Đồ án tốt nghiệp chung cư cao cấp Quang Trung Quận 9 Tp Hồ Chí Minh - Pdf 22

Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Tốn Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hồng Trang : 40 MỤC LỤC
PHẦN GIỚI THIỆU :
1. Trang tựa đề
2. Lời mở đầu
3. Lời cảm ơn
4. Nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp
5. Nhận xét của Giáo Viên Hướng Dẫn
6. Nhận xét của Giáo Viên Phản Biện
7. Mục lục
8. Danh mục các bản vẽ
PHẦN NỘI DUNG :
A – KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH 1
B – KẾT CẤU
CHƯƠNG 1: TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 5
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN CẦU THANG 16
CHƯƠNG 3: TÍNH HỒ NƯỚC MÁI 25
CHƯƠNG 4: TÍNH KẾT CẤU KHUNG KHƠNG GIAN 40
C – NỀN MĨNG
CHƯƠNG 5: SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 66
CHƯƠNG 6: TÍNH MĨNG PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP 70
CHƯƠNG 7: TÍNH MĨNG PHƯƠNG ÁN CỌC NHỒI 90
PHẦN PHỤ LỤC :
Tài liệu tham khảo
14. KC14/15: Bản Vẽ Phương Án Móng Cọc Nhồi
15. KC15/15: Bản Vẽ Lựa Chọn Phương Án Móng
TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC
I. MỤC ĐÍCH THIẾT KẾ
Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 42

Trong những năm gần đây, mức độ đô thị hóa ngày càng tăng, mức sống và nhu
cầu của người dân ngày càng được nâng cao kéo theo nhu cầu ở, nghỉ ngơi, giải trí ở
một mức cao hơn, tiện nghi hơn.
Mặt khác, với xu hướng hội nhập, công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước hòa
nhập với xu thế phát triển của thời đại nên sự đầu tư xây dựng các công trình nhà ở
cao tầng thay thế các công trình thấp tầng, các khu dân cư đã xuống cấp là rất cần
thiết.
Vì vậy, chung cư Cao Cấp Quang Trung ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu của người
dân cũng như thay đổi bộ mặt cảnh quan đô thị tương xứng với tầm vóc của một đất
nước đang trên đà phát triển.
II. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
Tọa lạc tại khu đô thị mới, công trình nằm ở vị trí thoáng và đẹp, tạo điểm nhấn
đồng thời tạo sự hài hòa hợp lý và hiện đại cho tổng thể quy hoạch khu dân cư.
Công trình nằm trên trục đường giao thông chính thuận lợi cho việc cung cấp vật tư
và giao thông ngoài công trình.
Hệ thống cấp điện, cấp nước trong khu vực đã hoàn thiện đáp ứng tốt các yêu cầu
cho công tác xây dựng.
Khu đất xây dựng công trình bằng phẳng, hiện trạng không có công trình cũ,

như trạm cao thế, hạ thế, phòng quạt gió.
Tầng trệt: dùng làm siêu thị nhằm phục vụ nhu cầu mua bán, các dịch vụ giải
trí… cho các hộ gia đình cũng như nhu cầu chung của khu vực.
Tầng kỹ thuật: bố trí các phương tiện kỹ thuật, điều hòa, thiết bị thông tin…
Tầng
1 14
: bố trí các căn hộ phục vụ nhu cầu ở.
Nhìn chung giải pháp mặt bằng đơn giản, tọa không gian rộng để bố trí các căn
hộ bên trong, sử dụng loại vật liệu nhẹ làm vách ngăn giúp tổ chức không gian linh
hoạt rất phù hợp với xu hướng và sở thích hiện tại, có thể dễ dàng thay đổi trong
tương lai.
2. MẶT ĐỨNG
Sử dụng, khai thác triệt để nét hiện đại với cửa kính lớn, tường ngoài được hoàn
thiện bằng sơn nước
Hệ thống cửa kính khung nhôm lớn mang phong cách hiện đại tạo cho mặt đứng
công trình một vẻ đẹp hiện đại, sang trọng.
3. HỆ THỐNG GIAO THÔNG
Giao thông ngang trong mỗi tầng là hệ thống hành lang rộng nằm giữa mặt bằng,
đảm bảo lưu thông ngắn gọn, tiện lợi đến từng căn hộ
Hệ thống giao thông đứng là thang bộ và thang máy, bao gồm 2 thang bộ, 1 thang
máy. Thang máy bố trí ở chính giữa nhà, căn hộ bố trí xung quanh lõi phân cách bởi
hành lang nên khoảng đi lại là ngắn nhất, rất tiện lợi, hợp lý và bảo đảm thông
thoáng.
IV. GIẢI PHÁP KĨ THUẬT
1. HỆ THỐNG ĐIỆN
Hệ thống tiếp nhận điện từ hệ thống điện chung của khu đô thị vào thông qua
phòng máy điện. Từ đây điện dẫn đi khắp công trình thông qua mạng lưới điện nội
bộ
Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung


6. HỆ THỐNG THOÁT RÁC
Rác thải ở mỗi tầng được đổ vào gen rác đưa xuống gian rác, gian rác được bố trí
ở tầng hầm và có bộ phận đưa rác ra ngoài. Gian rác được thiết kế kín đáo, kỹ càng
để tránh làm bốc mùi gây ô nhiễm môi trường.
Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 45
CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN BẢN SÀN
TẦNG ĐIỂN HÌNH


35003500 300
300
3250 4250300 4400 32504250 300
3500 3500 4000 4000300 35003500 300
S1
S4
S1
S3
S10
S11
S2
S5
S8 S8 S9
S1
S4
S1
S3
S10
S11
S2
S5
S6S7
S8S8S9
S1
S4
S1
S3
S10
S11
S2

    


    


Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 47 d d
1 1
b h
4 2
 
 
 
 



d
b 30
cm
- Dầm chính có nhịp L = 7,0m: chọn tiết diện dầm:
300 500

- Dầm chính có nhịp L = 7,5m;L = 8m: chọn tiết diện

d
b 20
cm
- Chọn tiết diện dầm phụ là:
200 400

c. Dầm môi và công xôn:
- Chọn tiết diện dầm công xôn là:
300 400
cm
- Chọn tiết diện dầm môi là:
200 400
cm
1.1.2 Chọn bề dày bản sàn :
- Chọn ô sàn có kích thước lớn nhất để sơ bộ kích thước :
b 1
b
D 0.8
h l 5.4 0.096(m) 9.6(cm).
m 45
h 8(cm).

    






Trong đó:


. .
s i i i
g n
 


(daN/m²).
STT

Các lớp cấu tạo sàn

Bề d
ày
(m)
Trọng
lượng riêng

(daN/m3)
H
ệ số
vượt
tải(n)

Trọng lượng

(daN/m
2
)
1 Gạch lót 0.02 2000 1.2 48

(daN/m3)
H
ệ số
vượt
tải(n)
Trọng
lượng(daN/m
2
)

1
Gạch lót 0.01 2000 1.2 24
2
Vữa lót sàn 0.02 1800 1.3 70.2
3 Qt Flinkote chống
thấm
0 0 0 0
4
Bản BTCT 0.1 2500 1.1 275
5
Vữa trát trần 0.015 1800 1.3 35.1
6
Đường ống,thiết bị…

50(daN/m
2
)

1.1 55
Tổng cộng 460

Q Q
g = = (daN/m )
S L L Bảng kết quả tính toán tải phân bố sàn lên tường :

Ô sàn

n
(daN/m
3
)
b(m)

h(m)

L(m)

Q
t
(daN)

S (m
2
)

g
t
(daN/m2)


- Phòng ngủ 150 1.3
195
- Phòng ăn, phòng khách

150 1.3
195
- Buồng tắm, nhà vệ sinh

150 1.3
195
- Hành lang, sảnh cầu
thang
300 1.2
360
- Ban công 200 1.2
240

 Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn :
Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 50

Ô sàn
Hoạt tải tt
p=(daN/m2)

Tĩnh tải g (daN/m2)
Tổng tải

d
b
h
h
liên kết giữa dầm và bản là liên kết ngàm
a. Trường hợp bản sàn thuộc loại bản dầm
- Nếu xét tỷ số
2
1
2 
l
l
sàn làm việc thuộc loại bản dầm. Ô bản làm việc theo
phương cạnh ngắn
- Đối với ô sàn S5 xem như bản đơn ngàm 4 cạnh :
L1
L2
b=1 m
Mg
Mg
Mn

 Khi tính toán ta cắt ô sàn ra một dải rộng 1m theo phương cạnh ngắn,
tính như dầm chịu uốn 2 đầu ngàm
 Momen lớn nhất tại gối và nhịp :
Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 51


Mn

 Khi tính toán ta cắt ô sàn ra một dải rộng 1m theo phương cạnh ngắn,
tính như dầm chịu uốn 1 đầu ngàm 1 đầu khớp
 Momen lớn nhất tại gối và nhịp :
Momen lớn nhất tại gối:
2
1
g
q.L
M (daNm)
8

.
Momen lớn nhất tại nhịp :
2
1
n
9.q.L
M (daNm)
128

.
Trong đó:
q (p g) b (daN/m ).
  

L1 : chiều dài theo phương cạnh ngắn
L2 : chiều dài theo phương cạnh dài
b. Trường hợp bản sàn thuộc bản kê 4 cạnh

M
II
M
I
M
II

- Tỷ số
1
2
L
L
tra bảng có
92919291
k ;k ;m ;m

- Tải trọng tác dụng:
(daN).LqLP)(daN/m gpq
21
2


- Tính toán ô bản theo sơ đồ đàn hồi
- Momen nhịp và gối :
 Momen dương lớn nhất ở nhịp ô bản :

1 i1 91
2 i2 92
M m P m P (daNm)
M m P m P (daNm)

g
(daN.m)
M
n
(daN.m)
S5
2
820
273
4
137
S8
1.5
655
184
3.5
104
S9
1.5
700
197
4
111
S10
1.5
655
184
3.25
104
S11

(daN)
M
1
M
2

M
I

M
II

(daN.m)
S1
3.25
0.019
655 7450.625
142
0.0166
124
3.5
0.0444 331
0.0383 285
S2
4
0.021
655 14410
303
0.0111 160
5.5

0.0303 468
S7
2.75
0.0205
820 9922
203
0.008 79
4.4
0.0452 448
0.0177 176

1.3.3 Tính toán cốt thép :
a. Vật liệu sử dụng :
- Bê tông sàn M300


2
n
R = 130 daN/cm

- Cốt thép bản loại: AI

2
a
R = 2300 daN/cm

b. Tính toán cốt thép :
0 0
Bê tông M300
α 0.58 A 0.412

α 130 100 8.5
F 48.04 α (cm )
R 2300

     
 
  
  
   

Kiểm tra hàm lượng thép:
maxmin
μμμ


ac ac ac
0
min
b
max o
s
F F F
μ 100 100
bh 100 8.5 850
μ 0.05%
R
130
μ α 0.58 3.28 %
R 2300
    

273 0.0291 0.0295 1.41 6a200 1.41 0.17
137
0.0146
0.0147
0.71

6a200

1.41
0.17
S8
184 0.0196 0.0198 0.95 6a200 1.41 0.17
104 0.0111 0.0111 0.53 6a200 1.41 0.17
S9
197
0.0210
0.0212
1.02

6a200

1.41
0.17
111 0.0118 0.0119 0.57 6a200 1.41 0.17
S10
184 0.0196 0.0198 0.95 6a200 1.41 0.17
104
0.0111
0.0111
0.53

Chọn (Fa)

Fa
chọn

(%)
S1
142 0.0151 0.0152 0.73 6a200 1.4 0.17
Đồ Án Tốt Nghiệp Gvhd : Th.S Lê Tuấn Khoa
Đề tài: Chung Cư Cao Cấp Quang Trung Chương IV : Tính Toán Khung

Svth: Trần Ngọc Tuấn Hoàng Trang : 55

124
0.0132
0.0133
0.64
6a200
1.4
0.17
331 0.0352 0.0359 1.72 8a200 2.5 0.31
285 0.0303 0.0308 1.48 8a200 2.5 0.31
S2
303
0.0323
0.0328
1.58
6a170
1.7
0.20

498
0.0530
0.0545
2.62

8a190

2.7
0.33
S6
319
0.0340
0.0346
1.66
6a160
1.8
0.21
205 0.0218 0.0221 1.06 6a200 1.4 0.17
730 0.0777 0.0810 3.89 8a120 4.2 0.52
468
0.0498
0.0511
2.46
8a200
2.5
0.31
S7
203 0.0216 0.0219 1.05 6a200 1.4 0.17
79 0.0084 0.0084 0.41 6a200 1.4 0.17
448

- Cầu thang điển hình của công trình là loại cầu thang 3 vế dạng bản. Bản thang
rộng 1,2 m.
- Cầu thang có tất cả 22 bậc, vế tới và vế đi lên có 7 bậc, vế giữa có 8 bậc.Chiều
cao bậc như sau :
 Vế thứ nhất có 7 bậc :
1 150 + 6 160 = 1110 
mm
 Vế thứ hai có 8 bậc :
8 160 = 1280 
mm
 Vế thứ ba có 7 bậc :
1 150 + 6 160 = 1110 
mm
bề rộng bậc là 250 mm
- Góc nghiêng của cầu thang:
h 160
tg = = =0.64
b 250


'
= 32 37
o


- Chọn cầu thang dạng bản không limon
- Chọn chiều dày bản thang là: 10 (cm)
- Chọn kích thước dầm thang:
1200 1750 1200
1200 1500 650

4400
1
2
2

- Sơ đồ tính vế 1 :
1200 1500 650
q
1
q
2
1110
A
q
1

- Sơ đồ tính vế 2 :
q
2
1200


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status