Bộ các dạng bài tập ngữ văn 8 - Pdf 26

www.dayvahoc.info
kiểm tra 15 phút
môn: tiếng việt
họ tên:
lớp:
Điểm Lời thầy ( cô) phê
câu 1:Thế nào là trờng từ vựng
A.Là tập hợp tất cả các từ có chung cách phát âm.
B.Là tập hợp tất cả các từ có cùng từ loại
C.Là tập hợp tất cả các từ có một nét chung về nghĩa
D.Là tập hợp tất cả các từ có chung nguồn gốc.
câu 2:Các từ in đậm trong câu sau thuộc trờng từ vựng nào ?
Giá những cổ tục đầy đoạ mẹ tôi là một vật nh hòn đá hây cục thuỷ tinh,đầu mẩu
gỗ,tôi quyết vồ ngay lấy mà cắn,mà nhai,mà nghiến cho kì nát vụn mới thôi.
A.Hoạt động của miệng B.Hoạt động của răng
C.Hoạt động của lỡi D.Cả A,B và C đều sai
câu 3:Những mặt khác biệt trong tiêngs nói của mỗi địa phơng thể hiện ở
những phơng diện nào?
A.ngữ âm B.Từ vựng C.Ngữ pháp C.Cả Avà B
câu 4:Câu nào sau đây chừa thán từ:
A.Ngày mai con chơi với ai B.Con ngủ với ai
C.khốn nạn thân con thế này D.Trời ơi
câu 5:Tình thái từ trong câu in đậm thuộc nhóm tình thái từ nào
U bán con thật đấy ?
A.Tình thái từ cầu khiến B.tình thái từ nghi vấn
C.Tình thái từ cảm thán D.Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm
www.dayvahoc.info


câu 3:Tắt đèn của ngô tất tố đợc viết theo thể loại nào?
A.Truyện ngắn B.tiểu thuyết C.Truyện vừa D.Bút kí
câu4:Nhận xét nào sau đây không đúng với đoạn trích tức nớc vỡ bờ
A.Có giá trị châm biếm sâu sắc B.Là đọn trích có kịch tính rất cao.
Có giá trị hiện thực và nhân đạo lớn D.Thể hiện tài năng xây dựng nhân vật của tác
giả
câu 5:Qua việc miêu tả của nhà văn giữa nhân vật cai lệ và ngời nhà Lí Trởng có
điểm gì giống nhau về mặt nhân cách?
A.Cùng bất nhân tàn ác. B.cùng là nông dân.
C.Cùng làm tay sai D.Cùng ghét vợ chồng chị Dậu.
câu 6:câu văn nào sau đây thể hiện thái độ bắt đầu có sự phản kháng của chị Dậu đối
với tên cai Lệ?
A.Chị Dậu run run.
B.Chị Dậu vẫn thiết tha.
C.hình nh tức quá không thể chịu lại đợc,chị Dậu liều mạng cự lại
D.Chị Dậu nghiến hai hàm răng.
II.Tự Luận

Cái chết của Lão Hạc có ý nghĩa nh thế nào? www.dayvahoc.info
kiểm tra 1 tiết
môn:văn
họ và tên:
lớp:

Điểm Lời thầy ( cô) phê
I.Trắc nghiệm ( 3đ)
câu 1:Tác phẩm Lão Hạc đợc viết theo thể loại nào?
A.Truyện dài. C. Truyện vừa.
B. Truyện ngắn. D. Tiểu thuyết.
câu 2:ý nào nói đúng nhất nội dung của truyện ngắn Lão Hạc?
A. tác động của cái đói, và miếng ăn tới đời sống con ngời.
B. Phẩm chất cao quý của ngời nông dân.
C. Số phận đau thơng của ngời nông dân.
D. Cả ba ý trên.
câu 3: Trong tác phẩm Lão Hạc hiện lên là một ngời nh thế nào?
A.Là một ngời có số phận đau thơng, những phẩm chấtcao quý
B.Là ngời nông dân sống ích kỉ đến mức gàn dở, ngu ngốc.
C.Là ngời nông dân có thái độ sống cao thợng.
D.Là ngời nông dân có sức sống tiềm tàn, mạnh mẽ.
câu4:ý kiến nào nói đúng nhất nguyên nhân sâu xa khiến Lão Hạc phải lựa trọn cái
chết?
A.Lão Hạc ăn phải bả chó.
B.Lão Hạc ôm hận vì trót lừa cậu Vàng.

I.Trắc nghiệm
(3đ) môi câu đúng 0,5 đ

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án

A D A D D D

II.Tự luận
(7đ)
Câu 1( 3đ)
www.dayvahoc.info
-Từ còn thiếu trong tác phẩm Lão Hạc mà bạn Nhân quyên là: Móm mém, hu
hu. Điền đúng vào chỗ 1đ
-Goi đúng tên 2 từ loại 0,5đ
+ Móm mém ( tảng hình)
+ Hu hu ( tảng thanh)
- Tác dụng của hai từ này miêu tả chân dung, ngoại hình, tâm trạng đau đớn, ân hận
của Lão Hạc. Kể chuyện bán chó một cách cụ thể. Tạo nên giọng điệu và cái hay
của đoạn văn. Kết hợp khéo léo giữa kể và tả.
Câu 2 ( 4đ)
Các ý chính cần nêu:
- Chết ngày 1 đầu năm quá rét.
- Môi nởi nụ cời mãn nguyện.
- Số phận ngời nghèo hoàn toàn bất hạnh.
- Xã hội thờ ơ ( chắc nó muốn sởi cho ấm)
Cái chết vô tội, sự thật đau lòng.

B. Văn bản có tính mạch lạc.
C. Các yếu tố trong văn bản bám sát chủ đề đã xác định.
D. Cả 3 yếu tố trên.
câu 3: Các ý trong phần thân bài của văn bản thờng đợc sắp xếp theo trình tự nào ?
A. Không gian. B. Thời gian.
C. Sự phân tích sự việc hay của mạch suy luận. D. Cả 3 hình thức trên.
câu4: Theo em các đoạn văn trong 1 bài văn nên đợc triển khai theo cách nào?
A. Diễn dịch. B.Quy nạp. C. Song hành.
D. Bổ sung. E. Liệt kê. F. Phối hợp các cách
trên.
II.Tự Luận
( 6đ)
Đọc kĩ đoạn văn trên:
www.dayvahoc.info
Tắt đèn là 1 trong những thành tựu đặc sắc của tiểu thuyết Vịêt Nam trớc cách mạng.
Kết cấu tác phẩm chặt chẽ, rất liền mạch giầu tính kịch. Đặc biệt với số trang ít ỏi, tắt
đèn đã dựng lên nhiều tính cách điển hình khá hoàn chỉnh trong một hoàn cảnh điển
hình. Khi vừa ra đời tác phẩm đã đợc d luận tiến bộ nhiệt liệt hoan nghênh.
( Nguyễn Hoàng Khang)
Xác định câu chủ đề trong đoạn văn trên phân tích tác dụng của câu chủ đề và các
câu triển khai trong đoạn văn bản? Đoạn văn đợc viết theo cách nào?
đáp án và biểu điểm
Môn:văn

I.Trắc nghiệm
(4đ) môi câu đúng 1đ

Câu 1 2 3 4
Đáp án


Quê Hơng?
A.Giới thiệu về nghề nghiệp và vị trí địa lí của làng quê nhà thơ.
B. Giới thiệu vẻ đẹp của làng quê nhà thơ.
C. Miêu tả cảnh sinh hoạt lao động của ngời dân làng chài.
D.Cả A, B và C đều sai.
câu 2: Trong bài thơ Quê hơng đoạn thứ 2 ( từ câu 3 đến câu 8) nói đến hoàn cảnh
gì?
A. Cảnh đoàn thuyền ra khơi.
B. Cảnh đánh cá ngoài khơi.
C. Cảnh đón thuyền cá trở về.
D. Cảnh đợi thuyền cá của ngời dân làng chài.
câu 3: Hai câu thơ:
Chiếc thuyền nhẹ băng nh con tuấn mã
Phăng mái chèo, mạnh mẽ vợt trờng giang
Sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
A.Hoán dụ. B.ẩn dụ.
C. Điệp từ. D.So sánh.
câu4: Hai câu thơ :
www.dayvahoc.info
Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm
Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ
Sử dụng biện pháp tu từ gì?
A.So sánh. B.ẩn dụ.
C. Nhân hoá D.Hoán dụ.
II.Tự Luận
( )
Phân tích ý chí ngời tù cách mạng trong khổ thơ cuối bài thơ Khi con tu hú của
Tố Hữu.

Điểm Lời thầy ( cô) phê

I.Trắc nghiệm ( )
câu 1: Câu nói nào đúng nhất dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn?
A.Có các từ nghi vấn.
B. Có từ hay để nói các vế có quan hệ lựa chọn.
C. Khi viết ở cuối câu có dấu chấm hỏi.
D.Cả A, B và C đều đúng.
câu 2: Câu nào nói lên chức năng chính của câu nghi vấn?
A. Dùng để yêu cầu.
B. Dùng để hỏi.
C. Dùng để bộc lộ cảm xúc.
D. Dùng để kể lại sự việc.
câu 3: Trong câu nghi vấn sau, câu nào không có mục đích hỏi?
A.Mẹ đi chợ không ạ? B.Ai là tác giả bài thơ này?
C. Trời ơi! Sao tôi khổ thế này? D.Bao giờ bạn đi Hà Nội?
câu4: Câu cầu kiến sau dùng để làm gì?
Cháu vẽ cái gì thân thuộc nhất với cháu
( Tạ Duy Anh Bức tranh của em gái tôi )
A.Đề nghị . B.Yêu cầu.
C. Khuyên bảo. D.Sai khiến .
www.dayvahoc.info
II.Tự Luận
( )
Nối cụm từ cột A với cụm từ thích hợp ở cột B.
A B
1. Bản chức yêu cầu ngài và tài tử của ngài.

2. Sao anh đã hẹn với ông Lí không đi.

II.Tự luận
(6đ)
ghép câu và nêu tác tụng mỗi câu đợc 1,2đ
Nếu chỉ ghép số và chữ cái đầu mỗi câu 1đ
- Bản chức yêu cầu ngài và tài tử của ngài phai nhờng, phải thua nhà vô địch Xiêm
ngay đi.
- Sao anh đã hẹn vói ông Lí lại không để ông ấy chửi địa lên kia kìa.
www.dayvahoc.info
- Mày đừng có làm dại m à bay mất đầu con ạ.
- Đi ngay ra củă nếu không tao sẽ cho ngời lôi đi.
- Chúng ta phải nói cho lão miệng biết để lão ấy tự biết lo lấy.


A.Miêu tả. B.Biểu cảm .
C. Tự sự D.Lập luận.
câu4: Những thuận lợi của Thành Đại La đợc nêu ở khía cạnh nào?
A. Vị trí địa lí . B.địa thế núi sông.

C. Sự thuận tiện trong giao lu phát triển về mọi mặt. D.Cả A,B và C .
II.Tự Luận
( 6đ)
www.dayvahoc.info
Viết đoạn văn với chủ đề tự trọn và sử dụng cách viết diễn dịch.
www.dayvahoc.info
kiểm tra tổng hợp cuối năm
môn: Ngữ văn
họ và tên:
lớp:

Điểm Lời thầy ( cô) phê

I.Trắc nghiệm ( 3đ )

( 7đ)
Câu 1( 1đ) Giải thích lý do sắp xếp trật tự trong bộ phận câu in đậm dới đây:
Lịch sử ta đã có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nớc
của nhân dân ta. Chúng ta có quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻ vang thời đại Bà
Trng, Bà Triệu, Trần Hng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung Chúng ta phải ghi nhớ
công lao các vị anh hùng dân tộc, vì các vị ấy là tiêu biểt của một dân tộc anh hùng.
( Hồ Chí Minh, tinh thần yêu nớc của nhân dân ta)
Câu 2 ( 6đ) Thuyết minh về chiếc áo dài Việt Nam

đáp án và biểu điểm
Môn:Ngữ văn

I.Trắc nghiệm
(3đ) môi câu đúng 0,5đ

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án

B B A C C A

II.Tự luận
(7đ)
Câu 1 ( 1đ) Nêu rõ lý do sắp xếp trật tự tự trong bộ phận câu in đậm.
Bác đã kể tên các vị anh hùng dân tộc theo thứ tự xuất hiện của các vị ấy trong
lịch sử.
Câu 2 ( 6đ)
- Mở bài ( 1đ) Giới thiệu chung về trang phục
+ Trang phục là 1 trong ba nhu cầu của đời sống vật chất.
www.dayvahoc.info
+ Trang phục là sản phẩm văn hoá sớm nhất của loài ngời.


www.dayvahoc.info
kiểm tra 1 tiết
môn:văn
Điểm Lời thầy ( cô) phê
I.Trắc nghiệm ( 2đ)
câu 1:Hãy điền vào cột A 4 kiểu câu: Câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán,câu
trần thuật sao cho tơng ứng với mục đích nói đợc ghi ở cột B ( dùng để làm gì)?
A B
1. Chức năng chính là dùng để hỏi . Ngoài ra còn dùng để cầu
khiến, khẳng định, phủ định, đe doa
2. Chức năng chính là dùng để kể, thông báo, nhận định, trình bầy,
miêu tả ngoài ra dùng để yêu cầu, đề nghị hay biểu lộ cảm xúc.
3. Chức năng chính là dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên
bảo
4. Chức năng chính là dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc.
câu 2: Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu nào đợc sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp
hàng ngày?
A. Câu nghi vấn. B. Câu cảm thán.
C. Câu Cầu kiến. D. Câu trần thuật.
câu 3: Dòng nào đúng nhất dấu hiệu nhật biết câu phủ định

b. Gia đình tôi đã ăn cơm. www.dayvahoc.info
câu cầu khiến

1. Chức năng chính là dùng để hỏi . Ngoài ra còn dùng để cầu
khiến, khẳng định, phủ định, đe doa
2. Chức năng chính là dùng để kể, thông báo, nhận định, trình bầy,
miêu tả ngoài ra dùng để yêu cầu, đề nghị hay biểu lộ cảm xúc.
3. Chức năng chính là dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên
bảo
4. Chức năng chính là dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc.
www.dayvahoc.info
Câu cảm thán

Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 2 3 4
Đáp án

D C A
II.Tự luận
(8đ)
Câu 1( 2đ)
ý 1 2 3 4
Đáp án

Thay Ôi Trời ơi

Hỡi ơi
Câu 2( 3đ)
a. Sự hung hãn của Cai Lệ.
b. Sự vắng vẻ tha thớt, buồn tẻ của buổi chiều tà, tạo ra sự hài hoà về mặt ngữ
âm.

C. Dùng để kêu gọi, thuyết phục mọi ngời đứng lên chống giặc.
D. Tâu lên Vua những ý kiến đề nghị của bề tôi.
Câu 2: Bình Ngô Đại Cáo đợc coi là bản tuyên ngôn độc lập thứ 2 của dân tộc Việt
Nam từ xa tới nay:
A.Đúng B.Sai
Câu 3: Bình Ngô Đại Cáo đợc công bố vào năm nào?
A. 1426 B. 1429
C.1430 D. 1428
Câu4:Mục đích của viện nhân nghĩa thể hiện trong bại Bình Ngô Đại Cáo?
A. Nhân nghĩa là lối sống có đạo đức, giầy tình thơng.
B. Nhân nghĩa là để yêu dân, làm cho đất nớc ấm no.
C. Nhân nghĩa là trung quân, hết lòng phục vụ Vua.
D. Nhân nghĩa là duy trì mọi lễ giáo phong kiến.
Câu 5: Bình Ngô Đại Cáo đợc coi là áng hùng văn muôn thủa bậc nhất của văn học
Việt Nam từ xa tới nay:
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Dòng nào nói đúng nhất những yếu tố đợc nêu ra để khẳng định t cách độc lập
của dân tộc trong bài thơ Sông núi nớc Nam.
A. Nền văn hiến. B. Cơng vực lãnh thổ.
C. Chủ quyền. D. Gồm B và C


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status