THÔNG TIN THÍCH HỢP VÀ TIẾN TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH - Pdf 20


THÔNG TIN THÍCH HỢP VÀ TIẾN TRÌNH RA
THÔNG TIN THÍCH HỢP VÀ TIẾN TRÌNH RA
QUYẾT ĐỊNH
QUYẾT ĐỊNH

Ra quyết định là gì?
Ra quyết định là gì?

Là lựa chọn một phương án thực hiện trong các
Là lựa chọn một phương án thực hiện trong các
phương án hiện có.
phương án hiện có.

Phải gắn liền với một hành động và kết quả
Phải gắn liền với một hành động và kết quả
trong tương lai.
trong tương lai.

Một quyết định tốt phải gắn liền với hành động
Một quyết định tốt phải gắn liền với hành động
có kết quả tốt trong tương lai.
có kết quả tốt trong tương lai.

Sự cần thiết của thông tin thích hợp
Sự cần thiết của thông tin thích hợp

Liên quan đến phương án trong tương lai.
Liên quan đến phương án trong tương lai.

Phải mang tính định lượng.
L
L
à
à
chi phí chênh lệch;
chi phí chênh lệch;
L
L
à
à
chi phí tăng thêm;
chi phí tăng thêm;
L
L
à
à
chi phí có thể loại bỏ,.…
chi phí có thể loại bỏ,.…

Chi phí không hợp lệ - Thông tin không thích
Chi phí không hợp lệ - Thông tin không thích
hợp

Loại bỏ những chi phí và doanh thu
Loại bỏ những chi phí và doanh thu
không khác nhau giữa các phương án.
không khác nhau giữa các phương án.
B4:
B4:
Ra quyết định trên những chi phí và
Ra quyết định trên những chi phí và
doanh thu còn lại.
doanh thu còn lại.
Các bước tiến hành phân tích thông tin thích
Các bước tiến hành phân tích thông tin thích
hợp
hợp

Nhận diện các thông tin thích hợp và quyết định lựa
Nhận diện các thông tin thích hợp và quyết định lựa
chọn qua tình huống sau
chọn qua tình huống sau
Đơn vị tính: 1.000đ
Chỉ tiêu Máy cũ Máy mới
Giá mua thiết bị 72.000 90.000
Khấu hao tích luỹ 12.000 -
Chi phí SX KB hàng năm 100.000 80.000
Thời gian sử dụng thiết bị 6 5
Giá trị thanh lý 15.000 -
Định phí SX hàng năm
(không kể khấu hao)
70.000 70.000
Doanh thu hàng năm 200.000 200.000

khác
nhau giữa 2 PA: doanh thu và chi phí bất
nhau giữa 2 PA: doanh thu và chi phí bất
biến.
biến.
B4:
B4:
Ra quyết định bằng cách tính toán chênh lệch
Ra quyết định bằng cách tính toán chênh lệch
các khoản còn lại.
các khoản còn lại.

Phân tích nên mua máy mới hoặc sử dụng lại máy cũ
Tiết kiệm chi phí khả biến(20.000 x 5) 100.000
Giá mua của máy mới (90.000)
Giá trị thanh lý của máy cũ 15.000
Lợi nhuận ròng tăng thêm do sử dụng máy mới 25.000
Phân tích nên sử dụng lại máy cũ hoặc mua máy mới
Lãng phí chi phí khả biến(20.000 x 5) -100.000
Tiết kiệm chi phí mua máy mới 90.000
Giá trị thanh lý của máy cũ -15.000
Lợi nhuận ròng tăng thêm do sử dụng máy cũ - 25.000

Phân tích kết quả lãi, lỗ khi bán máy cũ
Giá trị sử dụng còn lại của máy cũ 60.000
Giá trị thanh lý của máy cũ 15.000
Lỗ do bán máy cũ (45.000)

ỨNG DỤNG THÔNG TIN THÍCH HỢP CHO
ỨNG DỤNG THÔNG TIN THÍCH HỢP CHO

Hàng
gia dụng
gia dụng
Doanh thu
Doanh thu
400
400
180
180
160
160
60
60
Biến phí
Biến phí
112
112
100
100
72
72
40
40
SDĐP
SDĐP
188
188
80
80
88

40
15
15
LN
LN
45
45
19
19
34
34
-8
-8
Các bộ phận kinh doanh của công ty
Đvt: triệu đồng

Tiếp tục kinh doanh hay loại bỏ 1 bộ phận
Tiếp tục kinh doanh hay loại bỏ 1 bộ phận
Công ty ………. Báo cáo thu nhập (toàn công ty).

Đvt: triệu đồng
Chỉ tiêu Tiếp tục KD Loại bỏ Chênh lệch
ngành gia dụng ngành gia dụng
Doanh thu 400 340 (60)
Biến phí 212 172 40
Số dư đảm phí 188 168 (20)
Định phí 143 130 13
Định phí T.tiếp 43 30 13
Định phí G.tiếp 100 100 0
Lãi (lỗ) 45 38 (7)

Sản xuất
Sản xuất
Mua ngoài
Mua ngoài
NVL trực tiếp
NVL trực tiếp
120.000
120.000
-
-
NC trực tiếp
NC trực tiếp
110.000
110.000
-
-
BP sản xuất chung
BP sản xuất chung
30.000
30.000
-
-
Lương NVQL và phục vụ SX
Lương NVQL và phục vụ SX
70.000
70.000
-
-
Chi tiết mua ngoài
Chi tiết mua ngoài


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status