1
MASTER OF BUSINESS ADMINISTRATION
(Bilingual)
Hanoi Intake 3 Chương trình Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
(Hệ song ngữ)
Lớp MBA-EV9-HN Subject code (Mã môn học): MGT510
Subject name (Tên môn học): Quản trị chiến lược
Assignment No. (Tiểu luận số):
Student Name (Họ tên học viên): Nguyễn Thị Mỹ Hằng
Student ID No. (Mã số học viên): E0900084 2
HELP
MBA
t nhiu thi gian, công s ht lòng tn tâm ch bo trong sut quá
trình thc hin b án này. Xin chân thành c ng viên Mr. Ravi Varmman
Kanniappan, cy giáo tin s Nguyp kin thc v môn hc, to
u ki tôi tip cn vi nhng v hu ích ca mng qun tr chic. Tác gi xin cm
i c phng nghip.
Tt c nhng nhn xét và góp ý ca thng
nghi mng qun tr chic ngân hàng và cho phép
tác gi vn d lý lun vào vic xây dng chic cnh tranh cho Ngân
mi c phn An Bình.
Tuy nhiên, trong ph án này không tránh khi nhng thiu sót nhnh v
ni dung và hình thc, rt mong các thày giáo thông cm.
4
ABBank
An Bình
ATM Automated teller machine
GDP Gross domestic product
ROA Return On Assets )
ROE Return On Equity
SWOT
Strengths Weaknesses Opportunities
Threat
SO Strengths Opportunities
ST Strengths Threatc)
WO Weaknesses Opportunities
WT Weaknesses Threat
WTO World Trade Organization
6
7
M L
Trang
1
...3
1.1 8
1.2 , và 9
vi ngh
1.3 ..10
1.4 10
2.1 ...11
2.1.1 n
2.1.2
2.1.3 ...
2.2 3
ABBank
5.2 2
2015
45
46
.48
53
6.5.1
9
6.5.2
55
10
1.1
nam có nh b
An Bình - -
An Bình -
An Bình -
1.2.2 :
Nghiên cu nhng v trong quá trình Xây dng chic phát sinh thc t ti
Ngân hàng An Bình. Trong khong thn 2010.
1.3
- M bg các
khác.
-
- ngân hàng
1.4
Mục đích nghiên cứu
Tổng quan lý thuyết
Phương pháp nghiên cứu
Phân tích chiến lược hoạt động hiện thời của ngân hàng TMCP An
Bình.
Có th nói r, khái ni chi l bao trùm toàn b ho c doanh nghi.
Xác l m chi l cho doanh nghi h ph có nh hiêu bi v môi tr
bên ngoài, môi tr bên trong c doanh nghi, t xác m chi l
c tranh phù h giúp cho doanh nghi v và ho v tr so v các
th c tranh.
2.1.2 :
14
2.1.3:
Nhiệm vụ 1: Xác định tầm nhìn chiến lược
Nhiệm vụ 2: Đặt ra mục tiêu
Nhiệm vụ 3: Lập chiến lược
Nhiệm vụ 4: Thực hiện và triển khai chiến lược
Nhiệm vụ 5: Giám sát, đánh giá và chỉnh sửa nếu cần
Tho
Chin c
t c
Các Mc tiêu
t ra
Lp ra các
Nhim
v 5
Giám sát,
ánh giá,
Và Sa cha
sai sót
Hình1
(Nguồn: Giáo trình Quản trị chiến lược – Đại học Help, Maylaysia) 15
2.2 :
Hình 2
(Nguồn: Giáo trình Quản trị chiến lược – Đại học Help, Maylaysia)
2.2.2.1 Mô hình Delta Project: (Hình 3 Ph l)
L
--
17
,
ABBank
, t và p
.
a/ .
b/ ngành
ngân hàng.
c/ Phân tích SWOT:
ngân hàng.
, ngân hàng
19
Trong chng này, nhABBank
ngân h
ABBank
h:
4.1.1 Thông tin chung :
SỞ GIAO DỊCH
CHI NHÁNH HÀ NỘI
CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG
CHI NHÁNH CẦN THƠ
CHI NHÁNH VŨNG TÀU
CHI NHÁNH BÌNH DƢƠNG
CHI NHÁNH BẠC LIÊU
CHI NHÁNH GIA LAI
CHI NHÁNH ĐỒNG NAI
CHI NHÁNH BẮC NINH
CHI NHÁNH SƠN LA
CHI NHÁNH QUẢNG NINH
CHI NHÁNH HUẾ
CHI NHÁNH KHÁNH HÒA
CHI NHÁNH HẢI PHÕNG
KHỐI ĐIỀU HÀNH NGHIỆP VỤ
KHỐI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
KHỐI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
KHỐI NGUỒN VỐN
KHỐI QUẢN TRỊ TÍN DỤNG
KHỐI QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG
PHÕNG KIỂM TRA KIỂM SOÁT NỘI BỘ
KHỐI QUẢN LÝ RỦI RO THỊ TRƢỜNG
KHỐI QUẢN LÝ RỦI RO NGHIỆP VỤ
KHỐI NHÂN SỰ
KHỐI QUAN HỆ ĐỐI NGOẠI
KHỐI HỖ TRỢ PHÁP LÝ
TRUNG TÂM THANH TOÁN
QUỐC TẾ
TRUNG TÂM HỖ TRỢ VÀ VẬN
+ Nhóm khách hàng cá nhân
+ N
các khách hàng công ty và cá nhân.
h
forward, bao thanh toán.
:
nh n lc c mình, t m ngân hàng nông thôn ABBank có nhi tin
b v b t nm 2008, hàng nm ABBank tng tr 30-50% v quy mô và l nhu
liên t tng trong nhi nm qua. 22
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT
(Nguồn: Báo cáo tài chính năm 2008, năm 2009, 9 tháng năm 2010 của ABBank và tổng
hợp của tác giả)
-
2008.
-Bê
Hoạt động thanh toán quốc tế:
và
2008.
Quan hệ với các định chế tài chính:
C400 68
0%/,
.
8.000 ATM trên toàn
10
.
(Nguồn: Báo cáo tài chính năm 2008, năm 2009, năm 2010 của ABBank và tổng hợp của
tác giả)
4.2 h c
4.2.1
ngân hàng.
cung ứng các
giải pháp tài chính linh hoạt, hiệu quả và an toàn với dịch vụ thân thiện, lấy nhu cầu và
sự hài lòng của khách hàng là trọng tâm của mọi mô hình kinh doanh và cơ cấu tổ chức,
bảo đảm chất lượng phục vụ tốt và đồng nhất
g là tài s
-
- T
-
24
ho ABBank:
4.3.1 :
ABBank,
► Môi trường kinh tế
Khi i sng xã hi
c nâng cao s to u kin phát trin lnh vc tài chính ngân hà
thanh toán qua ngân hàng.
► Môi trường nhân khẩu học
S bii v c bit khu v, s
ca các khu công nghi mi dn s doanh nghip và cá nhân có nhu cu
cn dch v ngân hàng tch v thanh toán qua ngân hàng có
chi.
Các hoa Vit Nam vc ngoài ngày càng phát
tri ng các doanh nghip Vi i s làm
các dch v ngân hàng.
► Môi trường chính trị - luật pháp
Ngân hàng Nhà nc ã thành công trong vi i hành chính sách ti t n
h giá tr g tin, thúc y tng trng kinh t b n nh và phát tri
ca h thng ngân h àng. Các công c ca chính sách ti t c s g là các công
c gián ti nhnghi v th trng m, hoán i ai t ã thay th cho các công
c mang tính cht hành chính. Lãi su d c t do hóa, t giá chuy i th
t giá nh sang t giá linh ho có ti da trên s thtrng. C ch
qu lý ngoi h, tín d, ho ng thanh toán ngày càng linh hot, thông thoáng
hn, nâng cao tính t c, t chu trách nhim ca các ngân hàng.