Đề thi hóa học dành cho ban tự nhiên - Pdf 26



1
s 25


thi
mụn: Hoỏ hc
(Dnh cho thớ sinh Ban Khoa hc T nhiờn) Cõu 1: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2
l
A. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic. B. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat.
C. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic. D. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat.
Cõu 2: Số đồng phân của C
3
H
9
N là
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 5 chất. D. 4 chất.
Cõu 3: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6

- CH
2
-CHO. D. CH
3
- CH
2
- OH.
Cõu 6: Cho các chất C
2
H
5
-NH
2
(1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C
6
H
5
NH
2
(3). Dãy các chất đợc sắp xếp theo chiều
tính bazơ giảm dần là
A. (2), (3), (1). B. (1), (2), (3). C. (2), (1), (3). D. (3), (1), (2).
Cõu 7: Phân biệt 3 dung dịch: H
2

O
5
. C. C
6
H
12
O
6
. D. C
2
H
4
O
2
.
Cõu 9: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. natri hiroxit. B. anilin. C. amoniac. D. natri axetat.
Cõu 10: Nhỳng mt thanh Cu vo 200ml dung dch AgNO
3
1M, khi phn ng xy ra hon ton, ton
b Ag to ra u bỏm vo thanh Cu, khi lng thanh Cu s
A. tng 4,4 gam. B. tng 21,6 gam. C. gim 6,4 gam. D. tng 15,2 gam.
Cõu 11: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là 28,286%
về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N-CH
2
-COOH. B. H
2

Cõu 14: Trong s cỏc loi t sau:
[-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(1).
[-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
(2).
[C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]

A. 6,02.10
21
. B. 6,02.10
20
. C. 6,02.10
23
. D. 6,02.10
22
.
Cõu 19: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln
lt vi
A. dung dch HCl v dung dch Na
2
SO
4
. B. dung dch NaOH v dung dch NH
3
.
C. dung dch KOH v CuO. D. dung dch KOH v dung dch HCl.
Cõu 20: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng lợng ion hoá thứ nhất của các
nguyên tử
A. giảm dần. B. tăng dần. C. không đổi. D. tăng dần rồi giảm.
Cõu 21: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe
2+
/Fe, Mg
2+
/Mg, Cu
2+
/Cu và Ag
+

2
-COOH.
Cõu 25: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. ancol etylic, anehit axetic. B. glucoz, etyl axetat.
C. mantoz, glucoz. D. glucoz, ancol etylic.
Cõu 26: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. với dung dịch NaCl. B. thuỷ phân trong môi trờng axit.
C. màu với iốt. D. tráng gơng.
Cõu 27: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc ancol. B. nhúm chc xetụn. C. nhúm chc anehit. D. nhúm chc axit.
Cõu 28: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 13,95 gam. B. 12,5 gam C. 8,928 gam. D. 11,16 gam.
Cõu 29: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. stiren. B. propen. C. isopren. D. toluen.
Cõu 30: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NaOH, CH
3
-NH
2
. B. NH
3
, CH
3
-NH
2
. C. NH
3
, anilin. D. NaOH, NH
3

4
, C
6
H
5
-NO
2
.
C. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
. D. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
.
Cõu 33: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H

, CH
3
-COO-CH
3
, tinh bột.
Cõu 34: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccaroz). B. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4

, dung dch NaOH, khớ CO
2
. D. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO
2
.
Cõu 36: Mt thanh Zn ang tỏc dng vi dung dch HCl, nu thờm vi git dung dch CuSO
4
vo thỡ
A. lng bt khớ H
2
bay ra ớt hn. B. lng bt khớ H
2
bay ra khụng i.
C. bt khớ H
2
khụng bay ra na. D. lng bt khớ H
2
bay ra nhiu hn.
Cõu 37: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu
2+
ặCu +Zn
2+

(Biết
20
0
/
ZnZn
E
+

- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2

5
N. B. C
3
H
7
N. C. CH
5
N. D. C
2
H
7
N.
Cõu 40: Cho
20
0
/
ZnZn
E
+
=-0,76 V;
20
0
/Cu Cu
E
+
=0,34 V;
20
0
/Ni Ni
E

-----------------Ht-----------------


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status