ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN CẦU DẦM BTCT DỰ ỨNG LỰC VÀ CẦU DẦM THÉP BTCT LIÊN HỢP L=33M - Pdf 20

- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
Trờng Đại học giao thông vận tải
Khoa công trình
bộ môn cầu hầm
===========
đề tài
tính toán & thiết kế
cầu dầm btct dl
GIáO VIêN Hớng DẫN : NGUYễN VăN VĩNH
Giáo viên đọc duyệt : Nguyễn Hữu thuấn.
Sinh viên thực hiện : phạm việt phơng.
Lớp :
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
1
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
Lời nói đầu
*
* *
Sau thời gian học tập tại trờng ĐHGTVT bằng sự nỗ lực của bản thân cùng với sự
chỉ bảo dạy dỗ tận tình của các thầy cô trong trờng ĐHGTVT nói chung và các thầy cô
trong Khoa Công trình nói riêng, em đã tích luỹ đợc nhiều kiến thức bổ ích, trang bị cho
bản thân trở thành một kỹ s .
Đồ án tốt nghiệp là kết quả của sự cố gắng trong suốt thời gian học tập và tìm
hiểu kiến thức tại trờng, đó là sự đánh giá tổng kết công tác học tập, tìm tòi và sáng tạo
trong suốt thời gian học tập của mỗi sinh viên. Trong thời gian làm đồ án tốt nghiệp em
đã đợc sự giúp đỡ nhiệt tình của các thầy, cô giáo trong bộ môn Cầu Hầm, đặc biệt là
sự giúp đỡ trực tiếp của thầy :
Thầy Nguyễn Văn Vĩnh.
Với thời gian tiến hành làm Đồ án và trình độ lý thuyết cũng nh các kinh nghiệm
thực tế còn hạn chế nên trong Đồ án tốt nghiệp này chắc chắn sẽ không tránh khỏi
những thiếu sót. Em xin kính mong các thầy cô trong Bộ môn chỉ bảo để em có thể

Nguyễn Văn Vĩnh
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
3
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
NHận xét của giáo viên đọc duyệt
Hà Nội , ngày tháng năm 2010
Giáo viên đọc duyệt
Nguyễn Hữu Thuấn
Mục lục
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
4
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật

a. Đối với dầm giữa: 18
b. Đối với dầm biên: 18
1.4.7. Cấu tạo dầm ngang 19
1.4.8 Cấu tạo chân lan can 19
1.4.9. Quy mô thiết kế của mặt cắt ngang cầu 19
1.5. Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ 20
1.5.1. Tĩnh tải giai đoạn I 20
a. Tĩnh tải do trọng lợng bản thân dầm chủ 20
b.Tĩnh tải do trọng lợng bản thân dầm ngang gây ra 20
c. Trọng lợng mối nối phần cánh T : 21
d.Tĩnh tải do chân lan can: 21
1.5.2. Xác định tĩnh tải giai đoạn II (DW) 21
1.6. xác định hệ số phân bố ngang 21
1.6.1. Tính hệ số phân bố ngang đối với dầm biên 21
1.6.2. Tính hệ số phân bố ngang đối với dầm trong 22
1.6.3. Tính hệ số phân bô ngang đối với tảI trọng HL_93 22
a. Tính tham số độ cứng dọc 22
b. Hệ số phân bố ngang tính cho mô men: 23
c. tính hệ số phân bố ngang tính cho lực cắt: 24
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
5
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
1.6.4. Tổng hợp hệ số phân bố ngang tai các mặt cắt 24
a. Hệ số phân bố ngang đối với dầm biên 24
b.Hệ số phân bố ngang đối với dầm trong 24
1.6.5. Xác định hệ số phân bố ngang tính toán 24
1.7. T NH TO N Nội lực 25
1.7.1. Mặt cắt tính toán 25
1.7.2. Vẽ đờng ảnh hởng nội lực 25
a.Vẽ đờng ảnh hởng momen: 25

b) Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền: 45
c. Tính toán số cọc trong móng. 46
2.1. giới thiệu phơng án 48
2.1.1. Tiêu chuẩn thiết kế: 22TCN 272 05. 48
2.1.2.Điều kiện tự nhiên tại vị trí xây dựng câu 48
a. Điều kiện về địa chất 48
b. Điều kiện về thủy văn 48
2.1.3. Sơ đồ kết cấu 48
a. Kết cấu phần trên 48
b. Kết cấu phần dới 48
2.2. số liệu tính toán 48
2.2.1. Khổ cầu 48
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
6
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
2.2.2. Khổ thông thuyền 49
2.2.3. Tải trọng thiết kế 49
2.2.4. Quy mô thiết kế 49
2.2.5. Tần suất lũ thiết kế: P = 1% 49
2.2.6. Vật liệu sử dụng 49
a. Bê tông 49
b. Thép 49
c. Tính chất vật liệu chế tạo dầm 50
2.3. các hệ số tính toán 50
2.3.1. Hệ số tải trọng 50
2.3.2. Hệ số xung kích: 1+IM = 1,25 (Chỉ tính với xe tải và xe 2 trục thiết kế ) 50
2.3.3 Hệ số làn: 50
2.4 Kích thớc cơ bản của dầm chủ 51
2.4.1.Chiều dài tính toán KCN 51
2.4.2. Lựa chọn số dầm chủ trên mặt cắt ngang 51

2.8.5. Hệ số phân bố ngang tính toán 68
2.9. Tính toán nội lực 69
2.9.1. Các mặt cắt tính toán nội lực 69
2.9.2.Vẽ đờng ảnh hởng nội lực 69
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
7
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
a. Vẽ đờng ảnh hởng momen: 69
b. Đờng ảnh hởng lực cắt 69
c. Tính diện tích đờng ảnh hởng 70
2.9.3. Xác định nội lực tại các mặt cắt 70
a. Tính nội lực do tĩnh tảI 70
b. Tính nội lực do tảI trọng làn và tảI trọng ngời 70
2.9.4. Tính nội lực do xe tảI thiết kế (Truck) và xe 2 trục thiết kế ( Tandem) 71
2.9.5 Tổng hợp nội lực 74
2.10. Kiểm toán dầm chủ theo trạng tháI giới hạn .74
2.10.1. Kiểm toán dầm chủ theo trạng tháI giới hạn cờng độ I 74
a.Kiểm toán khả năng chịu uốn của dầm 74
b. Xác định momen dẻo Mp 77
2.10.2 Sức kháng uốn của mặt cắt liên hợp đặc chắc 78
a Xác định sức kháng uốn danh định 78
b. Xác định sức kháng uốn tính toán. 78
c. Kiểm toán khả năng chịu lực của dầm 79
2.10.3. Kiểm toán sức kháng cắt của dầm chủ 79
a. Xác định hệ số C 79
b. Tớnh hệ số K 79
2.10.4 Sức kháng cắt của dầm chủ 80
a.Điều kiện tính toán 80
b. Sức kháng cắt của mảnh sờn dầm phía trong 80
2.10.5 .Kiểm toán khả năng chịu cắt của dầm 81

b.Tĩnh tải do trọng lợng bản thân dầm ngang gây ra 88
c. Trọng lợng mối nối phần cánh T : 89
d.Tĩnh tải do chân lan can: 89
4.2.2. Xác định tĩnh tải giai đoạn II (DW) 89
4.3. xác định hệ số phân bố ngang 89
4.3.1. Tính hệ số phân bố ngang đối với dầm biên 89
4.3.2. Tính hệ số phân bố ngang đối với dầm trong 90
4.3.3.Tính hệ số phân bố ngang đối với tảI trọng HL_93 90
a. Tính tham số độ cứng dọc 90
b. Tính hệ số phân bố ngang mô men 91
c. Tính hệ số phân bố ngang tính cho lực cắt 91
4.3.4. Tổng hợp hệ số phân bố ngang tại các mặt cắt 92
a. Hệ số phân bố ngang tính cho dầm biên 92
b. Hệ số phân bố ngang tính cho dầm giữa 92
4.3.5. Xác định hệ số phân bố ngang tính toán 92
4.4. T nh toán nội lực 93
4.4.1. Mặt cắt tính toán 93
4.4.2. Vẽ đờng ảnh hởng nội lực 93
a.Vẽ đờng ảnh hởng mô men : 93
b. Đờng ảnh hởng lực cắt 94
c. Tính diện tích đuờng ảnh hởng 94
4.4.3. Xác định nội lực tại các mặt cắt 94
a. Tính nội lực do tĩnh tải 94
b. Tính nội lực do tảI trọng làn và tải trọng ngời 95
c. tính nội lực do xe tảI thiết kế và xe hai trục thiết kế 96
4.4.4. Tổng hợp nội lực 101
4.5. Tính toán và bố trí cốt thép cho dầm chủ 102
4.5.1. Xác định đặc trng hình học của mặt cắt giữa nhịp 102
4.5.2. Tính số bó cốt thép cần bố trí 104
4.5.3. Bố trí cốt thép trên mặt cắt dầm 104

4.9.2. Tính ứng suất trong bêtông do DƯL gây ra 119
a. Công thức tính toán 119
b. ứng suất do DƯL gây ra trong dầm 121
4.10.Kiểm tra Độ bền chống nứt dầm theo điều kiện
ứng suất pháp 122
4.10.1. Giả thiết tính toán 122
4.10.2. Kiểm toán 1 123
(Kiểm toán ứng suất bêtông thớ dới trong giai đoạn khai thác) 123
a. Nguyên tắc kiểm toán 123
b. Nội dung kiểm toán 123
4.10.3. Kiểm toán 2 124
(Kiểm toán ứng suất bêtông thớ trên trong giai đoạn khai thác) 124
a. Nguyên tắc kiểm toán 124
b. Nội dung kiểm toán 125
4.10.4. Kiểm toán 3 126
(Kiểm toán ứng suất bêtông thớ trên trong giai đoạn chế tạo) 126
a. Nguyên tắc kiểm toán 126
b. Nội dung kiểm toán 126
4.10.5. Kiểm toán 4 127
(Kiểm toán ứng suất bêtông thớ dới trong giai đoạn chế tạo) 127
a. Nguyên tắc kiểm toán 127
b. Nội dung kiểm toán 127
4.11. Kiểm tra độ võng theo TTGH sử dụng. (Điều
6.10.5) 128
4.11.1. Nguyên tắc kiểm tra 128
4.11.2. Công thức kiểm toán 128
4.11.3. Xác định độ võng do hoạt tải 128
5.1. Cấu tạo bản mặt cầu 130
5.2. Xác định nội lực bản mặt cầu 131
5.2.1.Diện tích tiếp xúc của bánh xe 131

a. Tải trọng gió tác động lên công trình (WS) 143
6.2.4 Tải trọng gió tác dụng lên xe cộ (WL) 144
a. Tải trọng gió ngang: 144
b. Tải trọng gió dọc: 144
6.2.5. Tải trọng gió thẳng đứng 144
6.2.6. Nội lực do trọng lợng đất đắp 144
a. Nội lực do áp lực đất EH, LS 145
b. Ap lực ngang đất EH 145
c.Ap lực ngang do hoạt tải sau mố LS 146
6.3. Tổng hợp tảI trọng tại các mặt cắt 147
6.3.1. Mặt cắt đáy móng 147
6.3.2. Mặt cắt tờng thân 148
6.3.3. Mặt cắt tờng đỉnh 149
6.3.4. Mặt cắt bệ mố 150
6.3.5. Các mặt cắt tính cho tờng cánh 151
6.4.Kiểm toán mặt cắt 155
6.4.1 Kiểm toán mặt cắt B - B 155
a. Kích thớc mặt cắt kiểm toán 155
b.Kiểm tra cấu kiện chịu uốn theo 2 phơng 155
c.Kiểm tra cấu kiện chịu cắt 157
6.4.2. Kiểm toán mặt cắt tờng đỉnh 157
a. Dữ liệu ban đầu 157
b.Kiểm tra cấu kiện chịu uốn 158
c.Kiểm tra cấu kiện chịu cắt 158
6.4.3 Kiểm toán mặt cắt d-d 158
a. Dữ liệu ban đầu 159
b.Kiểm tra cấu kiện chịu uốn 159
c.Kiểm tra cấu kiện chịu cắt 159
6.4.4. Kiểm toán mặt cắt khác 160
a.Bảng tổ hợp tải trọng xét tới mặt cắt g1 160

7.4. Kiểm toán các mặt cắt 176
7.4.1. Kiểm toán các mặt cắt xà mũ (a-a) 176
a. Kiểm toán sức kháng uốn theo TTGH cờng độ 176
b. Kiểm toán sức kháng cắt theo TTGH cờng độ 179
c. Kiểm toán khả năng chống nứt theo TTGH sử dụng 180
7.4.2. Kiểm toán mặt cắt đỉnh móng 182
a.Dữ liệu ban đầu 182
b.Tính khả năng chịu lực của cấu kiện chịu uốn, nén đồng thời: 182
c.Xác định khả năng làm việc của tiết diện theo các hớng : 183
d.Xác định khả năng kháng uốn của thân trụ theo các hớng 184
e.kiểm tra cấu kiện chịu cắt của thân trụ 186
f. Kiểm toán khả năng chống nứt theo TTGH sử dụng 187
7.4.3. Kiểm toán mặt cắt đáy bệ 189
a. D liệu ban đầu: 189
b. Kiểm toán sức kháng uốn theo TTGH cờng độ 191
c. Kiểm toán sức kháng cắt theo TTGH cờng độ 193
d. Kiểm toán khả năng chống nứt theo TTGH sử dụng 195
7.4.4 Tính toán sức chịu tải của cọc 197
a. Tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu 197
b) Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền: 197
c. Tính toán số cọc trong móng. 198
Chơng 8 : đề xuất và lựa chọn phơng án thicông 199
8.1.Các số liệu: 199
8.2. Đề xuất và lựa chọn phơng án thi công: 199
9.2.1. Phơng án thi công mố, trụ: 199
9.2.2. Phơng án thi công kết cấu nhịp: 200
9.3. công tác chuẩn bị: 200
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
12
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật

+ Lớp 4: Cát hạt vừa trạng thái chặt.
+ Lớp 5: Cát lẫn sỏi sạn.
b. Điều kiện về thủy văn.
- Theo số liệu khảo sát điều tra nhiều năm cho thấy :
+ MNCN: 7.0m
+ MNTT: 4.3m
+ MNTN: 2.5m
- Dòng chảy ổn định, tốc độ chảy không lớn do đó hạn chế gây ra hiện tợng xói lở, bồi
lắng tại giữa sông và 2 bên bờ.
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
14
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
1.1.3. Sơ đồ kết cấu
a. Kết cấu phần trên.
- Cầu gồm 5 nhịp giản đơn Lnh = 30m bằng BTCT DƯL, mặt cắt ngang gồm 6 dầm
BTCT với chiều cao dầm h = 1,65m, khoảng cách giữa các dầm chủ S = 2,0m.
- Độ dốc dọc cầu nhịp giữa là 0% và các nhịp biên là 1.0%, độ dốc ngang cầu 1,5%.
- Chiều dài toàn cầu Lc = 157.6m.
b. Kết cấu phần d ới.
- Gồm mố chữ U và đặt trên móng cọc đài thấp, cọc có kích thớc 40x40 cm.
- Trụ gồm 4 trụ đặc thân hẹp BTCT đặt trên móng cọc đóng, cọc có kích thớc 40x40cm.
1.2. số liệu tính toán.
1.2.1. Khổ cầu.
- Khổ cầu: G8 + 2x1,5 +2x0,5 (m).
+ Bề rộng phần xe chạy: Bxe = 8 (m).
+ Lề ngời đi bộ: 2x1,5 (m) ble = 1,5 (m).
+ Chân lan can: 2x0,5 (m) bclc = 0,5 (m).
+ Bề rộng toàn cầu: Bcau = 8 + 2x1,5 +2x0,5 = 12 (m).
1.2.1. Khổ thông thuyền.
- Sông thông thuyền cấp V: Tra bảng cấp thông thuyền của sông ta có:

- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
Ec =
1,5
0,043.2500 . 40 333994=
Mpa
+ Hệ số poison
0,2
à
=

- Phần bê tông kết cấu đổ tại chỗ
+ Cờng độ chịu nén quy định ở 28 ngày tuổi f'c= 30Mpa
+ Mô đun đàn hồi:
1,5 '
0,043. .
c c c
E f

=
1,5
0,043.2500 . 30 29944
c
E Mpa
= =
b. Cốt thép.
- Thép cờng độ cao: Tao thép 7 sợi DƯL không phủ sơn ,có phu ứng suất cho bê tông
dự ứng lực
+ Cờng độ chịu kéo fpu = 1860 Mpa
+ Cấp của thép M270
+ Giới hạn chảy của cốt thép DƯL fpy = 1674 Mpa

xe m ( Giá trị này mặc định là 1).
Bảng hệ số làn xe.
Số làn n Hệ số làn m
1 1.2
2 1.0
3 0.85
>3 0.65
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
16
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
1.4 kích thớc cấu tạo dầm chủ.
1.4.1. Chiều dài nhịp:
L = 30 (m)
1.4.2. Chiều dài nhịp tính toán :
tt
L L 2 0,3 29,4(m).= ì =
1.4.3. Chọn số dầm chủ:
n
d
= 6 dầm.
1.4.4. Khoảng cách giữa các dầm chủ:
S = 2000 (mm).
1.4.5 Cấu tạo dầm chủ:
- Dầm chủ là dầm chữ T bằng bê tông cốt thép dự ứng lực có các kích thớc nh sau:
bt
tt
bb
tb thb
bhb tw bhb
H

200
200
200
200
600
1650
1800
mặt cắt giữa nhịp
200
200
200
200
600
1650
200
2002001000250
1800
1.4.6.Xác địnhbề rộng bản cánh có hiệu
a. Đối với dầm giữa:
- Bề rộng bản cánh hữu hiệu có thể lấy giá trị nhỏ nhất của
+ 1/8 chiều dài nhịp =
29400
3675
8
mm=
mm
+ 12 lần độ dày trung bình của bản cộng với số lớn nhất của bề dày bản bụng
dầm hoặc 1/2 bề rộng bản cánh trên của dầm
=12x200 + max
200


=1650 mm
+ Bề rộng phần hẫng de =1000 mm.

b
e
= 1000 + 1000= 2000 mm.
Kết luận: Bề rộng bản cánh dầm hữu hiệu
Dầm giữa (b
i
) 2000 mm
Dầm biên (b
e
) 2000 mm
1.4.7. Cấu tạo dầm ngang.
- Dầm ngang bằng BTCT thờng có các thớc cơ bản nh sau:
+ Chiều rộng dầm ngang: bdn = 1800 mm
+ Chiều cao dầm ngang: hdn = 1200 (mm).
+ Khoảng cách giữa các dầm ngang: 7350 (mm).
+Chiều dày dầm ngang: tdn = 200 mm.
+Diện tích dầm ngang : A = 1800x200 = 360000 mm2
+Thể tích dầm ngang : V = Axh = 360000x1200x10-9 = 0,432m3
1800
200
1200
1200
1.4.8 Cấu tạo chân lan can.
- Chân lan can có các kích thớc cơ bản nh sau:
+ Chiều cao chân lan can: hclc = 500 (mm)
+ Chiều rộng chân lan can: bclc = 500 (mm)

2 2
= + + + +
2
1 1
A 1800 * 200 .2.200.200 600.250 .2.200.200
2 2
(1650 200 250).200 830000mm
= + + + +
+ =
A = 0.83 m
2
- Trọng lợng dầm chủ (trên 1m dài):
dc c
DC A.=
DC
dc
= 25x0.83 = 20.75 (KN/m).
b.Tĩnh tải do trọng l ợng bản thân dầm ngang gây ra.
- Các thông số về số lợng dầm
+ Số lợng dầm ngang trên một mặt cắt: n = 4.
+ Số hệ liên kết ngang trên toàn cầu: 5
+ Tổng số dầm ngang trên toàn cầu: ndn = 4x 5 = 20 dầm
+ Trọng lợng một dầm ngang
1
.
DN DN c
V

=
1

1.56 /
6 30
clc
x x x
DC KN m
x
= =
Vậy tĩnh tải tiêu chuẩn GĐI: DCtc = 24.65KN/m
- Tĩnh tải tính toán:
1.25 24.65 30.8 /
tt
DC x KN m= =
1.5.2. Xác định tĩnh tải giai đoạn II (DW).
- Tĩnh tải giai đoạn 2 bao gồm
+ Lớp BTAP dày 5cm.
+ Lớp phòng nớc dày 0.4cm
+ Lớp mui luyện dày từ 2 - 13 cm.
- Trọng lợng riêng lớp phủ:
+
3
23.4 /
a
KN m

=
+ Chiều dày trung bình lớp phủ tính bằng 12 cm.
- Tĩnh tải giai đoạn II.
- Tĩnh tải tiêu chuẩn:
12 23.4 11
5.15 /

21
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật
Tớnh h s phõn b ngang cho dm biờn.
- Xp ti trng bt li lờn AH phn lc gi.
- Tớnh h s phõn ngang i vi xe ti v xe 2 trc thit k :
+ Cụng thc tớnh : g =

i
Y
2
1
+ H s phõn b ngang ca xe ti v xe 2 trc thit k i vi dm biờn khi xp trờn 1
ln :
g =
2
1
. (0.95 + 0.05) = 0.5
- Tớnh h s phõn b ngang i vi ti trng Ngi di u :
+ Cụng thc tớnh : g =
le
b
yy
.
2
)(
21

+
Trong ú :
+ b

1.6.2. Tính hệ số phân bố ngang đối với dầm trong .
2 2
g 0.333
n 6
= = =
Vi n: la sụ dõm chu,n=6 dõm
1.6.3. Tính hệ số phân bô ngang đối với tảI trọng HL_93
a. Tính tham số độ cứng dọc
- cụng thc tinh

)(
2
gg
AeInK +=
vi
S
B
E
E
n =
Trong o:
E
B
: Mụun an hụi cua võt liờu chờ tao dõm(MPa)
E
S
: Mụun an hụi cua võt liờu chờ tao ban(MPa)
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
22
- Đồ áN TốT NGHIệP - Thiết kế kỹ thuật

Din tớch mt ct ngang dm thộp A
t
830 mm2
KC t trng tõm dm thộp n trng tõm bn e
g
1320 mm
Tham s cng dc K
g
7.44.10
11
mm
4
b. Hệ số phân bố ngang tính cho mô men:
-iờu kiờn ap dung cụng thc :
+1100<S<4900mm
+110<t
s
<300mm
+6000<L<7300mm
- Hờ sụ phõn bụ ngang momen cho dõm gia:
+ trng hp co 1 lan xe tai:

0.1
0.4 0.3
3
0.006
4300
g
g
K

3
S
K
S S
g 0.075
2900 L Lt


= +

ữ ữ


=>
0.1
0.6 0.2
12
2000 2000 7.4 10
g 0.075 0.652
2900 29400 29400

ì

= + =

ữ ữ


- Hờ sụ phõn bụ ngang mụmen cho dõm biờn:
+Trng hp 1 lan xờp tai: Tinh theo nguyờn tc on bõy:

0.36 0.623
7600 7600
S
= + =
+ Trng hp s ln xp ti

2 ln:
g = 0.20 +
7600
S
-
2
10700
S



= 0.2 +
2000
7600
-
2
2000
10700



=0.428
- H s phõn b ngang lc ct cho dm biờn :
+ Trng hp cú 1 ln xp ti: Tớnh theo nguyờn tc ũn by.

M
0.5 0.5 0.5 1.313
2 Lc ct g
v
0.5 0.5 0.5 1.313
3
2 ln
Mụmen g
M
0.735 0.735 0.735 1.313
4 Lc ct g
v
0.4 0.4 0.4 1.313
b.Hệ số phân bố ngang đối với dầm trong
STT S ln H s PBN Kớ hiu
Ti trng
g
xeti
g
xe2trc
g
ln
g
ng
1
1 ln
Mụmen g
M
0.412 0.412 0.412 0.333
2 Lc ct g

ng
1
Tớnh toỏn
Mụmen g
M
0.735 0.735 0.735 1.313
2 Lc ct g
v
0.4 0.4 0.4 1.313
- Nh vy ta ó chn tớnh toỏn thit k cho dm bt li l dm biờn nờn tt c cỏc s
liu v kt qu tớnh toỏn sau ny u tng ng vi dm biờn.
1.7. TNH TON Nội lực
1.7.1. Mặt cắt tính toán
- ta ch cn xỏc nh ni lc ti cỏc mt ct quan trng phc cho vic tớnh duyt dm
ch:
+ Mt ct cú mụ men ln nht: mt ct gia nhp: L/2
+ Mt ct cú lc ct ln nht: mt ct gi
Cỏc mt ct tớnh toỏn ni lc
- Bng to cỏc mt ct tớnh toỏn ni lc.
STT TấN MT CT K HIU X N V
1 Mt ct gi 0-0 0 m
2 Mt ct L/2 IV-IV 14.7 m
1.7.2. Vẽ đờng ảnh hởng nội lực
a.Vẽ đ ờng ảnh h ởng momen:
DAH momen mc l/2
- phạm việt phơng - Lớp cầu đờng bộ b k41 -tc
25


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status