Phân dạng bài tập cấu tạo nguyên tử - Pdf 25

BTVN: Dạng 1
1/Biết tổng số hạt trong ng tử là 155.Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 33. Tìm số khối A và viết kí hiệu ngtử
2/Biết tổng số hạt trog ng tử là 54.Số hạt mag điện trog hạt nhân ít hơn hạt khôg mag điện là 1. Tìm số khối A và viết kí hiệu ngtử
3/Nguyên tử X có tổng số hạt là 52 và số khối nhỏ hơn 36.Tìm số p,n,e
$4/Nguyên tử X có số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện và tổng số hạt là 49.Nguyên tử Y có số hạt không
mang điện bằng 52,63% số khối và số hạt mang điện lớn hơn hạt không mang điện là 8.Tìm số p,n,số khối của X,Y
5/Tổng số hạt trong nguyên tử A là 16 và trong nguyên tử B là 58.Tìm số p,n,số khối của A,B.Giả sử sự chênh lệch giữa số khối
với khối lượng nguyên tử trung bình không quá 1 đơn vị.
Dạng 2:Bài tập về đồng vị
1/Nguyên tố clo có 2 đồng vị bền
17
35
Cl chiếm 75,77% và
17
37
Cl. Tính nguyên tử khối trung bình của clo
2/Nguyên tố clo có 2 đòng vị bền
17
35
Cl chiếm 75,77% và đồng vị thứ 2.NTKTB của Clo là 35,5.Tính số khối của đòng vị còn lại
3/NTKTB của Clo là 35,5 .Nguyên tố clo có 2 đòng vị bền là
17
35
Cl và
17
37
Cl.Tính %nguyên tử các đồng vị
4/Đồng có 2 đồng vị
63
Cu và
65

11/KLNTTB của Clo là 35,5.Clo có 2 đồng vị là
17
35
Cl và
17
37
Cl
a/ Hỏi có bao nhiêu % về khối lượng của
35
Cl chứa trogn HClO
4
b/Hỏi có bao nhiêu % về khối lượng của
37
Cl chứa trogn KClO
3
12/Hiđro được điều chế từ nước có KLNTTB là 1,008.Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị
1
2
H trong 1ml nước(trong nước
chủ yếu là 2 đồng vị
1
1
H và
1
2
H)
BTVN: Dạng 1
1/Biết tổng số hạt trong ng tử là 155.Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 33. Tìm số khối A và viết kí hiệu ngtử
2/Biết tổng số hạt trog ng tử là 54.Số hạt mag điện trog hạt nhân ít hơn hạt khôg mag điện là 1. Tìm số khối A và viết kí hiệu ngtử
3/Nguyên tử X có tổng số hạt là 52 và số khối nhỏ hơn 36.Tìm số p,n,e

Si; 4,67% đồng vị
29
Si và còn lại là đồng vị
30
Si với các nguyên tử khối trung bình
tương ứng27,977; 28,976 và 29,974. Tính nguyên rử khối trung bình của Silic
6/Hỗn hợp 2 đồng vị có NTKTB là 40,08.Hai đông vị này có số notron hơn kém nhau là 2.Đồng vị có số khôií nhỏ chiếm
96%.Tính số khối mỗi đồng vị
7/ Một hh gồm 2 đồng vị có NTKTB là 31,21 với tỉ lệ % mỗi đồng vị là 90% và 10%.Tổng số các hạt trong 2 đồng vị là 93 và
số hạt không mang điện bằng 0,55 lần số hạt mang điện. Tính số p và số n trong mỗi đồng vị
8/KLNTTB của Brôm là 79,91.Brôm có 2 đồng vị biết đông vị thứ nhất
79
Br chiếm 54,5%. Tính số khối của đồng vị thứ 2
9/Ngtử X có 3 đồng vị
A!
X chiếm 92,3%;
A2
X chiếm 4,7% còn lại là đồng vị thứ 3.Tổng số khối của 3 đồng vị là 87, tổng khối
lương của 200 nguyên tử là 5621,4.Mặt khác số nơtron trong đồng vị 2 nhiều hơn trong đồng vị 1 là 1 đông vị.
a.Tìm số khối của 3 đồng vị. b.Biết trong đồng vị 1 có số p =số n. tìm số nơtron của 3 đồng vị
10/X là kim loại hóa trị 2. Hòa tan hoàn toàn 6,082g X vào dd HCl dư được 5,6lit H
2
(đkc)
a/ Tìm KLNT và tên X
b/X có 3 đồng vị, biết số khối của 3 đồng vị là 75. Số khối của đồng vị 2 bằng trung bình cộng số khối của 2 đồng vị
kia.Đồng vị 1 có số p= số n.Đồng vị 3 chiếm 11,4% số nguyên tử và có số nơtron nhiều hơn đồng vị thứ 2 là 1 đơn vị. Tìm số khối và số
nơtron mỗi đồng vị. Tính % số nguyên tử của 2 đông fvị còn lại
11/KLNTTB của Clo là 35,5.Clo có 2 đồng vị là
17
35


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status