THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1-2010 ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC - Biên Soạn:Dương Viết Liêm - Pdf 20

Biên Soạn:Dương Viết Liêm
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1-2010
HS:
Điểm:
ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
, NH
4
HCO
3
. Khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể):
A. NH
4
HCO
3
B. Ba(HCO
3
)
2
C. Ca(HCO

3
)
2
và b mol Mg(HCO
3
)
2
. Để khử độ cứng của nước trong cốc cần
dùng V lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là
A. V = (a +2 b)/p. B. V = (a + b)/2p. C. V = (a + b)/p. D. V = (a + b) p.
Câu 6: Trùng ngưng m gam glixin (axit aminoetanoic), hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam polime. Trị số của m là:
A. 112,5 gam B. 72 gam C. 90 gam D. 85,5 gam
Câu 7: Dung dịch A (loãng) chứa 0,04 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,6 mol HCl có khả năng hòa tan được Cu với khối lượng tối đa
là: A. 12,16 g. B. 11,52 g. C. 6,4 g. D. 12,8 g.
Câu 8: Cho các chất tham gia phản ứng: a) S+F
2

b) SO
2
+H
2
S

c) SO
2
+O

0,1M thì lượng kết
tủa vẫn như nhau. Giá trị của C là:
A. 4 B. 8 C. 7,2 D. 3,6
Câu 10: Chất hữu cơ X mạch hở, bền, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C
4
H
8
O, X làm mất màu dung dịch Br
2

tác dụng với Na giải phóng khí H
2
. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
2
=CHCH
2
CH
2
OH. B. CH
3
CH=CHCH
2
OH. C. CH
3
CH
2
CH=CHOH D. CH
2
=C(CH

và 1,52. D. C
4
H
10
O
2
và 7,28.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu
2
S và S bằng HNO
3
dư thấy thoát ra 20,16 lít khí NO duy
nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Y được m gam kết tủa. Giá trị của m:
A. 110,95 gam B. 81,55 gam C. 29,4 gam D. 115,85 gam
Câu 13: Trong các phản ứng sau: 1.dd Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
2.ddNaHCO
3
+ FeCl
3
3.ddNa
2

5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl, vào dd NaOH loãng đun nóng. Hỏi mấy chất có phản
ứng?A. Cả bốn chất B. Một chất C. Hai chất D. Ba chất
Câu 15: Cho hỗn hợp 2 kim loại là Mg và Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp hai muối Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Sau một thời
gian, lọc tách lấy riêng dung dịch. Nhận định nào sau đây không chính xác:
A. Trong dung dịch còn Ag
+
, có các ion Mg
2+
và Fe
2+
B. Trong dung dịch thu được không có Fe
3+
C. Đầu tiên đã xảy ra phản ứng giữa Mg với Ag
+
, sau đó nếu chất nào còn dư, sẽ tiếp tục phản ứng.

tan ít. 2) SO
2
làm mất màu nước Brom, còn CO
2
không làm mất màu nước
Brom. 3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
, chỉ có CO
2
tạo kết tủa. 4) Cả hai đều là oxit axit.
Trong các kết luận trên, các kết luận đúng là:
A. 1, 2, 4 B. Cả 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 2 và 4
Câu 19: Dãy gồm các chất, ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá là:
A. HCl, Na
2
S, NO
2
, Fe
2+
. B. Fe(OH)
2
, Fe
2+
, FeCl
2
, FeO.
C. FeO, H
2
S, Cu, HNO
3


NaOH

Na
4.CaCO
3

Ca(OH)
2

Ca Số sơ đồ điều chế đúng là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O
2
thu được V
2
CO
: V
2
H O
= 4 : 3. Ngưng tụ sản phẩm cháy thấy thể
tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng đk.CTPT của este đó là:
A. C
8
H
6
O
4
. B. C
4

H
4
, C
3
H
6
, C
4
H
8
thu được 1,68 lít khí CO
2
(đktc). Giá trị của m bằng:
A. 0,95g B. 1,15g C. 1,05g D. 1,25g
Câu 24: Cho các phát biểu sau: 1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau. 2. Chất xúc tác có
tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch. 3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi. 5. Khi phản ứng thuận nghịch
đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.Các phát biểu sai:
A. 3, 4. B. 3, 5. C. 2, 3. D. 4, 5.
Câu 25: Khi cracking hoàn toàn 6,6g propan thu được hỗn hợp khí X. Cho X sục chậm vào 250 ml dung dịch Br
2
thấy
dung dịch Br
2
mất màu hoàn toàn và còn lại V lit khí ở đktc và có tỷ khối so với CH
4
là 1,1875. Nồng độ mol Br
2
và V có
giá trị là:

4
H
4
→Buta-1,3-đien→X
B.Tinh bột→glucozơ→C
2
H
5
OH→Buta-1,3-đien→X
C. CH
4
→ C
2
H
2
→C
4
H
4
→ Buta-1,3-đien → X
D. Xenlulozơ →glucozơ→C
2
H
4
→C
2
H
5
OH→Buta-1,3-đien→X
Câu 29: Câu nào sau đây sai?

4
-NH
2
Thì X, Y, Z tương ứng là:
A. C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
OH, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
B. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2

H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
Câu 32: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO
3
)
2
0,5 M và BaCl
2
0,4 M thì thu được bao
nhiêu gam kết tủa?
A. 29,55 gam B. 23,64 gam C. 19,7 gam D. 17,73 gam
Câu 33: Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tính
bazơ tăng dần theo thứ tự là:
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (3), (2), (1), (4), (5), (6)
Biên Soạn:Dương Viết Liêm
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1) D. (6), (5), (4), (3), (2), (1)
Câu 34: Hãy chỉ ra kết luận không đúng:
A. Andehit fomic phản ứng được với phenol trong điều kiện thích hợp tạo polime.
B. C
2
H
4

H
2n
(OH)
2
là rượu đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)
2
tạo phức tan.
C. Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế rượu 2 lần rượu.
D. Tổng hệ số ( nguyên) của phương trình đã cân bằng là 16.
Câu 36: Có 2 axit cacboxylic thuần chức X và Y. Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2 mol H
2
. Số
nhóm chức trong X và Y là:
A. X, Y đều đơn chức. B. X đơn chức, Y 2 chức C. X 2 chức, Y đơn chức. D. X, Y đều 2 chức
Câu 37: Sản phẩm chính của phản ứng: Propen + HOCl là:
A. CH
3
CH(OH)CH
2
Cl B. CH
3
CHClCH
2
OH C. CH
3
CH(OCl)CH
3
D. CH
3
CH

)
4
CH(NH
2
)COOH. D. HOOCCH
2
CH(NH
2
)CH
2
COOH.
Câu 40: Từ m gam tinh bột điều chế được 575ml rượu etylic 10
0
(khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml)
với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là:
A. 108g B. 60,75g C. 75,9375g D. 135g
Câu 41: Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư, phản ứng
xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y bằng:
A. 12,8 gam. B. 0,0 gam. C. 23,2 gam. D. 6,4 gam.
Câu 42: Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H
2
O bằng số mol X đã
cháy, còn số mol CO
2
bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và AgNO
3
trong dung dịch NH
3
sinh ra Ag.
Công thức cấu tạo của X là:

CHO và HCHO
C. C
2
H
5
CHO và CH
3
CHO D. CH
3
CHO và HCHO
Câu 44: Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C
4
H
7
ClO
2
thoả mãn:
X + NaOH muối hữu cơ

X
1
+ C
2
H
5
OH + NaCl
Y+ NaOH

muối hữu cơ Y
1

2
ClCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl D. CH
3
COOC
2
H
4
Cl và CH
2
ClCOOCH
2
CH
3
Câu 45: Có các nhận xét sau đây
1/ Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà không phụ thuộc vào thành phần phân tử của chất.
2/ Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.
3/ Các chất C
2
H
2

trong amoniac, thu được 3,024 gam bạc kim loại. Một
nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa đủ 10 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng rượu etylic đã bị oxi hóa là:
A. 80% B. 45% C. 40% D. 90%
Biên Soạn:Dương Viết Liêm
Câu 48: Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,10 mol CuSO
4
và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 12,52 gam B. 31,3 gam C. 27,22 gam D. 26,5 gam
Câu 49: Ta tiến hành các thí nghiệm:
MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl (1). Nhiệt phân KClO
3
(2).
Nung hỗn hợp: CH
3
COONa + NaOH/CaO (3). Nhiệt phân NaNO
3
(4).
Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:
A. (1) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4).
Câu 50: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C
9
H
8
O
2
, A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ
mol là 1: 1, A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối

4
CH=CH
2
và HCOOCH=CHC
6
H
5.
D. C
6
H
5
COOCH=CH
2
và CH
2
=CHCOOC
6
H
5.
HẾT
Cho:H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5; Li=7; Na=23; K=39; Rb=85,5; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Cr=52;
Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108;.
Đáp án 1
01). - / - - 11). - - , - 21). - / - - 31). - - - \ 41). - - - \
02). - - , - 12). ; - - - 22). - / - - 32). - - - \ 42). - - , -
03). - - - \ 13). ; - - - 23). - - , - 33). - - , - 43). ; - - -
04). ; - - - 14). - - , - 24). - / - - 34). - - - \ 44). - - , -
05). - - , - 15). ; - - - 25). - / - - 35). - - , - 45). - - , -
06). ; - - - 16). - - , - 26). - / - - 36). - - , - 46). - - - \
07). - - - \ 17). - - - \ 27). ; - - - 37). - - , - 47). ; - - -


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status