Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Tân Phong Vật lý lớp 10 - Nâng cao doc - Pdf 21

Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Tân Phong Môn : Vật lý
lớp 10 - Nâng cao
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . .
. / . . ./ . . . . . .
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . .

Nội dung đề số : 001
1). Vật rơi tự do từ độ cao h =80m. vận tốc khi chạm đất là:
A). 800 m/s B). 0 m/s C). 40 m/s D). 1600 m/s
2). Trong chuyển động tròn đều:
A). Gia tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến
B). Vận tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến
C). Vận tốc có phương trùng với phương hướng tâm
D). Gia tốc có phương trùng với phương chuyển động
3). Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến:
A). Chuyển động của kim đồng hồ
B). Chuyển động của quả bóng lăn trên sân cỏ
C). Chuyển động của cánh cửa quanh bản lề
D). Chuyển động của thân xe ô tô
4). Từ công thức
231213
vvv




. Kết luận nào sau đây là SAI:
A). Ta luôn có
231213


thì
231213
vvv 

5). Chọn câu Đúng:
A). Quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều chính là độ dời của vật
trong khoảng thời gian đó
B). Đường đi và tọa độ của vật không phụ thuộc vào việc chọn gốc tọa độ.
C). Quãng đường đi của vật được tính bằng tích của ttốc độ trung bình và
khoảng thời gian đi
D). Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí ban đầu thì quãng đường đi được trong
chuyển động thẳng đều bằng tọa độ chuyển động
6). Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x =4t - 10
(km, h)
Độ dời của chất điểm trong thời gian từ 2h đến 4h là:
A). -4 km B). 8 km C). 4 km D). -8 km
7). Trong những phương trình sau, phương trình nào biểu diễn của qui luật chuyển
động thẳng đều:
A). x = 5t + 3 B). x = 5/t + 3 C). x = 5t
2
+ 3 D). v = 5t + 3
8). Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x =4t - 10
(km, h)
Quãng đường của chất điểm sau 2h chuyển động là:
A). 8 km B). -8 km C). 2 km D). -2 km
9). Chọn câu ĐÚNG: Vectơ vận tốc trung bình
A). Có phương trùng phương vectơ độ dời
B). Có giá trị đại số luôn dương
C). Có phương trùng phương vectơ vận tốc tức thời

17). Chọn câu ĐÚNG NHẤT : Rơi tự do là chuyển động:
A). Nhanh dần đều B). Thẳng đều C). Chậm đân đều D). Biến đổi đều
18). Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều :
A). Đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động
B). Là đại lượng vô hướng
C). Đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc
D). Đo bằng thương số giữa độ dời và thời gian để thực hiện độ dời đó
19). Chọn câu SAI: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A). Vectơ vận tốc luôn cùng chiều với vectơ vận tốc
B). Gia tốc luôn có giá trị dương
C). Gia tốc là hàm bậc nhất theo thời gian
D). Gia tốc tức thời có độ lớn bằng gia tốc trung bình
20). Trong chuyển động thẳng biến đổi đều:
A). v = v
0
t + 1/2 at
2

B). x = v
0
+ at
C). v = v
0
+ at
D). x = x
0
+ vt + 1/2 at

0
+ vt + 1/2 at B). v = v
0
t + 1/2 at
2
C). v = v
0
+ at
D). x = v
0
+ at
6). Trong chuyển động tròn đều:
A). Vận tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến
B). Gia tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến
C). Vận tốc có phương trùng với phương hướng tâm
D). Gia tốc có phương trùng với phương chuyển động
7). Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều :
A). Đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động
B). Là đại lượng vô hướng
C). Đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc
D). Đo bằng thương số giữa độ dời và thời gian để thực hiện độ dời đó
8). Chọn câu Đúng:
A). Quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đềuchính là độ dời của vật
trong khoảng thời gian đó
B). Đường đi và tọa độ của vật không phụ thuộc vào việc chọn gốc tọa độ.
C). Quãng đường đi của vật được tính bằng tích của ttốc độ trung bình và
khoảng thời gian đi
D). Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí ban đầu thì quãng đường đi được trong
chuyển động thẳng đều bằng tọa độ chuyển động
9). Chọn câu SAI: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:



. Kết luận nào sau đây là SAI:
A). Ta luôn có
231213
vvv 

B). Nếu
2312
vv




2312
vv



thì
231213
vvv 

C). Nếu
2312
vv



thì



Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status