNS b sai l ch. K t qu là các yêu c u c a client đ n m t domain nàoủ ị ệ ế ả ầ ủ ế ộ
đó s bi n thành m t domain khác.ẽ ế ộ
+.Phá ho i ho c ch nh s a v t lý ph n c ng.ạ ặ ỉ ử ậ ầ ứ
L i d ng quy n h n c a chính b n thân k t n công đ i v i các thi t b trong hợ ụ ề ạ ủ ả ẻ ấ ố ớ ế ị ệ
th ng m ng đ ti p c n phá ho i (các router, switch…)ố ạ ể ế ậ ạ
2.2.1.3 Các cách phòng ch ngố
- DoS có th làm tiêu t n r t nhi u th i gian cũng nh ti n b c, vì v y, c n ph i cóể ố ấ ề ờ ư ề ạ ậ ầ ả
nh ng bi n pháp đ phòng ch ng:ữ ệ ể ố
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 20
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
- Mô hình h th ng ph i đ c xây d ng h p lý, tránh ph thu c l n nhau quá m cệ ố ả ượ ự ợ ụ ộ ẫ ứ

đ ng theo mô hình client-server. Hacker có th vi t ph n m m này hay down loadộ ể ế ầ ề
m t cách d dàng, theo th ng kê t m th i có kho ng h n 10 công c DDoS đ cộ ễ ố ạ ờ ả ơ ụ ượ
cung c p mi n phí trên m ng (các công c này s phân tích chi ti t vào ph n sau)ấ ễ ạ ụ ẽ ế ầ
- K ti p, dùng các k thu t hack khác đ n m tr n quy n m t s host trên m ng.ế ế ỹ ậ ể ắ ọ ề ộ ố ạ
ti n hành cài đ t các software c n thi t trên các host này, vi c c u hình và thế ặ ầ ế ệ ấ ử
nghi m toàn b attack-netword (bao g m m ng l i các máy đã b l i d ng cùng v iệ ộ ồ ạ ướ ị ợ ụ ớ
các software đã đ c thi t l p trên đó, máy c a hacker ho c m t s máy khác đãượ ế ậ ủ ặ ộ ố
đ c thi t l p nh đi m phát đ ng t n công) cũng s đ c th c hi n trong giaiượ ế ậ ư ể ộ ấ ẽ ượ ự ệ
đo n này.ạ
ii. Giai đo n xác đ nh m c tiêu và th i đi mạ ị ụ ờ ể :
- Sau khi xác đ nh m c tiêu l n cu i, hacker s có ho t đ ng đi u ch nh attack-ị ụ ấ ố ẽ ạ ộ ề ỉ
netword chuy n h ng t n công v phía m c tiêu.ể ướ ấ ề ụ
- Y u t th i đi m s quy t đ nh m c đ thi t h i và t c đ đáp ng c a m c tiêuế ố ờ ể ẽ ế ị ứ ộ ệ ạ ố ộ ứ ủ ụ
đ i v i cu c t n công.ố ớ ộ ấ
iii. Phát đ ng t n công và xóa d u v t:ộ ấ ấ ế
- Đúng th i đi m đã đ nh, hacker phát đ ng t n công t máy c a mình, l nh t nờ ể ị ộ ấ ừ ủ ệ ấ
công này có th đi qua nhi u c p mói đ n host th c s t n công. Toàn b attack-ể ề ấ ế ự ự ấ ộ
network (có th lên đ n hàng ngàn máy), s v t c n năng l c c a server m c tiêu liênể ế ẽ ắ ạ ự ủ ụ
t c, ngăn ch n không cho nó ho t đ ng nh thi t k .ụ ặ ạ ộ ư ế ế
- Sau m t kho ng th i gian t n công thích h p, hacker ti n hành xóa m i d u v tộ ả ờ ấ ợ ế ọ ấ ế
có th truy ng c đ n mình, vi c này đòi h i trình đ khác cao và không tuy t đ iể ượ ế ệ ỏ ộ ệ ố
c n thi t.ầ ế
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 22
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
2.2.2.2. Ki n trúc t ng quan c a DDoS attack-networkế ổ ủ
Nhìn chung DDoS attack-network có hai mô hình chính:
Mô hình Agent – Handler
Mô hình IRC – Based

Hình 2. S đ chính phân lo i các ki u t n công DDoSơ ồ ạ ể ấ

h hay bi t h b l i d ng vào cu c t n công ki u DDoS, do h không đ ki n th cề ế ọ ị ợ ụ ộ ấ ể ọ ủ ế ứ
ho c các ch ng trình Backdoor Agent ch s d ng r t ít tài nguyên h th ng làm choặ ươ ỉ ử ụ ấ ệ ố
h u nh không th th y nh h ng gì đ n hi u năng c a h th ng.ầ ư ể ấ ả ưở ế ệ ủ ệ ố
ii. Mô hình IRC – Based:
- Internet Relay Chat (IRC) là m t h th ng online chat multiuser, IRC cho phép Userộ ệ ố
t o m t k t n i đ n multipoint đ n nhi u user khác và chat th i gian th c. Ki n trúcạ ộ ế ố ế ế ề ờ ự ế
c IRC network bao g m nhi u IRC server trên kh p internet, giao ti p v i nhau trênủ ồ ề ắ ế ớ
nhi u kênh (channel). IRC network cho phép user t o ba lo i channel: public, privateề ạ ạ
và serect.
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 24
Attacker Attacker
Handler Handler Handler Handler
Agent Agent Agent Agent Agent
Victim
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
• Public channel: Cho phép user c a channel đó th y IRC name và nh nủ ấ ậ
đ c message c a m i user khác trên cùng channelượ ủ ọ
• Private channel: đ c thi t k đ giao ti p v i các đ i t ng cho phép.ượ ế ế ể ế ớ ố ượ
Không cho phép các user không cùng channel th y IRC name và messageấ
trên channel. Tuy nhiên, n u user ngoài channel dùng m t s l nh channelế ộ ố ệ
locator thì có th bi t đ c s t n t i c a private channel đó.ể ế ượ ự ồ ạ ủ
• Secrect channel : t ng t private channel nh ng không th xác đ nhươ ự ư ể ị
b ng channel locator.ằ
Hình 4. Ki n trúc attack-network c a ki u IRC-Baseế ủ ể
- IRC – Based net work cũng t ng t nh Agent – Handler network nh ng mô hìnhươ ự ư ư
này s d ng các kênh giao ti p IRC làm ph ng ti n giao ti p gi a Client và Agentử ụ ế ươ ệ ế ữ
(không s d ng Handler). S d ng mô hình này, attacker còn có thêm m t s l i thử ụ ử ụ ộ ố ợ ế
khác nh :ư
Các giao ti p d i d ng chat message làm cho vi c phát hi n chúng là vô cùng khóế ướ ạ ệ ệ
khăn


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status