PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG - CHƯƠNG 7 - Pdf 22

Phương pháp phân tích các chỉ tiêu môi trường - ThS. Đinh Hải Hà
-106-
CHƯƠNG 7
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG KHÍ
Bài 36: XÁC ĐỊNH ACID HCl - PHƯƠNG PHÁP HẤP THỤ BẰNG NƯỚC CẤT
1. Giới thiệu chung
1.1Ý nghóa môi trường
Khí HCl được sử dụng trong công nghiệp hoá chất, trong mạ kim loại, trong công
nghiệp sơn, thuộc da. Khí HCl khi tác dụng với hơi nước trong không khí tạo nên
sương mù acid, có tác dụng kích thích niêm mạc. Ở nồng độ 0,05 – 0,075 mg/l thì cơ
thể con người không chòu đựng được
1.2Nguyên tắc
Khi cho AgNO
3
tác dụng với HCl sẽ được kết tủa trắng
AgNO
3
+ HCl 󽞯 AgCl 󽜥 + HNO
3
2. Dụng cụ, thiết bò và hóa chất
2.1Dụng cụ và thiết bò
- Máy hút không khí
- Impinger
- Ống nghiệm 10 x 120 mm
2.2Hóa chất
a. Dung dòch tiêu chuẩn HCl 100 ppm: Hoà tan 0.1654 g NaCl với nước cất sau đó
đònh mức thành 1000 ml
b. Dung dòch HNO
3
1%
c. Dung dòch AgNO

3
1%
1 ml
AgNO
3
1%
1 ml
Nước cất
3
2.97
2.95
2.92
2.9
2.85
2.8
2.75
HCl(󽝮g/ml)
0
3
5
8
10
15
20
25
Phương pháp phân tích các chỉ tiêu môi trường - ThS. Đinh Hải Hà
-107-
3.3 Phân tích
Lấy 3 ml dung dòch đã hấp thu cho vào ống nghiệm. Sau đó cho thêm 1 ml HNO
3

xd
: Thể tích dung dòch hấp thu lấy ra phân tích (ml)
V: Thể tích khí đã hút ở điều kiện chuẩn (lít)
Bài 37: XÁC ĐỊNH CO
2
- PHƯƠNG PHÁP HẤP THỤ CO
2
BẰNG Ba(OH)
2
Tiêu chuẩn bộ y tế – Thường qui kỹ thuật – Y học lao động và vệ sinh môi trường
1. Giới thiệu chung
1.1 Ý nghóa môi trường
CO
2
là khí không màu, không mùi, vò tê tê.
CO
2
là sản phẩm của quá trình đốt cháy hoàn toàn các chất hữu cơ thường dùng
hàng ngày như khí đốt (gas), dầu hôi, than,… Quá trình phân hủy các chất hữu cơ
cũng như quá trình hô hấp của thực vật tạo ra nhiều CO
2
.
Về mặt độc chất học CO
2
được xem là không có độc tính đối với người và là một
chất gây ngạt đơn thuần, tương tự như nitơ…
Trong thực tế, CO
2
là nguyên nhân của nhiều tai nạn chết người ở nhiều nơi trên
thế giới cũng như ở Việt Nam, trong đời sống cũng như trong sản xuất.

2
+ 2 H
2
O
Biết lượng Ba(OH)
2
dư sẽ tính được lượng Ba(OH)
2
đã tác dụng và do đó tính được
nồng độ CO
2
trong không khí.
Phương pháp phân tích các chỉ tiêu môi trường - ThS. Đinh Hải Hà
-108-
2. Dụng cụ, thiết bò và hóa chất
2.1 Dụng cụ và thiết bò
- Chai lấy mẫu (rửa sạch ngâm vào dung dòch sulforomic 5 giờ, sau đó rửa lại
và tráng nước cất, sấy khô, để nguội và đậy nút).
- Burte 25 ml.
- Pipet 5 ml, 10 ml, 20 ml.
- Bơm hút khí 1 lít/phút.
- Spectrophotometer.
2.2 Hóa chất
a. Dung dòch Barit: Cân 1,40 g Ba(OH)
2
.2H
2
O và 0,08 g BaCl
2
hoà tan bằng nước

mất màu.
4. Cách tính
( ) 0.1 1000
%
( )
N n b
C o
a V v
󽜮 󽞵 󽞵 󽞵
󽜾
󽜮
Trong đó:
N : thể tích dung dòch oxalic dùng chuẩn trắng (ml)
n : thể tích dung dòch oxalic dùng chuẩn mẫu (ml)
V : thể tích chai (lít)
v : thể tích dung dòch Baryt cho vào chai (ml)
a : thể tích dung dòch Baryt đã hấp thụ CO
2
đem chuẩn độ.
b : thể tích dung dòch Baryt cho vào chai
Phương pháp phân tích các chỉ tiêu môi trường - ThS. Đinh Hải Hà
-109-
Bài 38: XÁC ĐỊNH SUNFUR DIOXIT (SO
2
)
PHƯƠNG PHÁP HẤP THỤ BẰNG TETRACLOMECURAT
I. Giới thiệu chung
1. Ý nghóa môi trường
Khí sulfur dioxyt (SO
2

thu được bằng Pararosanilin Methylsunfonic.
Cơ chế phản ứng:
2 NaCl + HgCl
2
= 2 Na
+
+ [ HgCl
4
]
2-
Tetraclomercurat
SO
2
+ [ HgCl
4
]
2-
+ H
2
O = [HgCl
2
SO
3
]
2-
+ 2 H
+
+ 2 Cl
-
[HgCl

CH
2
SO
3
H
H
Phương pháp phân tích các chỉ tiêu môi trường - ThS. Đinh Hải Hà
-110-
Độ nhạy: 0,015 - 0,6 mg/m
3
lấy mẫu 38,2 lít không khí. Hệ thống tuân theo đònh luật
Beer - Lamber với nồng độ khoảng 0,25 mg/ 10 ml dung dòch hấp thu
II. Dụng cụ, thiết bò & hóa chất
1. Dụng cụ, thiết bò
- Impinger
- Ống nghiệm 10mm
- Bình đònh mức 50ml
- Pipetman 0,5ml, 1ml, 5ml
- Bơm hút không khí 1 lít/phút
- Spectrophotometric.
2. Hóa chất
- HCHO
- Pararosaniline
- Acid sulfamic
- Iodine
3. Chuẩn bò thuốc thử
a. Dung dòch hấp thu TCM 0,04M (Potassium Tetrachloro Mercurate): Hòa tan
10,86 g HgCl
2
+ 5,96 g KCl (hoặc 4,68 g NaCl) + 0,066g EDTA pha với nước cất

i. Dung dòch sulfite chuẩn 300 ppm: Hòa tan 0,2436g Na
2
SO
3
(hoặc 0,3713g
Na
2
S
2
O
5
) trong 500 ml nước cất đun sôi, để nguội
Xác đònh lại nồng độ thật sự của dung dòch sulfite này bằng cách cho một lượng
dư Iodine và chuẩn bằng Na
2
S
2
O
3
chuẩn 0,01N.
j. Dung dòch sulfite pha loãng 6 ppm: lấy chính xác 2 ml dung dòch chuẩn vào bình
đònh mức 100 ml, đònh mức bằng dung dòch hấp thu.
III. Trình tự thí nghiệm
1. Lấy mẫu
Cho 10 ml dung dòch hấp thu vào ống hấp thu hút với vận tốc 1 L/phút, lấy 30 lít,
ghi nhiệt độ và áp suất nơi lấy mẫu
Phương pháp phân tích các chỉ tiêu môi trường - ThS. Đinh Hải Hà
-111-
2. Phân tích
Cho dung dòch SO

1
1
Lắc đều để yên 10 phút
HCHO
2
2
2
2
2
2
Tác nhân Pararosaniline
5
5
5
5
5
5
Hàm lượng SO
2
(󽝮g)
0
8
16
24
32
40
Lắc đều, để yên 30 phút đo màu ở bước sóng 560 nm
IV. Cách tính
Từ loạt chuẩn đo, độ hấp thu, vẽ giản đồ A = f(C), sử dụng phương trình bình
phương cực tiểu để lập phương trình dạng:

1. Giới thiệu chung
1.1 Ý nghóa môi trường
1.2 Nguyên tắc
Phương pháp đo mẫu dựa trên phản ứng của acid nitơ với thuốc thử Griess - Ilosvay
cho một hợp chất màu hồng;
Trước hết NO
2
được hấp thụ vào dung dòch NaOH, sau đó thêm CH
3
COOH để
chuyển thành HNO
2.
2NO
2
+ 2NaOH 󽞯 NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O
NaNO
2
+ CH
3
COOH 󽞯 HNO
2
+ CH
3
COONa

3
Na
[C
6
H
4
] CH
3
COO + C
10
H
7
NH
2
󽞯C
6
H
4
- N=N - C
10
H
6
NH
2
+ CH
3
COOH
N=N 󽝢 Naphtylamin Hợp chất màu hồng
Độ nhạy phương pháp: 0,0005 mg NO
2

2
tinh khiết và khô, hòa
tan trong 1 lít nước cất.
c. Dung dòch sử dụng N-NO
2
5 ppm: Hút 25 ml dung dòch lưu trữ đònh mức 500 ml
Chú ý: theo phản ứng cũ 2NO
2
thì cho 1NO
2
, do đó khi đònh lượng NO
2
trong
không khí thì phải nhân kết quả lên hai lần.
Ví dụ: 1ml dung dòch chứa 0,005 mg NO
2
thì tương đương với 0,01 mg khí NO
2
.
d. Dung dòch CH
3
COOH 5N: (CH
3
COOH đặc pha loãng 1/3)
e. Dung dòch NaOH 0,5N hay 0,1N.
f. Nước cất: dùng phải bảo quản tốt, không có màu với thuốc thử Griess.
3. Trình tự thí nghiệm
3.1 Phương pháp chân không
Lấy chai có thể tích đã biết (từ 0,5 - 1 lít). Có khóa thủy tinh cắm qua nút cao su.
Cho vào bình 5ml dung dòch NaOH 0,5N. Đem hút chân không. Mang bình đến nơi

1
Nước cất
4
3,9
3,8
3,6
3,4
3,2
3
Thuốc thử Griess A + B
1
1
1
1
1
1
1
Hàm lượng NO
2
(󽝮g)
0
0,1
2
4
6
8
10
Thang mẫu tự nhiên chỉ nên dùng trong vòng 2 giờ, để lâu mất màu.
4. Cách tính
Từ loạt chuẩn đo, độ hấp thu, vẽ giản đồ A = f(C), sử dụng phương trình bình

4
0,01N
1. Giới thiệu chung
1.1 Ý nghóa môi trường
Ammoniac là một dung dòch không màu, mùi hăng.
Dung dòch ammoniac thường được sử dụng để tẩy trắng, sản xuất phân đạm. Khí
ammoniac thường dùng trong kỹ thuật đông lạnh, dễ gây tổn hại rất nặng ở đường
thở, hít phải đột ngột trong vài phút có thể gây sốc và chết, có lẽ do gây ức chế dây
phế vò, tai nạn này hay gặp trong các xí nghiệp công nghiệp, ở những nơi sản xuất
nước đá, kem. Nếu bò nổ ống dẫn hơi ammoniac, nạn nhân có thể bò bỏng nặng, gây
sốc, nạn nhân chết vì viêm phế quản phổi và xuất huyết ở thận. Cần lưu ý ở phòng
thí nghiệm, khi ngửi một dung dòch nào không nhãn, nếu là ammoniac có thể gây
viêm phế quản hay viêm phế quản phổi.
1.2 Nguyên tắc
Khi cho ammoniac tác dụng với thuốc thử Nessler được một hợp chất màu vàng và
nếu nồng độ ammoniac cao thì sẽ có màu nâu đục, theo phản ứng sau:
2(2 KI.HgI
2
) + NH
3
+ 3 KOH 󽞯 (NH
2
)Hg-O-HgI + 7 KI + 2 H
2
O
màu vàng
Độ nhạy của phương pháp là 0,001mg trong 10ml dung dòch. Phương pháp này bò
hydrosunfua và fomaldehyt gây trở ngại.
2. Dụng cụ, thiết bò & hóa chất
2.1 Dụng cụ, thiết bò

và khuấy đều dung dòch A vào dung dòch B ở trên rồi pha loãng thành 1 lít. Để
lắng 1 ngày, sử dụng phần trong.
Chú ý: thuốc thử Nessler nên thận trọng khi cầm tay bởi vì nó độc và ăn mòn
e. Dung dòch hấp thụ H
2
SO
4
0.01N: dung dòch hấp thụ axit sunfuaric 0,01N.
3. Trình tự thí nghiệm
3.1 Lấy mẫu
Cho 5 ml dung dòch hấp thụ vào impinger. Hút không khí qua impinger với tốc độ
1l/min trong 5 phút. Ghi lại thể tích lấy mẫu.
3.2 Đường chuẩn
STT
DD
0
1
2
3
4
5
6
Dung dòch chuẩn N-NH
3
10 ppm
0
0,1
0,25
0,5
0,75

Từ loạt chuẩn đo, độ hấp thu, vẽ giản đồ A = f(C), sử dụng phương trình bình
phương cực tiểu để lập phương trình y = ax Từ trò số độ hấp thu của mẫu A
m
suy ra
nồng độ C
m
.
Nồng độ ammoniac trong không khí tính ra mg/ m
3
theo công thức
mg NH
3
/ m
3
= (a*b/c*V) * 1000
Trong đó:
a : hàm lượng ammoniac trong ống thang mẫu (mg)
b : tổng thể tích dung dòch hấp thụ
c : thể tích dung dòch hấp thụ lấy ra phân tích
V
o
: Thể tích không khí được lấy (lít) ở điều kiện chuẩn.
Phương pháp phân tích các chỉ tiêu môi trường - ThS. Đinh Hải Hà
-116-
Bài 41: XÁC ĐỊNH HYDROSUNFUA
PHƯƠNG PHÁP HẤP THỤ BẰNG CADIMI SULFAT
1. Giới thiệu chung
1.1 Ý nghóa môi trường
Là một khí không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí và là một chất độc của
hô hấp tế bào

󽟡 (CH
3
)
2
NC
6
H
3
C
6
H
3
N(CH
3
)
2
Cl + NH
4
Cl + 6FeCl
2
+ 6HCl
S
Xanh metylen
Theo cường độ màu, ta có thể đònh lượng H
2
S có mặt trong không khí bằng phương
pháp so màu.
2. Dụng cụ, thiết bò & hóa chất
2.1 Dụng cụ, thiết bò
- Impinger

e. Dung dòch hấp thụ Cadimíulfat - sulfuric: cân 2,5 g Cadimisulfat pha vào 500ml
acid sulfuric 0,5N
f. Dung dòch H
2
S lưu trữ 1000 ppm: cân 1g Natri Sulfur ( Na
2
S) trong 1 lít nước cất
(1ml dung dòch = 1mg H
2
S)
Phương pháp phân tích các chỉ tiêu môi trường - ThS. Đinh Hải Hà
-117-
g. Dung dòch H
2
S tiêu chuẩn 10 ppm: Lấy 1 ml dung dòch lưu trữ H
2
S đònh mức
thành 100 ml (1 ml dung dòch = 0,01 mg H
2
S);
h. Dung dòch FeCl
3
1%: cân 1g FeCl
3
khan pha vào trong 100 ml nước cất. Để tránh
thủy phân, cho thêm một ít acid clohydric đậm đặc.
k. Dung dòch p.amino dimetylanilin.
3. Trình tự thí nghiệm
3.1 Lấy mẫu: Cho vào ống hấp thu 5 ml dung dòch hấp thu, hút với tốc độ 20 l/h đến
khi dung dòch có màu nâu thì ngưng. Ghi lại thể tích không khí đã hút.

3,85
H
2
S (mg/l)
0
0,1
0,3
0,5
0,8
1
1,3
1,5
Đo ở bước sóng 570 nm. Thang mẫu để được 3 ngày
4. Cách tính
Từ loạt chuẩn đo, độ hấp thu, vẽ giản đồ A = f(C), sử dụng phương trình bình
phương cực tiểu để lập phương trình y = ax + b. Từ trò số độ hấp thu của mẫu A
m
suy ra nồng độ C
m
.
Nồng độ H
2
S trong không khí tính ra mg/ m
3
theo công thức
3
( / )
y A
C mg m
B V


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status