PHẦN MỀM QUẢN LÝ BÁN HÀNG CỬA HÀNG ĐIỆN MÁY - Pdf 24

Môn: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG GVHD: ThS.NGUYỄN MINH HIỆP
ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Đề tài: PHẦN MỀM QUẢN LÝ BÁN HÀNG
CỬA HÀNG ĐIỆN MÁY
Nhóm số: 40
Lớp: CTK34LT
Sinh viên thực hiện:
ST
T
MSSV Họ và tên Lớp
1 1014702 Trần Công Cường CTK34LT
2 1014704 Trang Ngọc Duy CTK34LT
3 1014707 Nguyễn Thanh Hà CTK34LT
4 1014712 Nguyễn Thế Khánh CTK34LT
5 1014711 Lơ Mu Ha Jan CTK34LT
6 1014713 Đỗ Văn Khoa CTK34LT
Bảng phân công công việc:
ST
T
MSSV Họ và tên Công việc
1
1014702 Trần Công Cường
• Khảo sát thực tế.
• Mô tả nghiệp vụ cần quản lý, xác định
các yêu cầu.
• Lập danh sách các Actor.
• Lập sơ đồ UseCase.
• Thiết kế mô hình lớp tổng quát.
• Lập bảng chi tiết thuộc tính của các lớp.
• Nhập dữ liệu mẫu cho các bảng.

• Mô tả chi tiết UseCase từ U1 đến U10.
• Thiết lập biểu đồ tuần tự U16 đến U20.
• Lập sơ đồ hệ thống.
• Lập bảng chi tiết phương thức của các
lớp.
• Code một số chức năng Demo.
• Trình bày, hiệu chỉnh báo cáo.
5
1014711 Lơ Mu Ha Jan
• Khảo sát thực tế.
• Mô tả chi tiết UseCase từ U16 đến U20.
• Thiết lập biểu đồ tuần tự U26 đến U30.
6
1014713 Đỗ Văn Khoa
• Khảo sát thực tế.
• Mô tả chi tiết UseCase từ U11 đến U15.
• Thiết lập biểu đồ tuần tự U31 đến U35.
Đề tài: QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐIỆN MÁY Nhóm: 40 - Lớp: CTK34LT Trang: 2/76
Môn: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG GVHD: ThS.NGUYỄN MINH HIỆP
MỤC LỤC
Đề tài: QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐIỆN MÁY Nhóm: 40 - Lớp: CTK34LT Trang: 3/76
Môn: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG GVHD: ThS.NGUYỄN MINH HIỆP
I. Giới thiệu:
Trong thời đại công nghệ thông tin ngày nay, vấn đề quản lý nhân sự dựa vào
ứng dụng tin học là nhu cầu cần thiết của mỗi đơn vị. Nhằm tiết kiệm chi phí, thời
gian, nâng cao tính chuyên nghiệp và hiệu quả trong công việc.
Nơi khảo sát thực tế:
Tên đơn vị: Công ty TNHH TM Điện Tử Ý.
Địa chỉ: Lô B5-B6, đường 3 Tháng 2, phường 1, TP. Đà Lạt.
Tel: 0633 824914 - Fax: 0633 510444 - Email:

Môn: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG GVHD: ThS.NGUYỄN MINH HIỆP
2. Danh sách các nghiệp vụ quản lí:
STT Đối tượng tham gia Nghiệp vụ
1 Ban giám đốc
1. Quản lý dự án
2. Quản lí nhân viên
3. Quản lí khách hàng
4. Điều chỉnh giá cả, mức lương, thưởng
5. Xem báo cáo
2 Phòng nhân sự
1. Quản lý hồ sơ ứng viên
2. Quản lý thông tin nhân viên
3. Chấm công
4. Quản lý lương
5. Quản lý phòng ban
6. Quản lý ngày nghỉ
7. Quản lý khen thưởng
8. Quản lý kỷ luật
9. Quản lý trợ cấp, bảo hiểm
10. Lập các báo cáo thống kê
Đề tài: QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐIỆN MÁY Nhóm: 40 - Lớp: CTK34LT Trang: 5/76
Môn: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG GVHD: ThS.NGUYỄN MINH HIỆP
3 Phòng kinh doanh
1. Nghiên cứu thị trường
2. Mở rộng thị trường
3. Tiếp nhận đơn đặt hàng từ khách hàng
4. Lên đơn đặt hàng cho nhà cung cấp
5. Quản lý thông tin đối tác
6. Lập các báo cáo
4 Phòng kế toán

• Lưu trữ, cập nhật thông tin hàng hóa.
• Lưu trữ, cập nhật thông tin nhập hàng vào kho.
• Lưu trữ, cập nhật thông tin thực hiện bán hàng, thông tin khách hàng.
• Lưu trữ, cập nhật thông tin xuất hàng ra khỏi kho.
• Lưu trữ, cập nhật thông tin hàng bảo hành, thông tin khách hàng.
• Cập nhật (thêm, xóa, sửa), tra cứu thông tin hàng hóa khi cần thiết.
• Thống kê doanh thu theo từng thời điểm, theo từng mặt hàng, …
4. Danh sách các yêu cầu:
1 Quản lý nhập hàng:
R1: Thống kê số lượng hàng nhập vào.
Mô tả: Hệ thống có khả năng tổng hợp số lượng các mặt hàng nhập vào
kho.
R2: Thêm hóa đơn nhập hàng
Mô tả: Hệ thống có khả năng tạo ra 1 hóa đơn và lưu trữ vào bộ nhớ.
R3: Xem thông tin hóa đơn nhập
Mô tả: Hệ thống có khả năng hiển thị thông tin chi tiết hóa đơn.
R4: Tìm kiếm hóa đơn nhập hàng
Mô tả: Hệ thống có khả năng tìm kiếm hóa đơn theo 1 tiêu chí nào
đó(mã hóa đơn, ngày nhập).
R5: Thêm thông tin mặt hàng.
Mô tả: Hệ thống có khả năng thêm thông tin của 1 mặt hàng.
R6: Cập nhật thông tin mặt hàng.
Mô tả: Hệ thống có khả năng thay đổi thông tin của 1 mặt hàng.
Đề tài: QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐIỆN MÁY Nhóm: 40 - Lớp: CTK34LT Trang: 7/76
Môn: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG GVHD: ThS.NGUYỄN MINH HIỆP
R7: Tìm kiếm thông tin mặt hàng.
Mô tả: Hệ thống có khả năng tìm kiếm thông tin mặt hàng theo 1 tiêu chí
nào đó(tên mặt hàng, mã mặt hàng).
R8: Xem thông tin mặt hàng
Mô tả: Hệ thống có khả năng hiển thị thông tin chi tiết của 1 mặt hàng.

4.3. Quản lý bán hàng:
R18: Thống kê doanh thu.
Mô tả: Hệ thống có khả năng thống kê doanh thu theo 1 tiêu chí nào
đó(ngày, tháng, năm).
R19: In thống kê doanh thu.
Mô tả: Hệ thống có khả năng in bảng thống kê doanh thu.
R20: Lập hóa đơn bán hàng.
Mô tả: Hệ thống có khả năng tạo và lưu trữ thông tin bán hàng.
R21: Tìm kiếm hóa đơn bán hàng
Mô tả: Hệ thống có khả năng tìm kiếm hóa đơn theo 1 tiêu chí nào
đó(mã hóa đơn, ngày lập).
R22: In hóa đơn bán hàng
Mô tả: Hệ thống có khả năng in hóa đơn bán hàng.
R23: Xem thông tin hóa đơn bán hàng.
Mô tả: Hệ thống có khả năng hiển thị thông tin hóa đơn bán hàng.
R24: Tìm kiếm thông tin mặt hàng.
Mô tả: Hệ thống có khả năng hiển thị thông tin mặt hàng.
R25: Xem thông tin mặt hàng
Mô tả: Hệ thống có khả năng hiển thị thông tin chi tiết của 1 mặt
hàng tìm kiếm được.
Đề tài: QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐIỆN MÁY Nhóm: 40 - Lớp: CTK34LT Trang: 10/76
Môn: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG GVHD: ThS.NGUYỄN MINH HIỆP
4.4. Quản lý thông tin khách hàng:
R26: Nhập thông tin khách hàng.
Mô tả: Hệ thống có khả năng lưu trữ thông tin khách mua hàng.
R27: Tìm kiếm thông tin khách hàng.
Mô tả: Hệ thống có khả năng tìm kiếm thông tin khách hàng theo 1 tiêu
chí nào đó(tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại).
R28: Xem thông tin khách hàng
Mô tả: Hệ thống có khả năng hiển thị thông tin chi tiết của 1 khách hàng.

Xem, báo cáo số lượng hàng xuất, nhập, tồn kho.
A3: Nhân Viên Bán Hàng
Mô tả: Xem thông tin chi tiết các mặt hàng
Ghi nhận thông tin khách mua hàng
Lập hóa đơn bán hàng.
Báo cáo doanh thu.
A4: Nhân Viên Bảo Hành
Mô tả: Ghi nhận thông tin hàng bảo hành.
Thống kê và báo cáo số lượng hàng bảo hành.
A5: Admin
Mô tả: Là người quản trị hệ hống: Phân quyền, sao lưu, phục hồi dữ liệu, …
5. Danh sách use case:
U Tên UseCase Mô tả
U1 Thêm thông tin mặt hàng. Nhân viên kho thêm thông tin mặt hàng
theo thông tin được ghi trên hóa đơn
Đề tài: QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐIỆN MÁY Nhóm: 40 - Lớp: CTK34LT Trang: 12/76
Môn: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG GVHD: ThS.NGUYỄN MINH HIỆP
vào bộ nhớ.
U2 Cập nhật thông tin mặt hàng. Cập nhật thông tin mặt hàng trong bộ
nhớ
U3 Tìm kiếm thông tin mặt hàng. Hiển thị thông tin chi tiết mặt hàng
U4 Thống kê số lượng hàng nhập
vào.
Lập báo cáo số lượng các mặt hàng vừa
nhập vào.
U5 Thêm hóa đơn nhập hàng khi nhập hàng thì nhân viên sẽ lưu
thông tin đơn nhập hàng và chi tiết đơn
nhập hàng của hóa đơn đó vào bộ nhớ.
U6 Xem thông tin hóa đơn nhập Hiển thị thông tin chi tiết hóa đơn nhập
hàng .

U23 In danh sách hàng bảo hành In danh sách hàng bảo hành.
U24 Thống kê hàng bảo hành Thống kê các mặt hàng bảo hành.
U25 Thống kê doanh thu. Xuất báo cáo doanh thu.
U26 In thống kê doanh thu. In thống kê doanh thu theo ngày.
U27 Đăng nhập. Người dùng đăng nhập vào hệ thống
U28 Đổi mật khẩu. Người dùng có thể thay đổi mật khẩu
đăng nhập của mình.
U29 Thêm nhóm người dùng. Người quản lý hệ thống có thể thêm
nhóm người dùng.
U30 Thêm một tài khoản. Người quản lý hệ thống có thể thêm
một tài khoản người dùng.
U31 Xóa tài khoản Người quản lý hệ thống có thể xóa một
tài khoản người dùng.
U32 Xem danh sách các tài khoản. Người quản lý xem danh sách tài
khoản của người dùng.
U33 Cập nhật tài khoản. Người quản lý có thể cập nhật lại tài
khoản của người dùng.
U34 Tìm kiếm tài khoản Người quản lý tìm kiếm tài khoản người
dùng.
U35 xóa thông tin mặt hàng Hệ thống có khả năng xóa thông tin mặt
hàng trong bộ nhớ
Đề tài: QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐIỆN MÁY Nhóm: 40 - Lớp: CTK34LT Trang: 14/76
Môn: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG GVHD: ThS.NGUYỄN MINH HIỆP
6. Sơ đồ mô hình Use Case:
Đề tài: QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐIỆN MÁY Nhóm: 40 - Lớp: CTK34LT Trang: 15/76
Môn: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG GVHD: ThS.NGUYỄN MINH HIỆP
Hình 1. Mô hình Use Case Hệ thống quản lý bán hàng.
Đề tài: QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐIỆN MÁY Nhóm: 40 - Lớp: CTK34LT Trang: 16/76
Môn: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG GVHD: ThS.NGUYỄN MINH HIỆP
Hình 2. Mô hình Use Case quản lý mặt hàng.

Môn: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG GVHD: ThS.NGUYỄN MINH HIỆP
2 Kiểm tra thông tin mặt hàng có tồn tại trong cơ sở dữ liệu.
3 Nếu thỏa thì lấy ra danh sách mặt hàng theo điều kiện.
4 Ngược lại thì thông báo không có mặt hàng nào thỏa.
Điều kiện ra: Tìm kiếm mặt hàng thành công
U3: Cập nhật thông tin mặt hàng.
Điều kiện vào: mã số mặt hàng phải tồn tại trong bộ nhớ
Thực hiện:
1 Nhập mã số mặt hàng.
2 Extend by U2.
3 Kiểm tra kết quả tìm kiếm U3.
4 Nếu tồn tại mặt hàng theo mã vừa nhập, nhập thông tin cần thay đổi.
5 Thực hiện việc thay đổi thông tin.
Điều kiện ra: cập nhật thông tin mặt hàng thành công.
U4: Thống kê số lượng hàng nhập vào.
Điều kiện vào: các mặt hàng phải tồn tại trong bộ nhớ
Thực hiện:
1 Lấy danh sách tất cả hàng nhập.
2 Kiểm tra thông tin mặt hàng nhập có đạt điều kiện hay không.
3 Nếu thỏa thì hiển thị tất cả số lượng mặt hàng.
4 Ngược lại thì thông báo không có mặt hàng nào thỏa.
Điều kiện ra: danh sách mặt hàng theo thống kê.
U5: Thêm hóa đơn nhập hàng.
Điều kiện vào: mã mặt hàng chưa có trong cơ sở dữ liệu.
Thực hiện
1 Nhập thông tin mặt hàng.
2 Kiểm tra thông tin nhập vào.
3 Nếu thỏa điều kiện ràng buộc thì lưu thông tin mặt hàng thêm vào cơ
sở dữ liệu.
4 Ngược lại thì thông báo không thêm được.

1 Nhập vào tên khách hàng cần tìm.
2 Kiểm tra tên khách hàng có tồn tại trong bộ nhớ không.
3 Nếu có lấy ra danh sách thông tin khách hàng theo tên vừa nhập.
4 Ngược lại thì thông báo không tìm thấy khách hàng.
Đề tài: QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐIỆN MÁY Nhóm: 40 - Lớp: CTK34LT Trang: 24/76
Môn: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG GVHD: ThS.NGUYỄN MINH HIỆP
Điều kiện ra: danh sách thông tin khách hàng tìm được theo tên.
U10: Xem thông tin khách hàng.
Điều kiện vào: khách hàng phải tồn tại trong cơ sở dữ liệu.
Thực hiện:
1 Extend by U10.
2 Kiểm tra nếu tìm được khách hàng thì hiển thị thông tin khách hàng.
3 Ngược lại thông báo không xem được thông tin.
Điều kiện ra: xem được chi tiết thông tin khách hàng.
U11: Cập nhật thông tin khách hàng.
Điều kiện vào: mã số khách hàng phải tồn tại trong cơ sở dữ liệu.
Thực hiện:
1 Nhập mã số khách hàng.
2 Extend by U10.
3 Kiểm tra kết quả tìm kiếm U10.
4 Nếu tồn tại khách hàng theo mã vừa nhập, nhập thông tin cần thay đổi.
5 Thực hiện việc thay đổi khách hàng.
6 Ngược lại thông báo không thực hiện được.
Điều kiện ra: thay đổi thông tin khách hàng.
U12: Xem thông tin mặt hàng.
Điều kiện vào: mặt hàng phải tồn tại trong bộ nhớ.
Thực hiện:
1 Extend by U3.
2 Kiểm tra nếu tìm được mặt hàng thì hiển thị thông tin mặt hàng.
3 Ngược lại thông báo không xem được thông tin.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status