giáo án ngữ văn lớp 6 bồi dưỡng tham khảo bài thầy bói xem voi (7) - Pdf 23


KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1
Câu 1
: Em hãy kể tóm tắt câu
: Em hãy kể tóm tắt câu
chuyện “
chuyện “
Ếch ngồi đáy giếng
Ếch ngồi đáy giếng
” ?
” ?
Câu 2
Câu 2
: Nêu ý nghĩa của truyện ?
: Nêu ý nghĩa của truyện ?Trả lời
Trả lờiCâu1
Câu1

ể ý
ể ý
đ
đ
ến xung quanh nên bị một con
ến xung quanh nên bị một con
trâu
trâu
đ
đ
i qua giẫm bẹp.
i qua giẫm bẹp.Câu 2
Câu 2
: Ý nghĩa của truyện :
: Ý nghĩa của truyện :
-
-
Phê phán những kẻ hiểu biết hạn hẹp mà lại
Phê phán những kẻ hiểu biết hạn hẹp mà lại
huênh hoang, đồng thời khuyên nhủ chúng ta
huênh hoang, đồng thời khuyên nhủ chúng ta
phải mở rộng tầm hiểu biết, không chủ quan,
phải mở rộng tầm hiểu biết, không chủ quan,
kiêu ng
kiêu ng



n bản
n bản
:
:

-
-
Đọc chậm, rõ ràng giọng từng thầy bói
Đọc chậm, rõ ràng giọng từng thầy bói
khác nhau nh
khác nhau nh
ư
ư
ng thầy nào cũng quả
ng thầy nào cũng quả
quyết, tự tin.
quyết, tự tin.

2
2
. Chú thích:
. Chú thích:
-


ư
ợng).
ợng).
Văn bản
này có thể
chia làm
mấy đoạn?
3.
3.
Bố cục
Bố cục
:
:
- 3
- 3
đ
đ
oạn:
oạn:Đoạn 1
Đoạn 1
: Từ
: Từ
đ
đ
ầu
ầu
đ

=> Các thầy bói
họp nhau, bàn luận, tranh cãi
họp nhau, bàn luận, tranh cãi
.
.Đoạn 3
Đoạn 3
: Còn lại.
: Còn lại.
=> Hậu quả của việc xem và phán về voi.
=> Hậu quả của việc xem và phán về voi.
II.
II.
TÌM HIỂU VĂN BẢN
TÌM HIỂU VĂN BẢN
1
1
.
.
Các thầy bói xem voi:
Các thầy bói xem voi:? Các thầy bói
? Các thầy bói
đ
đ
ều có


của các thầy bói:
của các thầy bói:
- Bị mù.
- Bị mù.
- Ch
- Ch
ư
ư
a biết gì về voi.
a biết gì về voi.
? Các thầy bói xem voi
trong hoàn cảnh nào ?
II.
II.
TÌM HI U VĂN B NỂ Ả
TÌM HI U VĂN B NỂ Ả
1
1
.
.
Các th y bói xem voi:ầ
Các th y bói xem voi:ầ
*
*
Đặc
Đặc
đ
đ
iểm chung

ời quản voi
đ
đ
ể cùng xem.
ể cùng xem.

Cách xem voi của các thầy bói nh
Cách xem voi của các thầy bói nh
ư
ư
thế nào ?
thế nào ?
II.
II.
TÌM HIỂU VĂN BẢN
TÌM HIỂU VĂN BẢN
1
1
.
.
Các thầy bói xem voi:
Các thầy bói xem voi:
*
*
Đặc
Đặc
đ
đ
iểm chung
iểm chung

đ
ể cùng xem.
ể cùng xem.* Cách xem voi
* Cách xem voi
:
:
- Sờ ngà
- Sờ ngà
- sờ vòi
- sờ vòi
- sờ tai
- sờ tai
- Sờ chân
- Sờ chân



của các thầy bói:
của các thầy bói:
- Bị mù.
- Bị mù.
- Ch
- Ch
ư
ư
a biết gì về voi.
a biết gì về voi.*Hoàn cảnh xem voi
*Hoàn cảnh xem voi
: Nhân buổi ế hàng nghe nói có voi
: Nhân buổi ế hàng nghe nói có voi
đ
đ
i qua nên chung tiền
i qua nên chung tiền
biếu ng
biếu ng
ư
ư
ời quản voi
ời quản voi
đ
đ
ể cùng xem.

- sờ
- sờ
đ
đ
uôi.
uôi.
=> Xem bằng tay, mỗi thầy chỉ sờ
=> Xem bằng tay, mỗi thầy chỉ sờ
đư
đư
ợc một bộ phận của con voi.
ợc một bộ phận của con voi.
? Các thầy bói phán về voi nh
? Các thầy bói phán về voi nh
ư
ư
thế nào
thế nào
?
?
2
2
.
.
Các thầy bói phán về con voi
Các thầy bói phán về con voi
:
:
* Con voi
* Con voi

-
-
Bè bè
Bè bè
nh
nh
ư
ư
cái quạt thóc.
cái quạt thóc.
-
-
Sừng sững
Sừng sững
nh
nh
ư
ư
cái cột
cái cột
đ
đ
ình.
ình.
-
-
Tun tủn
Tun tủn
nh
nh

ă
m thầy
m thầy
đ
đ
ều chung một cách xem voi phiến
ều chung một cách xem voi phiến
diện: dùng bộ phận
diện: dùng bộ phận
đ
đ
ể nói toàn thể.
ể nói toàn thể.-
-
Sun sun
Sun sun
nh
nh
ư
ư
con
con
đ
đ
ỉa
ỉa
-

ư
cái cột
cái cột
đ
đ
ình.
ình.
-
-
Tun tủn
Tun tủn
nh
nh
ư
ư
cái chổi sể
cái chổi sểcùn.
cùn.?
?
Nhận xét gì về nghệ thuật của tác
Nhận xét gì về nghệ thuật của tác
giả dân gian khi kể 5 thầy bói xem
giả dân gian khi kể 5 thầy bói xem
voi? Tác dụng của việc sử dụng nghệ

ộng và có tác
dụng tô
dụng tô
đ
đ
ậm cái sai lầm về cách xem voi
ậm cái sai lầm về cách xem voi
và phán về voi của các thầy bói.
và phán về voi của các thầy bói.? Thái
? Thái
đ
đ
ộ của các thầy bói
ộ của các thầy bói
với nhau
với nhau
nh
nh
ư
ư
thế nào?
thế nào?
? Tìm các từ ngữ làm rõ thái độ đó ?Những từ ngữ đó
? Tìm các từ ngữ làm rõ thái độ đó ?Những từ ngữ đó
mang tính chất như thế nào?
mang tính chất như thế nào?


ỉa
-
-
Chần chẫn
Chần chẫn
nh
nh
ư
ư
cái
cái
đ
đ
òn càn.
òn càn.
-
-
Bè bè
Bè bè
nh
nh
ư
ư
cái quạt thóc.
cái quạt thóc.
-
-
Sừng sững
Sừng sững
nh

: +
+
Phủ nhận ng
Phủ nhận ng
ư
ư
ời khác, khẳng
ời khác, khẳng
đ
đ
ịnh mình
ịnh mình
đ
đ
úng;
úng;
“Không phải,
“Không phải,
đ
đ
âu có, ai bảo? Không
âu có, ai bảo? Không
đ
đ
úng!
úng!
T

ư
ời khác, khẳng
ời khác, khẳng
đ
đ
ịnh
ịnh
mình
mình
đ
đ
úng; “Không phải,
úng; “Không phải,
đ
đ
âu có, ai bảo?
âu có, ai bảo?
Không
Không
đ
đ
úng! T
úng! T
ư
ư
ởng thế nào, hoá ra …”
ởng thế nào, hoá ra …”
=> Thái
=> Thái
đ


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status