Đề thi hóa học, ban tự nhiên - Pdf 26

B GIO DC V O TO
( thi cú 03 trang)KIM TRA TRC NGHIM THPT

Mụn thi: Hoỏ hc - Ban Khoa hc T nhiờn
Thi gian lm bi: 60 phỳt
S cõu trc nghim: 40 Mó thi 173
H, tờn thớ sinh:..........................................................................
S bỏo danh:.............................................................................

Cõu 1: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln
lt vi
A. dung dch HCl v dung dch Na
2
SO
4
. B. dung dch KOH v CuO.
C. dung dch NaOH v dung dch NH
3
. D. dung dch KOH v dung dch HCl.
Cõu 2: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. C
3
H

H
4
(OH)
2
.
Cõu 3: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. CH
3
CHO trong mụi trng axit. B. HCOOH trong mụi trng axit.
C. HCHO trong mụi trng axit. D. CH
3
COOH trong mụi trng axit.
Cõu 4: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6
H
12
O
6
(glucoz). D. HCHO.
Cõu 5: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. ancol etylic, anehit axetic. B. glucoz, ancol etylic.
C. glucoz, etyl axetat. D. mantoz, glucoz.
Cõu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc 5,376 lít CO

+
/Ag, số pin điện hoá có thể lập
đợc tối đa là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Cõu 8: Cho s phn ng: X
C

6
H
6
Y

anilin. X v Y tng ng l

A. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
. B. C
2
H
2
, C
6

. B. 6,02.10
20
. C. 6,02.10
23
. D. 6,02.10
21
.
Cõu 10: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu
2+
ặCu +Zn
2+

(Biết
2
0
/
0
ZnZn
E
+
=-0,76 V; =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là
2
0
/Cu Cu
E
+ 0
A. +1,10V. B. -0,42V. C. -1,10V. D. +0,42V.
Cõu 11: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng lợng ion hoá thứ nhất của các
nguyên tử
A. tăng dần. B. không đổi. C. tăng dần rồi giảm. D. giảm dần.

A. 4,25 gam. B. 5,56 gam. C. 4,56 gam. D. 5,25 gam.
Cõu 16: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NaOH, NH
3
. B. NaOH, CH
3
-NH
2
. C. NH
3
, CH
3
-NH
2
. D. NH
3
, anilin.
Cõu 17: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. amoniac. B. anilin. C. natri axetat. D. natri hiroxit.
Cõu 18: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. glucoz v mantoz . B. fructoz v glucoz .
C. fructoz v mantoz. D. saccaroz v glucoz.
Cõu 19: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
A. C
2
H
6

/NH
3
(d) thỡ khi lng
Ag ti a thu c l
A. 32,4 gam. B. 10,8 gam. C. 16,2 gam. D. 21,6 gam.
Cõu 21: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 11,16 gam. B. 12,5 gam C. 8,928 gam. D. 13,95 gam.
Cõu 22: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit. B. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn.
C. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH. D. protein luụn l cht hu c no.
Cõu 23: Cht phn ng c vi dung d
ch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
- CH
2
- OH. B. CH
3
- CH
2
- COOH.
C. CH
3
- CH(NH
2

,Cu
2+
, Zn
2+
. B. Cu
2+
, Ni
2+
, Zn
2+
. C. Ni
2+
,Zn
2+
,Cu
2+
. D. Cu
2+
, Zn
2+
,Ni
2+
.
Cõu 26: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là 28,286%
về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N-CH
2
-CH

.
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COOH.
Cõu 28: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
(d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
6
O
3
. B. C
6
H
12
O
6

-NH
2
(1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C
6
H
5
NH
2
(3). Dãy các chất đợc sắp xếp theo
chiều tính bazơ giảm dần là
A. (2), (3), (1). B. (3), (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (1), (3).
Trang 2/3 - Mó thi 173
Cõu 32: Nhỳng mt thanh Cu vo 200ml dung dch AgNO
3
1M, khi phn ng xy ra hon ton, ton
b Ag to ra u bỏm vo thanh Cu, khi lng thanh Cu s
A. tng 21,6 gam. B. tng 15,2 gam. C. tng 4,4 gam. D. gim 6,4 gam.
Cõu 33: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. toluen. B. stiren. C. propen. D. isopren.
Cõu 34: Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH

SO
4
(c), sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 564 gam. B. 465 gam. C. 456 gam. D. 546 gam.
Cõu 37: Trùng hợp 5,6 lít C
2
H
4
(điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lợng
polime thu đợc là
A. 6,3 gam. B. 5,3 gam. C. 7,3 gam. D. 4,3 gam.
Cõu 38: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. với dung dịch NaCl. B. thuỷ phân trong môi trờng axit.
C. tráng gơng. D. màu với iốt.
Cõu 39: Cho cỏc polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH
2
-CO-)

2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
Cõu 40: Trong s cỏc loi t sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6

-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HT ----------
Trang 3/3 - Mó thi 173


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status