1
Biên soạn:TS.GVC.ChếĐìnhLý
Thiết kế thínghiệm
vàxửlý số liệu
mơi trường
Mônhọcdànhchohọcviên
ngànhcôngnghệmôitrường
Thời lượng 45 tiết (20 LT+ 25 TH)
Giáotrình điệntử
2
Mục tiêu môn học
• Giúp người học nhận ra các loại xử lý số liệu thường gặp
trong ñiều tra, nghiên cứu môi trường
• Cung cấp những kiến thức cơ bản vềứng dụng thống kê
trong việc xử lý số liệu vàtrình bày các kết quả ñiều tra,
nghiên cứu về môi trường .
• Cung cấp vàkỹ năng ñể thiết kế vàphân tích vàtrình
bày kết quả thínghiệm trong lĩnh vực môi trường
• Giúp người học phân tích mối liên hệ , thiết lập các mô
hình thực nghiệm từ số liệu ñiều tra khảo sát.
• Rèn luyện kỹ năng sử dụng phần mềm thống kê phổ
thông nhất trong việc giải quyết xử lý vàtrình bày số liệu.
3
Nộidung mônhọc
1.Giớithiệumônhọc, kháiniệmcơbảnXLDL ,
2.GiớithiệuphầnmềmxửlýthốngkêSTATGRAPHICS
3.Xửlýdữliệu ñiềutrakhảosát-Thốngkêmôtả
4.Lấymẫuthămdò, ướclượng, trắcnghiệmgiả thiết
ứngdụngtrongmôitrường
5.Thiếtkếthínghiệmmộtyếutố–phântíchANOVA
tronglĩnhvựcmôitrườngtàinguyên
thi
ệ
ệ
u
u
ph
ph
ầ
ầ
n
n
m
m
ề
ề
m
m
STATGRAPHICS
STATGRAPHICS
1.TổngquanvềphầnmềmSTATGRAPHICS
2.Cáckỹthuậtbiến ñổidữliệutrongStatgraphics
6
B
B
à
à
i
i
3.
3.
s
s
á
á
t
t
–
–
th
th
ố
ố
ng
ng
kê
kê
mô
mô
t
t
ả
ả
1.Lậpfile dữ liệu, tạobiếnsốvàcácthaotáckhác
2.Tìnhtóancácchỉ tiêuthốngkêvàvẽñồ thị
3.Chỉ tiêuthốngkê
4.Bảngtầnsuất, codebook
5.Cáchbiến ñổibiếnsố
6.Bàitập(nộpfile
7
B
c
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
v
v
à
à
tr
tr
ắ
ắ
c
c
nghi
nghi
ệ
ệ
m
m
gi
gi
ả
ả
thi
thi
ế
ng
1.Ý nghĩacủalấymẫuvà ướclượngvàtrắcnghiệmgiả
thiếtthốngkêtronglĩnhvựcmôitrườngtàinguyên
2.Cáckháiniệmcơbản
3.Cỡmẫutrong ướclượngkếtquả khảosáttừlấymẫu
4.Nguyênlý, kháiniệmtrắcnghiệmgiả thiết
5.Thựchànhxửlý ướclượngvàtrắcnghiệmthốngkê
trongSTATGRAPHICS
6) Cáckỹthuậtkiểmtratínhchuẩncủaphânbốdữkiện
mẫuthămdò
8
B
B
à
à
i
i
5.
5.
Thi
Thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
th
ợ
ng
ng
ANOVA
ANOVA
1)NhucầuứngdụngphântíchANOVA tronglĩnhvựcmôi
trườngtàinguyên
2)Nguyênlý, kháiniệmcơbảntrongthiếtkếthínghiệm
3)Cácgiai ñoạnthựchiệnthínghiệm
4)Cơsởlýthuyếtcủaphântíchbiếnlượng
9
B
B
à
à
i
i
6.
6.
Thi
Thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
th
ả
th
th
í
í
nghi
nghi
ệ
ệ
m
m
m
m
ộ
ộ
t
t
v
v
à
à
hai
hai
y
y
ế
ế
u
u
t
qui
qui
tương
tương
quan
quan
ñơn
ñơn
bi
bi
ế
ế
n
n
–
–
ña
ña
bi
bi
ế
ế
n
n
1.Nhucầuứngdụngphươngpháphồiqui tronglĩnhvựcmôi
trườngtàinguyên
2.Cáckháiniệmcơbảnvềhồiqui tươngquan
3.Cácphươngphápphântíchhồiqui tươngquan
3.1) Hồiqui tuyếntính ñơngiản(Simple regression)
3.2) Phươngpháplọaitrừ trị bấtthườngtronghồiqui tuyến
ế
n
n
–
–
ch
ch
ọ
ọ
n
n
bi
bi
ế
ế
n
n
t
t
ừ
ừ
ng
ng
bư
bư
ớ
ớ
c
c
v
i
ưu
ưu
1. Phươngphápchọnbiếntừngbước(stepwise variable
selection)
2. Phươngphápchọnlựamôhìnhtuyếntính ñatố tốiưu.
3. Phươngphápchuyển ñổihồiqui phi tuyếntínhthành
tuyếntính
4. Bàiluyệntập
12
B
B
à
à
i
i
9.
9.
X
X
ử
ử
lý
lý
d
d
ữ
ữ
li
li
1.Nhucầuứngdụngphươngphápnắnmôphỏngvàdựbáo
tronglĩnhvựcmôitrườngtàinguyên
2.Kháiniệmcơbảncủanắnmôphỏngvàdựbáo
3.Côngcụxửlýdữliệuquantrắcmôitrường
3.1) NắnmôphỏngtheohàmmũBrown (Brown’s exponential
smoothing)
3.2) NắnmôphỏngtheohàmmũtuyếntínhHolt (Holt’s linear
exponential smoothing)
3.3) NắnmôphỏngdữliệutheomùatheophươngphápWinter
WINTER’S SEASONAL SMOOTHING
3.4) Phântíchchiềuhướng(trend analysis)
3.5) Nắndữliệuquantrắctheohàm ñathức(polynomial
smoothing)
4. Bàitậpthựchành
13
T
T
à
à
i
i
li
li
ệ
ệ
u
u
tham
tham
kh
ậ
p
p
môn
môn
h
h
ọ
ọ
c
c
(
(
Ch
Ch
ế
ế
Đ
Đ
ì
ì
nh
nh
Lý
Lý
)
)
+
+
S
kê
h
h
ó
ó
a
a
h
h
ọ
ọ
c
c
+
+
www.Google.com.vn
www.Google.com.vn
v
v
ớ
ớ
i
i
c
c
á
á
c
c
t
Environmetal
data monitoring
data monitoring
Ph
Ph
ầ
ầ
n
n
m
m
ề
ề
m
m
x
x
ử
ử
lý
lý
:
:
STATGRAPHICS (
STATGRAPHICS (
H
H
ọ
ọ
c
Ệ
Ệ
U
U
MÔI TRƯ
MÔI TRƯ
Ờ
Ờ
NG, TH
NG, TH
Ố
Ố
NG KÊ
NG KÊ
H
H
Ọ
Ọ
C V
C V
À
À
C
C
Á
Á
C KH
C KH
Á
Á
thi
ế
ế
t
t
c
c
ủ
ủ
a
a
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
v
v
à
à
x
x
ử
ử
lý
lý
d
ch
ch
x
x
ử
ử
lý
lý
d
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
trong
trong
l
l
ĩ
ĩ
nh
nh
v
v
ự
ự
m
m
ẫ
ẫ
u
u
v
v
à
à
suy
suy
di
di
ễ
ễ
n
n
k
k
ế
ế
t
t
lu
lu
ậ
ậ
n
n
ấ
ấ
p
p
s
s
ố
ố
li
li
ệ
ệ
u
u
t
t
ổ
ổ
ng
ng
h
h
ợ
ợ
p
p
trung
trung
b
b
ề
ề
u
u
ki
ki
ệ
ệ
n
n
môi
môi
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
.
.
n
n
Quan
Quan
tr
tr
ắ
ắ
c
c
th
th
ị
ị
môi
môi
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
nư
nư
ớ
ớ
c
c
,
,
ñ
ñ
ấ
ấ
t
t
,
,
không
không
á
á
t
t
th
th
ả
ả
i
i
ô
ô
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
,
,
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
minh
minh
hay
hay
chu
chu
ẩ
ẩ
n
n
môi
môi
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
.
.
n
n
X
X
ử
ử
lý
lý
d
d
ữ
ữ
li
li
v
v
ớ
ớ
i
i
công
công
ch
ch
ú
ú
ng
ng
l
l
à
à
m
m
ứ
ứ
c
c
ph
ph
á
á
t
t
ó
ó
at
at
ñ
ñ
ầ
ầ
y
y
ñ
ñ
ủ
ủ
.
.
n
n
Đ
Đ
á
á
nh
nh
gi
gi
á
á
so
so
i
i
cho
cho
ph
ph
é
é
p
p
.
.
n
n
Gi
Gi
á
á
m
m
s
s
á
á
t
t
chi
chi
ề
ề
á
á
c
c
s
s
ự
ự
c
c
ố
ố
môi
môi
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
ñ
ñ
ể
ể
t
t
ì
ì
m
m
ñ
ể
ể
t
t
ì
ì
m
m
công
công
ngh
ngh
ệ
ệ
x
x
ử
ử
lý
lý
th
th
í
í
ch
ch
h
h
ợ
a
công
công
ngh
ngh
ệ
ệ
(
(
th
th
ờ
ờ
i
i
gian
gian
,
,
n
n
ồ
ồ
ng
ng
ñ
ñ
ộ
ộ
,
quy
lu
lu
ậ
ậ
t
t
liên
liên
h
h
ệ
ệ
gi
gi
ữ
ữ
a
a
c
c
á
á
c
c
y
y
ế
ế
u
tương
lai
lai
v
v
à
à
quy
quy
h
h
ọ
ọ
ach
ach
d
d
à
à
i
i
h
h
ạ
ạ
n
n
n
n
Đ
ủ
a
a
ch
ch
ấ
ấ
t
t
ô
ô
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
trong
trong
môi
môi
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
qua
qua
chu
không
kh
kh
í
í
ñ
ñ
ế
ế
n
n
con
con
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
trong
trong
ñ
ñ
á
á
nh
nh
gi
gi
á
ñ
ị
ị
nh
nh
v
v
à
à
ñ
ñ
ị
ị
nh
nh
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
c
c
á
á
c
c
m
m
ố
s
ó
ó
at
at
c
c
á
á
c
c
m
m
ứ
ứ
c
c
ñ
ñ
ộ
ộ
v
v
à
à
s
s
ự
ự
bi
m
theo
theo
th
th
ờ
ờ
i
i
gian
gian
v
v
à
à
không
không
gian
gian
n
n
Đ
Đ
ể
ể
ñ
ñ
á
á
nh
a
chu
chu
tr
tr
ì
ì
nh
nh
s
s
ả
ả
n
n
ph
ph
ẩ
ẩ
m
m
,
,
ñ
ñ
ể
ể
phân
phân
t
lu
ồ
ồ
ng
ng
v
v
ậ
ậ
t
t
li
li
ệ
ệ
u
u
trong
trong
nghiên
nghiên
c
c
ứ
ứ
u
u
h
h
ệ
giátácđộngcủamôitrường, đánh
giáhiệuquảcủamộtbiẹnphápxử
lýmôitrường.
Phântíchchuổithờigian
(Time series analysis, Forecasting,
Smoothing)
2 Phântíchdiểnbiếnmôitrườngqua
thờigian, dựbáomứcđộônhiễm
dựatrênphântíchchuổisốliệutheo
thờigian,
Phântíchbiếnlượngvàtrắcnghiệm
thốngkê, (Analysis of variance,
statistical hypothesetest)
1. Bốtríthínghiệmxửlýmôitrường
CôngcụxửlýchủyếuLoạivấnđề
1.2.
1.2.
Lo
Lo
ạ
ạ
i
i
v
v
ấ
ấ
n
n
đ
2.
2.
C
C
á
á
c
c
ñ
ñ
ặ
ặ
c
c
trưng
trưng
c
c
ủ
ủ
a
a
d
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
sai
s
s
ố
ố
trong
trong
nghiên
nghiên
c
c
ứ
ứ
u
u
môi
môi
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
n
n
D
D
ữ
ữ
li
à
bi
bi
ế
ế
n
n
ñ
ñ
ộ
ộ
ng
ng
cao
cao
v
v
à
à
ph
ph
ả
ả
i
i
ch
ch
ị
ị
u
kh
á
á
c
c
nhau
nhau
.
.
n
n
S
S
ự
ự
bi
bi
ế
ế
n
n
thiên
thiên
môi
môi
trư
trư
ờ
ờ
ng
ô
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
t
t
ừ
ừ
nơi
nơi
n
n
à
à
y
y
ñ
ñ
ế
ế
n
n
n
n
ớ
ớ
i
bi
ế
ế
n
n
thiên
thiên
l
l
à
à
:
:
n
n
Kho
Kho
ả
ả
ng
ng
c
c
á
á
ch
ch
,
,
hư
n
t
t
í
í
ch
ch
hay
hay
ngu
ngu
ồ
ồ
n
n
ô
ô
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
di
di
ñ
ñ
ộ
ộ
ng
trong
c
c
á
á
c
c
môi
môi
gi
gi
ớ
ớ
i
i
môi
môi
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
gây
gây
ra
ra
b
b
ở
í
tư
tư
ợ
ợ
ng
ng
,
,
th
th
ủ
ủ
y
y
tri
tri
ề
ề
u
u
v
v
à
à
c
c
á
á
c
a
sinh
sinh
c
c
ủ
ủ
a
a
h
h
ệ
ệ
sinh
sinh
th
th
á
á
i
i
.
.
21
S
S
ự
ự
ña
ña
ố
ố
ng
ng
,
,
s
s
ự
ự
di
di
ñ
ñ
ộ
ộ
ng
ng
v
v
à
à
n
n
ớ
ớ
i
i
tr
tr
n
n
thiên
thiên
trong
trong
c
c
ấ
ấ
p
p
ñ
ñ
ộ
ộ
n
n
ề
ề
n
n
t
t
ự
ự
nhiên
nhiên
theo
theo
á
á
t
t
th
th
ả
ả
i
i
bi
bi
ế
ế
n
n
thiên
thiên
,
,
t
t
ố
ố
c
c
ñ
ñ
ộ
ộ
theo
theo
th
th
ờ
ờ
i
i
gian
gian
S
S
ự
ự
gia
gia
tăng
tăng
hay
hay
gi
gi
ả
ả
m
m
thi
thi
ể
ể
gian
gian
Đo
Đo
lư
lư
ờ
ờ
ng
ng
ch
ch
ệ
ệ
ch
ch
v
v
à
à
không
không
ch
ch
ắ
ắ
c
c
ch
ch
ậ
ậ
p
p
m
m
ẫ
ẫ
u
u
,
,
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
t
t
ạ
ạ
i
i
phòng
phòng
th
th
li
li
ệ
ệ
u
u
,
,
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
th
th
ố
ố
ng
ng
kê
kê
v
v
à
à
mô
mô
trưng
c
c
ủ
ủ
a
a
d
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
môi
môi
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
n
n
Gi
Gi
ớ
c
ó
ó
tr
tr
ị
ị
s
s
ố
ố
âm
âm
.
.
n
n
S
S
ự
ự
hi
hi
ệ
ệ
n
n
di
di
ệ
ng
“
“
outliers
outliers
”
”
,
,
ñ
ñ
ặ
ặ
c
c
bi
bi
ệ
ệ
t
t
l
l
à
à
ở
ở
ph
ph
í
ủ
a
a
t
t
ậ
ậ
p
p
h
h
ợ
ợ
p
p
to
to
à
à
n
n
th
th
ể
ể
c
c
ó
ó
ñ
ứ
ng
ng
.
.
n
n
S
S
ự
ự
phân
phân
b
b
ố
ố
không
không
chu
chu
ẩ
ẩ
n
n
c
c
ủ
ủ
a
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
ñư
ñư
ợ
ợ
c
c
b
b
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o
dư
dư
ớ
á
t
t
(
(
v
v
ì
ì
lý
lý
do
do
ch
ch
í
í
nh
nh
tr
tr
ị
ị
).
).
n
n
C
C
ó
i
theo
theo
m
m
ù
ù
a
a
.
.
n
n
Tương
Tương
quan
quan
t
t
ự
ự
ñ
ñ
ộ
ộ
ng
ng
hay
hay
ph
tr
ị
ị
cao
cao
ti
ti
ế
ế
p
p
theo
theo
tr
tr
ị
ị
cao
cao
).
).
n
n
Ph
Ph
ụ
ụ
thu
thu
ộ
ể
m
m
so
so
á
á
t
t
kh
kh
á
á
c
c
.
.
n
n
C
C
ở
ở
m
m
ẫ
ẫ
u
u
nh
a
a
c
c
á
á
c
c
tr
tr
ị
ị
b
b
ấ
ấ
t
t
thư
thư
ờ
ờ
ng
ng
Cáctrị bấtthườnglàcácsốquansátthuthập ñượccótrị
cáchxarấtnhiềuso vớitrị thậtcủadữliệu. Chúnglàcác
sự kiệnhiếm.
Nếukhoảngcáchtừtrị quansát ñếnhộpvượtqua 1,5
lầnphạmvi liênquảngphầntư(theobấtkỳhướngnào)
thìtrị trị quansát ñócóthểñượcgọilàtrị bấtthường.
Ữ
LI
LI
Ệ
Ệ
U MÔI TRƯ
U MÔI TRƯ
Ờ
Ờ
NG THƯ
NG THƯ
Ờ
Ờ
NG
NG
L
L
À
À
H
H
Ỗ
Ỗ
N Đ
N Đ
Ộ
Ộ
N V
N V
À
á
p
p
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
d
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
môi
môi
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
,
n
hay
hay
c
c
á
á
c
c
qui
qui
tr
tr
ì
ì
nh
nh
ph
ph
ứ
ứ
c
c
t
t
ạ
ạ
p
p
,
c
trưng
trưng
n
n
à
à
y
y
.
.
25
2.4.
2.4.
S
S
ự
ự
c
c
ầ
ầ
n
n
thi
thi
ế
ế
t
t
ớ
ớ
i
i
d
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
môi
môi
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
n
n
C
C
á
á
c
c
ả
ả
i
i
đư
đư
ợ
ợ
c
c
xem
xem
x
x
é
é
t
t
tr
ư
tr
ư
ớ
ớ
c
c
khi
khi
ch
ch
thi
thi
ế
ế
t
t
sai
sai
liên
liên
quan
quan
ñ
ñ
ế
ế
n
n
d
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
c
c
ế
ế
t
t
lu
lu
ậ
ậ
n
n
sai
sai
n
n
S
S
ự
ự
di
di
ễ
ễ
n
n
ñ
ñ
ạ
ạ
t
t
á
á
c
c
ñ
ñ
ặ
ặ
c
c
trưng
trưng
c
c
ủ
ủ
a
a
d
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
s
s
ch
ch
d
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
tương
tương
ứ
ứ
ng
ng
(
(
ngư
ngư
ợ
ợ
c
c
v
v
ớ
ớ
h
h
ợ
ợ
p
p
v
v
ớ
ớ
i
i
qui
qui
tr
tr
ì
ì
nh
nh
).
).