Phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp và những giải pháp góp phần nâng cao khả năng tài chính của Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ Thắng lợi - Pdf 20

LI NểI U
i cựng vi nn Kinh t th trng (dự l KTTT cha hon ho Vit
Nam) l nhng doanh nghip nng ng, cnh tranh lnh mnh v khụng kộm
phn khc lit. cú th ng vng trờn th trng v phỏt huy hn na thỡ cỏc
doanh nghip phi cú cỏc cụng c sc bộn. Mt trong nhng cụng c ú l vic
phõn tớch ti chớnh. Nhn thc c tm quan trng ca vn ny m tụi ó
quyt nh chn ti Phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh doanh nghip v nhng
gii phỏp gúp phn nõng cao kh nng ti chớnh ca Cụng ty u t, Thng
mi v Dch v Thng li lm ti nghiờn cu cho chuyờn thc tp ca
mỡnh.
Qua nhiu thỏng thc tp c xỏt ti Cụng ty, tụi ó ỏp dng khỏ nhun
nhuyn nhng kin thc lý thuyt vo tỡnh hỡnh thc t cú nhng nhn xột
ỏnh giỏ cựng vi mt s gii phỏp nh bộ nhng thit thc v tỡnh hỡnh ti
chớnh ca doanh nghip. Tuy nhiờn õy l mt ti rng v m nờn tụi ngh
mỡnh khụng th trỏnh khi nhng thiu sút nht nh. Do ú trc ht tụi xin
c trõn trng cm n Thy giỏo Vng Trng Ngha Ngi ó hng dn
tụi trong sut thi gian qua. Tụi cng xin c cm n cỏc anh ch trong phũng
Kinh t- Ti chớnh ó to iu kin cho tụi hon thnh quỏ trỡnh thc tp tt p.
Sau cựng tụi rt mong nhn c nhng ý kin úng gúp ca Thy giỏo v
nhng ngi quan tõm n ti ny bi chuyờn ca tụi cú c cht
lng cao hn!
Tụi xin chõn thnh cm n!
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
PHN I: PHN TCH TèNH HèNH TI CHNH CA CễNG TY U
T, THNG MI & DCH V THNG LI

Cựng cỏc
phũng
ban khỏc
TT
ỏnh
Dn
TT
Star
tour
Cựng
cỏc
TT
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
*Cỏc phũng ban ca vn phũng Cụng ty u t, Thng mi & Dch v
Thng li l:
-Phũng Kinh t-ti chớnh
-Phũng L hnh quc t
-Phũng Thng mi
-Phũng hnh chớnh
-Phũng cụng nghip
*Cỏc trung tõm ca Cụng ty u t, Thng mi & Dch v Thng li
-Trung tõm Anh Dng
-TT Star tour
-TT H Long
-TT Thng Long

V nhiu trung tõm khỏc
*Chi nhỏnh ca Cụng ty u t, Thng mi & Dch v Thng li
Cụng ty cú chi nhỏnh ti cỏc tnh Lo Cai, in Biờn, Sn La v hai chi
nhỏnh t ti c v Ucraina.

Phân tích khái quát tình hình biến động về tài sản và nguồn vốn
Phân tích khái quát tình hình biến động về tài sản
BẢNG 1: BẢNG KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI
SẢN
ĐVT: VNĐ
Chỉ tiêu Năm 2002 Năm 2003 So sánh
ST %
1.Tổng TSbq
-loại A
-loại B
72.956.082.607
48.495.458.893
24.460.923.714
75.373.401.791
53.986.665.060
21.386.736.911
2.417.319.364
5.491.506.167
-3.074.186.803
3.31
11.32
-12.57

2.Doanh thu 101.925.228.798 99.543.518.566 -2.381.710.232 -2.34
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
3.Lợi nhuận 1.090.509.200 1.089.475.600 1.033.600
Qua biểu 1 cho thấy tổng TS năm 2003 tăng so với năm 2002 là 3.31%,
tương ứng tăng 2.417.319.664đ, trong đó TSLĐ và ĐTNH tăng 11.32% và
TSCĐ &ĐTDH giảm 12.57%. Điều này là do công ty kinh doanh lữ hành với
chủ trương không đầu tư vào khách sạn nhà hàng hay hệ thống xe mà dựa hết

cũn HS n li ln chng t cụng ty i chim dng vn nhiu, kh nng c
lp v ti chớnh cũn cha cao.
Nh vy qua phn trờn ta ó thy c mt cỏch tng quỏt v tỡnh hỡnh ti
chớnh ca Cụng ty u t, Thng mi & Dch v Thng li. Nhng õy
mi ch l nhng bin ng ban u, cha biu hin tỡnh hỡnh ti chớnh
ca cụng ty. Do ú thy c nguyờn nhõn nh hng n tỡnh hỡnh trờn
v cú c s ỏnh giỏ chớnh xỏc ta i vo phõn tớch mi quan h cõn i gia
ti sn v ngun vn.
Phõn tớch mi quan h gia ti sn v ngun vn
Trờn lý thuyt, mi doanh nghip u cú NVCSH trang tri cho cỏc loi
TS phc v cho hot ng kinh doanh ca mỡnh m khụng phi i vay, i
chim dng vn.
Theo quan im ca luõn chuyn vn, TS ca doanh nghip gm cú hai loi
l TSL v TSC, hai loi ny c hỡnh thnh ch yu t NVCSH, tc l:
Cõn i 1:
B.Ngun vn = A.Ti sn [ I + II + IV + V(2,3) + VI ] + B.TS(I,II,III)
Cõn i ny mang tớnh lý thuyt, ngha l ch vi NVCSH doanh nghip
trang tri cỏc loi TS m khụng cn i vay.
Trong thc t thng xy ra mt trong hai trng hp sau:
*TH1: V trỏi > V phi
Doanh nghip tha vn v b chim dng
*TH2: V trỏi < V phi
Do thiu NV trang tri TS nờn doanh nghip phi i chim dng t bờn ngoi
Loi tr cỏc khon vay quỏ hn thỡ cỏc khon vay ngn hn, di hn hay trung
hndựng cho mc ớch kinh doanh u c coi l hp phỏp, do ú v mt lý
thuyt ta li cú cõn i sau:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Cân đối 2:
B.Nguồn vốn + A. Nguồn vốn [ I (1,2) + II ] = A. TS (I +II+IV+V(2,3) + VI) +
B.TS (I+II+III)

Qua bng trờn ta thy NVCSH cui nm 2002 khụng trang tri TS ( S b
thiu ht l 30.905.231.176) v sang nm 2003 tỡnh trng ny vn tip din v
cũn cú xu hng tng lờn (40.459.892.026).

BNG 4: PHN TCH CN I 2
VT: VN
B.NV+A.NV[I(1,2)+II] A.TS(I+II+IV+V(2,3)
+VI)+B.TS(I+II+III)

So sỏnh
Cui nm
2002
54.386.630.432 44.994.771.839 9.391.858.593
Cui nm
2003
54.705.865.745 55.392.922.019 -687.056.274
( Ngun: Phũng Kinh t ti chớnh )
Ta thy ngun vn vay v NVCSH cui nm 2002 u s dng khụng ht vo
hot ng kinh doanh, iu ny cho thy Cụng ty u t, Thng mi & Dch
v Thng li cũn b chim dng vn v ta cú:
Vn i chim dng = [(3-8) I + III] A . NV
Cui nm 2002 = 15.553.579.577
Cui nm 2003 = 17.910.328.219
Vn b chim dng = [III + (1,4,5 ) V]A.TS + IV. B .TS
Cui nm 2002 = 27.961.310.768
Cui nm 2003 = 19.980.479.952
Qua ú ta thy nõng cao hiu qu s dng vn trong kinh doanh, yờu cu cn
thit i vi cụng ty l tỡm mi cỏch thu hi vn b chim dng y nhanh
quỏ trỡnh thanh toỏn ỳng hn.
2. Phõn tớch tỡnh hỡnh m bo NV cho hot ng kinh doanh

ti tr.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Khi nhu cu vn lu ng thng xuyờn < 0 chng t rng NV ngn hn bờn
ngoi tha ti tr. BNG 5: PHN TCH NHU CU VN THNG XUYấN
VT: VN
S
T
T
Ch tiờu Cui nm 2002 Cui nm
2003
So sỏnh
(+-) (%)
1 Phi thu 27.771.409.266 19.827.832.735 -7.943.576.531 -28.7
2 Hng tn
kho
18.644.501.221 32.455.310.350 13.810.809.129 74.05
3 TSL
khỏc
734.994.835 582.647.217 -152.347.621 -20.7
4 N ngn
hn
46.430.067.619 50.950.452.478 4.521.384.859 9.73
5 N khỏc 0 0
6 N/c vn

4 TSL
khỏc
734.994.835 582.647.217 -152.347.618 -20.7
5 Tng
cng
48.495.158.893 53.986.665.060 5.491.506.167 11.32
(Ngun: Phũng kinh t-ti chớnh )
Qua s liu bng trờn ta thy TSL cui nm 2003 so vi nm 2002 tng
11.32%, tng ng tng 5.491.506.167 VN. Nguyờn nhõn tng l do Cụng
ty u t, Thng mi & Dch v Thng li ó m rng phm vi kinh
doanh, ngoi kinh doanh l hnh thỡ cũn kinh doanh xut nhp khu th
cụng m ngh, tc l hng tn kho ó tng 74.07% tng ng
13.810.809.129 VN.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Các khoản thu cuối năm 2003 so với năm 2002 giảm 28.6% tương ứng giảm
7.943.576.531 VNĐ do trong năm 2003 doanh nghiệp đã thu hồi được một
số khoản nợ.
Cuối năm 2003 TSLĐ khác giảm đi so với cuối năm 2002 là 20.7%, tương
ứng giảm 152.347.618 VNĐ, điều đó thể hiện doanh nghiệp chưa thu hồi
được các khoản tạm ứng và giảm các khoản chi phí trả trước. TSLĐ khác là
loại TS không trực tiếp tham gia vào quá trình kinh doanh, tuy nhiên đây là
loại TS có tính lưu động cao do đó công ty cần có kế hoạch và biện pháp
quản lý, sử dụng hợp lý nhằm tăng cường hiệu quả sử dụng vốn, tận dụng tối
đa các nguồn vốn vào mục đích kinh doanh. BẢNG 7: BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSLĐ


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status