Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học : MÁY ĐIỆN DI part 1 - Pdf 19


321
Chỉång 15
MẠY ÂIÃÛN DI

Mạy âiãûn di dng âãø phạt hiãûn v xạc âënh ADN trong tãú bo vi sinh váût, thỉûc váût
v âäüng váût.
15.1. AXIT DEOXYRIBONUCLEIC (ADN) V NGUN TÀÕC XẠC ÂËNH
Gen l âån vë di truưn cå bn. Nọ l mäüt âoản ADN (âäi khi ARN) m hoạ thäng
tin cho viãûc täøng håüp sn pháøm sinh hc xạc âënh (ch úu l protein). Nhỉỵng nghiãn
cỉïu hiãûn âải vãư cáúu trục v chỉïc nàng ca ngun sinh cháút â måí ra nhỉỵng hiãøu biãút
måïi vãư cáúu tảo v chỉïc nàng hoảt âäüng ca tãú bo.
Cáúu trục ADN cho phẹp gii thêch tải sao lải cọ kh nàng tng trỉỵ v di truưn
thäng tin tỉì thãú hãû ny sang thãú hãû khạc mäüt cạch äøn âënh v bàòng cạch no nọ thäng tin
di tuưn åí dảng thỉï tỉû sàõp xãúp cạc gäúc nucleotit lải chuøn hoạ thnh phán tỉí protein
chỉïc nàng. Näüi dung nãu trãn liãn quan âãún giạo l trung tám ca di truưn phán tỉí gäưm
3 âiãøm chênh: sao chẹp thäng tin di truưn tỉì ADN bäú mẻ sang ADN con cại, chuøn
âäøi m di truưn tỉì ADN sang ARN - quạ trçnh phiãn m (transcription) v dëch m di
truưn (translation) - thäng tin di truưn tỉì mARN âỉåüc chuøn sang trçnh tỉû sàõp xãúp
âàûc hiãûu ca axit amin trong phán tỉí protein.
Cäng nghãû ADN tại täø håüp - hiãûn l nãưn tng cho sỉû phạt triãøn nhỉ v bo ca
ngnh cäng nghãû sinh hc hiãûn âải.
Cạc phỉång phạp phán têch v täøng håüp hiãûn âải l tạch DNA, xạc âënh thỉï tỉû,
täøng håüp, gàõn xen nọ vo vë trê nháút âënh bãn trong såüi ADN khạc âãø nhán lãn, v räưi lải
tạch ra.
Hiãûn nay hon ton cọ thãø nháûn biãút chênh xạc nhỉỵng âoản ADN âàûc hiãûu qua
cháøn âoạn cạc bãûnh âàûc biãût. Âäúi våïi cạc bãûnh khi cạc gel chỉa âỉåüc xạc âënh thç viãûc
cháøn âoạn kẹm chênh xạc.

Hçnh 15.1. Lai “bäü d tçm” våïi âoản ADN, tạch ra bàòng âiãûn di
v chuøn sang táúm nylon (Southern blotting)

15.2. CÁÚU TRỤC CA MẠY ÂIÃÛN DI
Mạy âiãûn di gäưm ba bäü pháûn cå bn: khay váûn hnh (hçnh 15.2), nàõp cọ âiãûn thãú
cao v bưng gim xäúc.
N
hỉỵng âoản ADN
s
au khi càõt bàòng
endonucleasa
Tạch âiãûn
di trãn gel
agarosa
B
iãún tênh bàòng kiãưm âãø tạch såüi trung ho
Cạc âoản AD
N

tạch ra theo kêch
thỉåïc
Vë trê âoản ADN
chỉïa thỉ tỉû tỉång
âäưng probe nhán
dng
Â
ënh vë

cho âạy khay di âäüng lt hon
ton vo khay khn trỉåïc khi
hn kên vo miãúng bt).
Trãn nàõp cọ âáưu ra ca m mu, âỉåüc näúi våïi ngưn âiãûn qua âiãûn cỉûc trãn âãú mạy
(hçnh 15.3). Bưng gim xäúc cọ äúng näúi âiãûn cỉûc, bủc di chuøn v läù nảp etylen glycol
/ nỉåïc våïi t lãû 50/50 (hçnh 15.4).
Ä
Ú
ng näúi âiãûn cỉûc
B
ủc di chuøn
(häù tråü khay váûn hnh)

(0,89 M tris; 0,89 M axit boric; 20 mM EDTA; pH- 8,2; 1000 ml)
Tris base(FW 121.1): 0,89 M 108, 0g
Axit boric (FW61.8): 0,89M 55,0 g
Dung dởch EDTA: (0,5M; pH 8,0) 0,02M 40,0 ml
Nổồùc õaợ õổồỹc khổớ ion hoaù: 1000,0 ml
pH luọn luọn giổợ ồớ 8,2
Trổồùc khi sổớ duỷng vồùi dung dởch loaợng
0,5 X vồùi 45 mM base tris; 45 mM axit boric vaỡ 1 mM EDTA
thổồỡng duỡng pha loaợng bồới vỗ nổồùc coù nhióỷt õọỹ thỏỳp
1X vồùi 89 mM base tris; 89 mM axit boric vaỡ 2 mM EDTA.
2. 10X Tris- acetate -EDTA Cung cỏỳp cho chỏỳt õóỷm
(0,4 M tris; 0,2 M axit axetic; 10 mM EDTA; pH- 8,4; 1000 ml)
Tris base(FW 121.1): 0,40 M 48,8 g
Axit axetic (99,5%): 0,20 M 114,1 ml
Dung dởch EDTA (0,5M; pH 0,8): 0,01M 20,0 ml
Nổồùc õaợ õổồỹc khổớ ion hoaù: 1000,0 ml
Khuỏỳy õóửu õổỡng laỡm giaớm pH. Pha loaợng tồùi 1X trổồùc khi sổớ duỷng tồùi 40 mM base
tris; 20 mM axit axetic vaỡ 1 mM EDTA.
3. Dung dởch EDTA (etylen diamin tetraaxetic axit):
(0,5M; pH 8,0; 100 ml)
Na
2
EDTA.2H
2
O; (FW 372,2) 0,5 M 18,6 g
Nổồùc õaợ õổồỹc khổớ ion hoaù: 70,0 ml
NaOH (10M) tồùi pH 8,0 5,0 ml
Nổồùc õaợ õổồỹc khổớ ion hoaù: 100,0 ml
- Chuỏứn bở bọỹ õóỷm taới mỏựu.
óứ chuỏứn bở bọỹ õóỷm mỏựu cỏửn chuỏứn bở mỏựu õóỷm thổớ (dung dởch mỏựu) vaỡ bọỹ lổồỹc

80 - 6050 - 93 12 1,5 3,9 5,8
80 - 6051 - 12 16 1,0 2,6 2,6
80 - 6050 - 31 16 1,5 2,6 3,9
- Chøn bë khong 7 ml dung dëch agaroza ỉïng våïi mäùi mililit chiãưu dy gel (vê dủ
1 gel 3 mm cáưn 0,3×7×10 = 21 ml).
Ho tan agaroza trong dung dëch âãûm , âiãưu chènh nhiãût âäü häùn håüp. Cho phẹp lm
mạt dung dëch âãún 50
0
C trỉåïc khi rọt vo khn.
Âãø quan sạt sỉû phán ly trong hiãûn tỉåüng âiãûn chuøn thỉåìng thãm 0,5 mg/ml etydi
bromua vo dung dëch gel.
15.3.2. Âục gel
- Thiãút bë âàût khay di âäüng: Mäüt tay giỉỵ chàût khn âục, tay kia âàût âáưu khay di
âäüng ạp vo miãûng bt âãûm v sau âọ hả tháúp räưi âàût lãn âoản cúi ca khn âục. Âàût
âáưu cn lải ca khay ạp sạt miãûng bt âãûm.
- Chøn bë lỉåüc: Làõp hai rnh trong lỉåüc vo giỉỵa nhỉỵng âáưu äúc v màût sau lỉåüc.
Siãút chàût äúc. Âàût lỉåüc vo mẹp khn v chènh pháưn cúi ca lỉåüc âãø cạch khay di âäüng
khong 1 mm. Siãút chàût äúc âãø giỉỵ chàõc lỉåüc.
- Di chuøn lỉåüc: Âàût khn làõp rạp lãn màût phàóng nàòm ngang. Âàût äúng nivä lãn
khay di âäüng, nọ nhỉ thiãút bë kiãøm tra xem khn cọ âụng vë trê nàòm ngang khäng.

326

Hçnh 15.5. Màût sau lỉåüc, làõp
trãn vnh ca khn âục, vë trê
lỉåüc trong gel. Hai äúc hiãûu
chènh lỉåüc.
Âãø tảo hai rnh, âàût lỉåüc thỉï
hai vo giỉỵa gel


Màût sau lỉåüc
ÄÚc (2)
L
ỉåüc


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status