quản lý đội ngũ giảng viên ở các trường đại học tư thục việt nam trong bối cảnh hiện nay - Pdf 24

Qu i
hc Vit Nam trong bi cnh hin nay Nguyn Th  Ti hci hc Qui
Luc hc : 62 14 05 01
Ngi hng dn : PGS.TS. Nguy
o v: 2013
197 tr .

Abstract.  n v Qung
i hc. Khc trng Qung
i hc trong thi gian qua, 

u 

 i
i h











ho hoch theo nhng xu th d
ng nhu cu hc tp t nhii;
t thit phi gn cht vi vii
tt nghi i tt nghim t lo vic
 to ra vin kinh t. Nh dng lao
o s tuyn d chn lc,  
, tip tc b i nhng v 
trong thc tin [46, tr.42].
Theo 4 ti  B  c m t
u thc hii mh  
ci nhiu loo mng NCKH, phc
v sn xuch v  n thu, thu ha mt
b phn hi sn pho kh
to, tm nhii tt nghi
c kia, t ng ca SV. 










 , 

 



c git Nam vt
 chch
v  p  c s ti. S cnh tranh t t, cnh
ng, ci tinh tranh tuy
 nhiu mu nhiu st lng
i sau ch y 
i vn
c nhi ng phi nhanh
ng ging dc c
vy, v    tn t
ng s n ci cnh
mn bn vng.
t QL nguc, v 








n sau:
 Nội dung cơ bản thứ nhất là xây dựng đội ngũ, n
v ch; Tuyn dng; Sp xp, b m v).
 Nội dung chủ yếu thứ hai là sử dụng đội ngũ đó, nm trin
khai vic thc hinh v chm v c
lc.
- Nội dung chủ yếu thứ ba là phát triển đội ngũ, nm vic to
ng thun lm na h, thc hin tt ch  
i vng, pho




 tp hp c chc nhm
thc hin mt s mnh phnh,
phc t chc, QL tc t chc
tc m 





c
nhi y.
ng dm v 




 i
m h, 













 
Vi u qu V, 









 
n bn vng.
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
i hc.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
 i h

n nay.
4. Giả thuyết khoa học
Trong nh       n 2011    c
khuyn, s 
rng nhu cu ging dy  ng n ht sc cp thit.
Nn d



  phn cu
nh gii v p vi
t c
i v  nh ging - 1 b ph  thi   ng
  t nh gi QL nh
chng ging dy cng ch t

6. Nhiệm vụ của đề tài nghiên cứu
-  n v 
- Khc tri gian
qua, 



 
















8. Phương pháp nghiên cứu
8.1. Phương pháp luận nghiên cứu
Lu   d  n duy vt bin ch   t lch s.
p cn h th s d gii quy QL

8.2. Nhm phương pháp nghiên cứu cụ thể
8.2.1. Phương pháp nghiên cứu lí luận
- 

, 





















a chn mi din trong s 




  tu hc v k
mt s i vic phng v
ng   l H 
:
- n phm hong
- ng kt kinh nghim
- ng h
- 
- ng v
8.2.3. Các phương pháp b trợ
- S dng phn mm tin h







.
- S dng th






- 2: 



 

t Nam.
-  t Nam.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1.  Từ điển Hán Việt, i.
2. NguyTăng cưng phối hợp giữa các địa phương trong vùng để
phát huy lợi thế cạnh tranh của 7 tỉnh DHMT, Nxb Li, Hà Nội.
3. 

 (2010), Đa
́
nh gia
́
GV ĐH theo quan điê
̉
m chuâ
̉
n ho
́
a , 





16. B o (2012), Thống kê GD&ĐT năm hc 2011-2012, Nxb
i.
17. B o (2008), Báo cáo Hội nghị toàn quốc chất lượng GDĐH,
i.
18. NguyKiểm định chất lượng trong GDĐH, c
i.
19. NguyThiết kế và đánh giá chương trình giáo dụcng
c - i.
20. Nguyn Qu- Nguyn Th M Lc (1996), Đại cương về khoa hc QL,
 i.
21.

Nguyn Qu  Nguyn Th M Lc (2000), Những tư tưởng chủ yếu về
giáo dụci.

22. Nguyn Qu - Nguyn Th M Lc (2001), Những quan điểm giáo dục
hiện đạim - i.
23.

Nguyn Qu- Nguyn Th M Lc (2003), QL các cơ sở giáo dục đào tạo,
D  - B i.

24.

Nguyn Th Nghiên cứu xây dựng các
tiêu chí đánh giá hoạt động dạy và hc của GV ĐH Quốc gia  
i.

25.


di.
38. Nguyn Tru (2002), Quản trị nguồn nhân lực,  Quc gia,
i.
39. Tr c (2004), QL và kiểm định chất lượng đào tạo nhân lực, Nxb
i.
40. Trc (2009), Sự phát triển các quan điểm giáo dục từ truyền thống
đến hiện đại, Ti.
41. Nguyn Th Doan (ch 96), Các hc thuyết QL quc gia,
i.
42. K.B Everard ; G. Moris; I. 

 (2009), Quản tri
̣
nhà
trưng hiệu quải.
43. Trn Ngc Giao (2008), Vấn đề giáo viên và cán bộ QLGD, ng bng
 nc vin QLGD.
44. Phm Minh Hc (2002), Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa của thế kỷ XXI,
i.
45. Phm Minh Hc (2001), Vấn đề phát triển toàn diện con ngưi thi kỳ công
nghiệp hóa-hiện đại hóa Qui.
46. n Hi (2010), QL sự thay đi vận dụng cho QL các trưng, c
i.
47. i (2009), QL hệ thống giáo dục quốc dân và bộ máy QL giáo dục,
i.
48. Hng H  i h  i nhun hay phi li nhu

49. Paul Hersey, Ken Blanc Hard (1995), QL nguồn nhân lực,  Quc
i.
50. n (ch Ngc Hng Quc Bo (2006), QL giáo dục

i.
57. Nguyn Th M Lc, Trn Th Bch Mai (2009), QL nguồn nhân lực
phi.
58. Martin Hilb (2003), Quản trị nguồn nhân lựcng.
59. Nguyn Thio theo nhu ci mt gin
 u qu o hiTạp chí dạy và hc
ngày nay (3), tr. 15-17.
60. c Ngc (2004), Giáo dục ĐH – Quan điểm và giải phápc
i.
61. ngghen (1993), Toàn tập (3),  Qui.
62. H Toàn tập  Qui.
63. ch) - TS.
  , Quản trị nguồn nhân lực, Nxb Th 
Ni.
64. Giaoducchoconline.com (2012), Thư viện dạy và hc,

65. Trn Th Tuyt Oanh (2ng cng dy
hc  Tạp chí giáo dục (158), tr. 15-17.
66. Từ điển Tiếng Việtng.
67. 







(2007), Quản lý nhân sự, 



QLGDi.
81.  Thanh Thng ch
cTạp chí Giáo dục (12), tr. 29-31.
82. Nguyn C m
bo chTạp chí Dạy và hc ngày nay (30), tr. 35-38.
83. Tng cc Tht Nam (2010), Niêm giám thống kê, Nxb Th
Ni.
84.  chc, qun lKhoa hc t chức và QL, một số vấn
đề về lý luận thực tiễn, Nxb Thi.
85.              t
ch   n />truong-DH-CD-NCL-Hon-20-nam-mot-chang-duong-phat-trien/318145.gd.
86. Tr quynh cht
Tạp chí Giáo dục (12), tr. 15-17.
87. UNESCO-IIEP dch (2000), QL GDĐH cấp cơ sở  H 
Minh.
88. Vi (1998), Từ điển Tiếng Việt, Nxb Khoa hi.
89. Vi (1992), Từ điển Tiếng Việt, Nxb Khoa hi.
90. Vin chi c v c (2007), Nghiên cứu đánh giá thực
trạng đội ngũ nhà giáo Việt Nami.
91. Yoshiaki Noguchi          ch
(2008), Hoạch định Chiến lược Kinh doanh, Nxb    
Publishers, i.
Tiếng Anh
92. Aitbach, Philip G. (2003), Let the Butter Pay: International Trends in Funding
for Higher Education, International Higher Education, Center for International
Higher Education, Boston College (34), pp. 85-88.
93. Andrew Scryner (2004), Manager of Vietnam development information center,
Education portal and distance learning project, World Bank.
94. AUNP (2005), Higher Education Autonomy in ASEAN and the European Union,
Proceedings of the second AUNP round table meeting.

110. Toronto Globe and Mail (1995), Frederick Winslow Taylor,

111. Unesco (2006), Higher education in South – East Aisia.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status