giáo án bồi dưỡng thao giảng ngữ văn lớp 6 ngôi kể và lời kể trong văn tự sự (7) - Pdf 23



KÓ tªn c¸c nh©n vËt trong truyÖn
c©y bót thÇn?
KiÓm tra bµi


Trß ch¬i
Gäi tªn c¸c bøc tranh
sau

1

2

3

4

5

6

7

3, Các từ dùng để gọi tên ngời, sự vật,
hiện tợng thuộc loại từ nào?
Kết quả
1- con nai 2- cầu vồng
5- Cô gái
4 - con rồng


gái
con nai,
con rồng,
cây tháp,
hoa mai,
xe máy
cầu
vồng
b, Chúng em
cần bầu trời
hoà bình.
? Nhìn kết quả,
em rút ra kết
luận gì về ý
nghĩa của danh
từ ?
?Tìm các
danh từ trong
ví dụ b?
? Xếp danh
từ chỉ khái
niệm vào cột
bên?
hoà
bình
a,ý nghĩa:danh từ chỉ ngời, vật,
hiện tợng, khái niệm.

? Đứng trớc danh từ là

chỉ số
lợng
trớc
-Chú ý cụm từ in màu
xanh
sau
chỉ vị trí
? Chỉ ra từ đứng trớc
và đứng sau danh từ
trong các trờng hợp
sau?
-
làng ấy
- ba thúng gạonếp
Vị trí
Số lợng

b, Chúng em cần
bầu trời hoà bình,
cho Trái Đất không
còn chiến tranh.
d, Bánh hình tròn
là tợng Trời, ta
đặt tên là bánh
giầy.
của danh từ?
Bánh hình tròn là tợng Trời
CN VN


Đặc điểm của danh từ:
- ý nghĩa: danh từ chỉ ngời, vật, hiện tợng,
khái niệm.
-
Khả năng kết hợp:danh từ có thể kết hợp với
từ chỉ số lợng ở phía trớc, từ chỉ vị trí ở phía
sau.
-
Chức vụ ngữ pháp:danh từ thờng làm chủ
ngữ, khi làm vị ngữ cần có từ là đứng trớc.
Danh từ
Tiết 32
I . Đặc điểm của danh từ
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
3. Ghi nhớ

II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
1. Ví dụ:
- ba con trâu
- một viên quan
- ba thúng gạo
- sáu tạ thóc
Danh từ
I. Đặc điểm của danh từ

đo lờng
sự vật
?Danh từ dùng để
tính, đếm đo lờng
sự vật thuộc loại
danh từ nào? Danh
từ gọi tên sự vật
thuộc loại danh từ
nào?

Danh từ
Tiết 32
I. Đặc điểm của danh từ
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
a, Danh từ gồm: danh từ chỉ đơn
vị và danh từ chỉ sự vật
b, Danh từ chỉ đơn vị
- ba con trâu
- một viên quan
- ba thúng gạo
- sáu tạ thóc
? Thử thay thế các danh từ in
màu xanh bằng những từ khác
rồi rút ra nhận xét:
+ Trờng hợp nào đơn vị tính
đếm, đo lờng thay đổi?
+ Trờng hợp nào đơn vị tính
đếm, đo lờng không thay

Đơn vị không thay đổi
vì nó không chỉ số đo đếm
Đơn vị thay đổi,vì nó
chỉ số đo đếmc, Danh từ chỉ đơn vị qui ớc
-
Có thể nói: ba thúng gạo rất đầy vì thúng chỉ số l
ợng ớc phỏng, có thể thêm các từ bổ sung về l
ợng
-
Không nói: sáu tạ thóc rất nặng vì tạ chỉ số lợng
chính xác, tự nó nói trọng lợng nặng hay nhẹ,nên
khi thêm các từ chỉ lợng sẽ thừa từ.
Danh từ
Tiết 32
I. Đặc điểm của danh từ
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:
?Vì sao có thể nói:
Nhà có ba thúng
gạorất đầy, nhng
không thể nói:
Nhà có sáu tạ thóc
rất nặng?
Danh từ chỉ đơn vị qui ớc gồm:
+Danh từ chỉ đơn vị chính xác
+ Danh từ chỉ đơn vị ớc chừng

+ Danh từ chỉ đơn vị ớc chừng
Danh từ
Tiết 32
I. Đặc điểm của danh từ
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự
vật
1, ví dụ
2, Nhận xét
3, Ghi nhớ:

Tiết 32
Danh từ
I. Đặc điểm của danh từ
- ý nghĩa: danh từ chỉ ngời, vật, hiện tợng, khái niệm.
-
Khả năng kết hợp:danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lợng
ở phía trớc, từ chỉ vị trí ở phía sau.
-
Chức vụ ngữ pháp:danh từ thờng làm chủ ngữ, khi làm vị
ngữ cần có từ là đứng trớc.
II.Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
* Danh từ tiếng Việt chia thành 2 loại lớn:
- Danh từ chỉ đơn vị.
- Danh từ chỉ sự vật.
* Danh từ chỉ đơn vị gồm hai nhóm là:
- Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên( còn gọi là loại từ)
- Danh từ chỉ đơn vị qui ớc. Cụ thể là:
+ Danh từ chỉ đơn vị chính xác;
+ Danh từ chỉ đơn vị ớc chừng.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status