PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU - Pdf 33

Đồ án xử lý nước thải GVHD: Th.s Vũ Hải Yến
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU
 Nhu cầu oxi hóa học (chemical oxygen demand) bằng phương pháp đun
kín
-
-
Hóa chất cần chuẩn bị
• Dung dịch chuẩn K
2
Cr
2
O
7
0,0167 M
• Dung dịch ferrous ammonium sulfate (FAS) 0,1 M
• Chỉ thị màu feroin
• Acid sulfuric (sulfuric acid reagent)
-
-
Tiến hành thí nghiệm
Rửa sạch ống nghiệm có nút vặn kín với H
2
SO
4
20% trước khi sử dụng.
Cho 2,5 ml mẫu vào ống nghiệm, thêm 1,5 ml dung dịch K
2
Cr
2
O

Trong đó:
• A: thể tích FAS dùng cho ống thử không.
• B: thể tích FAS dùng cho ống thử thật.
• M: nguyên chuẩn độ của FAS.
Ghi chú:
Ống thử không (A): nước cất + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
ủ 2h ở 150
0
C.
SVTH: Nguyễn Hà Phương Ngân PL 1
MSSV: 106108015
Đồ án xử lý nước thải GVHD: Th.s Vũ Hải Yến
Ống thử thật (B): mẫu nước thải + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO

0.025 M
• Chỉ thị hồ tinh bột
-
-
Trình tự thí nghiệm:
Lấy mẫu đầy vào chai DO 300 ml, đậy nút đổ bỏ phần trên ra. Không được để
bọt khí bám quanh thành chai
Mở nút, lần lượt thêm: 2ml dd MnSO
4
, 2ml Iodur – azur kiềm.
Đậy nút, đảo chai ít nhất 20s cho kết tủa lắng yên khoảng 2/3 chai.
Đợi kết tủa lắng yên, mở nút cẩn thận cho 2ml H
2
SO
4
đậm đặc. Đóng nắp đảo
mạnh chai.
Khi kết tủa đã tan hoàn toàn, dùng ống đong 100 ml rót bỏ 97 ml dung dịch.
Định phân lượng còn lại bằng Natrithiosunphat đến khi có màu vàng nhạt rồi cho 5
giọt chỉ thị hồ tinh bột. Tiếp tục định phân cho đến khi dung dịch mất màu xanh.
-
-
Tính toán: 1ml Na
2
S
2
O
3
0,025N = 1ml O
2

C ± 10C (nước pha loãng này được sục khí từ 1,5 – 2 h).
SVTH: Nguyễn Hà Phương Ngân PL 2
MSSV: 106108015
Đồ án xử lý nước thải GVHD: Th.s Vũ Hải Yến
• Xử lý mẫu:
o
o
Nếu có độ kiềm hoặc độ acid thì mẫu phải được trung hòa đến pH
6,5 -7,5 bằng H
2
SO
4
hoặc NaOH loãng
o
o
Nếu mẫu có hàm lượng chlor dư đáng kể, thêm 1ml acid acetic 1:1
hay H
2
SO
4
1:50 trong 1 lít mẫu, sau đó tiếp tục thêm 10 ml % rồi
định phân bằng Na
2
S
2
O
3
đến dứt điểm.
• Kỹ thuật pha loãng mẫu xử lý theo tỷ lệ đề nghị sau:
o

0
-
-
Một chai còn lại ủ ở 200C ± 10C và định phân sau 5 ngày: DO
5
(vì lí do
kỹ thuật, mẫu DO
5
để 3 ngày ở nhiệt độ thường ) Độ pha loãng sao cho
có sự khác biệt giữa 2 lần định phân.
-
-
Tính toán
BOD
(
mg
l
)
=(DO
0
−DO
5
)× f
• DO
0
: oxy hòa tan đo được ngày đầu tiên.
• DO
5
: oxy hòa tan đo dduowcf sau 5 ngày
• F: hề số pha loãng

-
Tiến hành thí nghiệm
Mẫu lắc đều lấy 50 ml, cho vào 0,05 ml (1 giọt) chất chỉ thị phenolphthalein.
Nếu mẫu có màu thêm vào từ từ dung dịch sulfuric acid đến khi mất màu. Sau đó,
thêm 1 ml dung dich Sulfuric acid và 0,4 g (NH
4
)
2
S
2
O
8
hoặc 0,5g K
2
S
2
O
8.

Đun dung dịch đến khi thể tích còn khoảng 10ml. Để nguội thêm vào 1 giọt
chất chỉ thị phenolphthalein và trung hòa đến màu hồng nhạt bằng dung dịch NaOH,
định thể tích lại thành 50 ml bằng nước cất.
Thêm vào 2ml molybdate và 0,25 ml (5 giọt) tin chloride và lắc đều. Sau đó, để
yên sau 10 phút, (không quá 12 phút) đo độ hấp thu bằng máy quang phổ kế ở bước
sóng 690 nm. Tốc độ và cường độ hiện màu phụ thuộc vào nhiệt độ. Do đó, nên giữ
loạt dung dịch chuẩn, mẫu và hóa chất ở cùng nhiệt độ (chênh nhau không quá 2
0
C)
trong khoảng 20 – 30
0

4
đậm đặc
• Dd NaOH 40%
• Dd H
2
SO
4
0,1N
• Dd NaOH 0,1 N
SVTH: Nguyễn Hà Phương Ngân PL 4
MSSV: 106108015
Đồ án xử lý nước thải GVHD: Th.s Vũ Hải Yến
-
-
Tiến hành thí nghiệm
 Quá trình phá mẫu:
Nếu là mẫu rắn lấy 0.1 g mẫu, nếu là mẫu nước thải lấy 100 ml cô cạn còn 20
ml, cho vào bình phá mẫu cổ dài, thêm vào 0.2 g CuSO
4
và K
2
SO
4
tỉ lệ 1:3 và 5 ml
dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc. Sau đó, cho bình phá mẫu vào bếp đun cách cát, đun đến
khi dung dịch có không màu trong suốt, lấy ra để nguội. Chuyển toàn bộ dung dịch

a
× 2
• V1: số ml H
2
SO
4
cho vào bình hứng
• V2: số ml NaOH 0,1 N đã chuẩn độ
• a: mg đất
• Hệ số 1.42, cứ 1ml H2SO4 dùng để trung hòa NH4OH thì tương đương
với 1.42 mg Nitơ
 Đối với nước thải:
N
(
mg/ l
)
=
1.42×
(
V
1
−V
2
)
V
×2
SVTH: Nguyễn Hà Phương Ngân PL 5
MSSV: 106108015
Đồ án xử lý nước thải GVHD: Th.s Vũ Hải Yến
• V1: số ml H

40% 189 135 134 76 133 53 149 142 145 49
5 ngày
10% 26 22 16 22 22 69 44 40 42 41
20% 56 49 49 57 53 63 84 86 85 40
30% 72 56 86 89 75 65 115 111 113 47
40% 97 117 103 142 115 60 133 136 134 53
7 ngày
10% 14 16 16 17 16 78 30 32 31 57
20% 37 37 35 33 35 75 75 55 65 54
30% 34 46 45 47 43 80 91 80 86 60
40% 85 58 91 69 76 73 121 119 120 58
SVTH: Nguyễn Hà Phương Ngân PL 7
MSSV: 106108015
Đồ án xử lý nước thải GVHD: Th.s Vũ Hải Yến
 Kết quả chỉ tiêu COD
Thời
gian
Nghiệm
thức
Mô hình thực vật Mô hình đối chứng
Lần 1 2 3 4 TB H% 1 2 TB H%
3 ngày
10% 37 38 65 69 52 82 92 115 104 65
20% 184 154 100 109 137 77 243 182 213 64
30% 225 197 170 173 191 78 331 384 358 60
40% 368 460 230 384 361 69 478 538 508 57
5 ngày
10% 37 38 18 38 33 89 74 96 85 71
20% 82 104 134 99 105 82 210 201 206 65
30% 114 109 106 122 113 87 331 307 319 64


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status