đề thi Hóa Hoc Vip có kèm đáp án - Pdf 37

Đề ôn thi đại học
Môn : Hoá học Ngời làm : .
1: X l mt kim loi. Hũa tan ht 3,24 gam X trong 100 ml dung dch NaOH 1,5M, thu c 4,032 lớt H
2
(ktc) v dung
dch D. X l:
a) Zn b) Al c) Cr d) K
2 t chỏy hon ton 0,1 mol Hirocacbon A, thu c 0,6 mol CO
2
v 0,3 mol H
2
O. Cng 0,1 mol A cho tỏc dng hon
ton vi lng d dung dch AgNO
3
/NH
3
thỡ thu c 29,2 gam kt ta cú mu vng nht. A l:
a) 3-Metyl pentaiin-1,4 b) Hexaiin-1,5
b) Hexaien-1,3-in-5 d) (a), (b)
(C = 12; H = 1; Ag = 108)
3Hn hp E gm 3 este a chc ca axit oxalic v hai ru n chc, no, mch h, ng ng k tip. Thc hin phn
ng x phũng húa hon ton 4,8 gam hn hp E bng dung dch xỳt va thỡ thy ó dựng ht 19,48 ml dung dch NaOH
11% (cú khi lng riờng 1,12 g/ml). Cụng thc ca hai ru to nờn hn hp E l:
a) CH
3
OH, C
2
H
5
OH b) C
4

2
v H
2
O. Cho hp thu ht sn phm chỏy vo bỡnh ng nc
vụi trong d, khi lng bỡnh tng 19 gam. Trong bỡnh cú 35 gam kt ta. Hi A nh hn hi cumen
(isopropylbenzen). Nu A l mt hp cht thm v tỏc dng c dung dch kim thỡ cụng thc phõn t tỡm c ca
A cú th ng vi bao nhiờu cht?
a) Hai cht b) Ba cht c) Bn cht d) Nm cht
2. Hn hp A gm 0,1 mol acrolein (propenal, anehit acrilic) v 0,3 mol khớ hiro. Cho hn hp A qua ng s nung
núng cú cha Ni lm xỳc tỏc, thu c hn hp B gm bn cht, ú l propanal, propanol-1, propenal v hiro. T
khi hi ca hn hp B so vi metan bng 1,55. S mol H
2
trong hn hp B bng bao nhiờu?
a) 0,05 b) 0,10
c) 0,15 d) 0,20
3. . Cho t t dung dch HCl 35% vo 56,76 ml dung dch NH
3
16% (cú khi lng riờng 0,936 gam/ml) 20C, cho n
khi trung hũa va , thu c dung dch A. Lm lnh dung dch A v 0C thỡ thu c dung dch B cú nng
22,9% v cú m gam mui kt ta. Tr s ca m l:
a) 2,515 gam b) 2,927 gam
c) 3,014 gam d) 3,428 gam
4. . Mt hc sinh thc hin hai thớ nghim sau:
- Ly 16,2 gam Ag em hũa tan trong 200 ml dung dch HNO
3
0,6M, thu c V lớt NO (ktc)
- Ly 16,2 gam Ag em hũa tan trong 200 ml dung dch hn hp HNO
3
0,6M H
2

7. Thể tích dung dịch H
2
SO
4
98% có khối lượng riêng 1,84 g/ml cần lấy để pha thành 350 ml dung dịch H
2
SO
4
37% có
khối riêng 1,28 g/ml là:
a) 91,9 ml b) 85,3 ml
c) 112,5 ml d) Một trị số khác
8. . Cho 28 gam Fe hòa tan trong 256 ml dung dịch H
2
SO
4
14% (có khối lượng riêng 1,095g/ml), có khí hiđro thoát ra.
Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam một tinh thể muối ngậm 7 phân tử nước (n
muối
:
n
nước
= 1 : 7). Trị số của m là:
a) 139 gam b) 70,13 gam
c) 116,8 gam d) 111,2 gam
(Fe = 56; S = 32; O = 16; H = 1)
9. . Nhúng một miếng kim loại M vào dung dịch CuSO
4
, sau một lúc đem cân lại, thấy miếng loại có khối lượng lớn hơn
so với trước khi phản ứng. Cho biết kim loại bị đẩy ra khỏi muối bám hết vào miếng kim loại còn dư. M không thể là:

; H
2
O; cả HNO
3
lẫn NaOH vì muối bị thủy phân (có phản ứng ngược lại)
11. . Xem các dung dịch: KHSO
4
, KHCO
3
, KHS. Chọn cách giải thích đúng với thực nghiệm:
a. Muối KHSO
4
là muối được tạo bởi axit mạnh (H
2
SO
4
) và bazơ mạnh (KOH) nên muối này không bị thủy phân, do đó dung
dịch muối này trung tính, pH dung dịch bằng 7
b. Các muối KHCO
3
, KHS trong dung dịch phân ly hoàn tạo ion K
+
, HCO
-
cũng như K
+
, HS
-
. K
+

a) pH = 7, vì có phản ứng vừa đủ
b) pH < 7 vì có NO
2
dư, nó phản ứng tiếp với H
2
O tạo HNO
3
c) pH > 7 vì có KOH dư
d) pH > 7
13. Hòa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO
3
và H
2
SO
4
, có 0,062 mol khí NO và
0,047 mol SO
2
thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 22,164 gam hỗn hợp các muối khan. Trị số
của x và y là:
a) x = 0,08; y = 0,03 b) x = 0,07; y = 0,02
c) x = 0,09; y = 0,01 d) x = 0,12; y = 0,02
(Fe = 56; Ag = 108; N = 14; S = 32; O = 16)
14. Thứ tự trị số pH giảm dần của các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol/lít: KCl; NH
4
Cl; KOH; HCl; K
2
CO
3
;

4
c) Ba(OH)
2
> KOH > K
2
CO
3
> NH
4
Cl > KCl > HCl > H
2
SO
4
d) H
2
SO
4
> HCl > NH
4
Cl > KCl > K
2
CO
3
> KOH > Ba(OH)
2
15. . Nhúng một miếng kim loại M vào 100 ml dung dịch CuCl
2
1,2M. Kim loại đồng tạo ra bám hết vào miếng kim loại
M. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng miếng kim loại tăng 0,96 gam. M là kim loại nào?
a) Al b) Fe c) Mg d) Ni

Cl; CaCl
2
; NaHSO
4
; NaHS; ZnCl
2
; LiCl; CuCl
2
; NiCl
2
, dung dịch nào có pH < 7?
a) HCl; NaCl; BaCl
2
; KCl; MgCl
2
; CaCl
2
; NaHSO
4
; NaHS; LiCl
b) HCl; NH
4
Cl; FeCl
2
; C
6
H
5
NH
3

NH
3
Cl; CH
3
NH
3
Cl; AlCl
3
; FeCl
3
; MgCl
2
; (CH
3
)
2
NH
2
Cl; NaHSO
4
; ZnCl
2
; CuCl
2
; NiCl
2
d) HCl; NH
4
Cl; FeCl
2

thức của A là:
a) CH
2
=CHCH
2
OH b) C
2
H
6
O
2
c) HOCH
2
OCH
3
d) C
2
H
4
(OH)
2
(C = 12; H = 1; O = 16)
18. A là một rượu. Một mol A tác dụng hết với natri kim loại thu được 0,5 mol H
2
. Sản phẩm cháy của 0,01 mol A cho
hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)
2
dư, thu được 7,88 gam kết tủa. A cháy tạo số mol nước lớn hơn số mol CO
2
. A là:

c) C
5
H
11
OH; C
6
H
13
OH d) Hai rượu khác
(C = 12; H = 1; O = 16)
21. .Cho hỗn hợp khí A gồm: 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,36 mol hiđro đi qua ống sứ đựng
Ni làm xúc tác, đun nóng, thu được hỗn hợp khí B. Dẫn hỗn hợp khí B qua bình đựng nước brom dư, khối
lượng bình brom tăng 1,64 gam và có hỗn hợp khí C thoát ra khỏi bình brom. Khối lượng của hỗn hợp khí C
bằng bao nhiêu?
a) 13,26 gam b) 10,28 gam
c) 9,58 gam d) 8,20 gam
22. . Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?
a) Mantozơ; Fructozơ b) Glucozơ; Saccarozơ
c) Tinh bột; Sorbitol d) Saccarozơ; Mantozơ
23. A là một chất hữu cơ mà khi đốt cháy 0,1 mol A cần 0,9 mol O
2
. Sản phẩm cháy chỉ gồm CO
2
và H
2
O. Cho hấp thụ
sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, khối lượng bình 37,2 gam, trong bình có tạo 60 gam kết tủa. Số
đồng phân cis, trans mạch hở có thể có của A là:
a) 4 b) 6 c) 8 d) 10
(C = 12; H = 1; Ca = 40; O = 16)

thu được 22,7 gam hỗn hợp ba ete. Cho các khí, hơi sau phản ứng qua bình đựng P
2
O
5
dư, khối lượng bình tăng
thêm 4,5 gam. Công thức hai rượu trong hỗn hợp A là:
a) CH
3
OH; C
2
H
5
OH b) C
2
H
5
OH; C
3
H
7
OH
c) C
3
H
7
OH; C
4
H
9
OH d) C

31. . Tơ visco, tơ axetat là:
a) Thuộc loại tơ tổng hợp b) Thuộc loại tơ polieste
c) Thuộc loại tơ amit (amid) d) Thuộc loại tơ nhân tạo
32. Đem oxi hóa hữu hạn m gam metanol bằng 3,584 lít O
2
(đktc) có xúc tác thích hợp, thu được 14,72 gam hỗn hợp A
gồm fomanđehit, axit fomic, metanol và nước. Để trung hòa lượng hỗn hợp A trên cần dùng 100ml dung dịch NaOH
1M. Phần trăm metanol đã bị oxi hóa tạo fomanđehit là:
a) 40% b) 35%
c) 30% d) 25%
(C = 12; H = 1; O = 16)
33. A là một rượu đơn chức. Đem đốt cháy một thể thích hơi A thì thu được 5 thể tích khí cacbonic trong cùng điều kiện
về nhiệt độ và áp suất. Trong sản phẩm cháy, thể tích khí CO
2
nhỏ hơn thể tích hơi nước (cùng điều kiện). A có cấu
tạo đối xứng. Đem đehiđrat hóa A thì thu được hai hiđrocacbon đồng phân. A là:
a) C
5
H
11
OH b) Pentanol-2
c) Pentanol-3 d) Rượu tert-Amylic
34. Trong một phản ứng este hóa, 20,8 gam axit malonic phản ứng được với m gam hỗn hợp hai rượu đơn chức no mạch
hở đồng đẳng liên tiếp, thu được 34,8 gam hỗn hợp ba este đa chức. Hai rượu trong hỗn hợp là:
a) Metanol; Etanol b) Etanol; Propanol-1
b) C
3
H
7
OH; C

4
H
9
COOH
(C = 12; H = 1; O = 16)
36. Polistiren (nhựa PS) là một polime dạng rắn, màu trắng, không dẫn điện, không dẫn nhiệt. Nhựa PS được tạo ra do
sự trùng hợp của stiren. Khối lượng polistiren thu được khi đem trùng hợp 10 mol stiren, hiệu suất quá trình trùng
hợp 80%, là:
a) 650 gam b) 798 gam
c) 832 gam d) 900 gam
37. Sục V lít CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH)
2
0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được
1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là:
a) 0,336 lít b) 2,800 lít c) 2,688 lít d) (a), (b)
(Ca = 40; C = 12; O = 16)
38. Cho dung dịch chứa x mol NaAlO
2
tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T= phải như thế nào để thu được kết
tủa?
a) T = 0,5 b) T = 1 c) T > 1 d) T < 1
39. . V ml dung dịch A gồm hỗn hợp hai axit HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,1M trung hòa vừa đủ 30 ml dung dịch B gồm hỗn hợp
hai bazơ NaOH 0,8M và Ba(OH)
2

2
SO
4
98%, hiệu suất chung của quá trình điều chế là 70%?
a) 2,03 tấn b) 2,50 tấn c) 2,46 tấn d) 2,90 tấn
(Fe = 56; S = 32; O = 16; H = 1)

44. Điện phân là:
a) Nhờ hiện diện dòng điện một chiều mà có sự phân ly tạo ion trong dung dịch hay chất điện ly nóng chảy.
b) Sự phân ly thành ion có mang điện tích của chất điện ly trong dung dịch hay chất điện ly ở trạng thái nóng chảy.
c) Nhờ hiện diện dòng diện mà các ion di chuyển về các điện cực trái dấu, cụ thể ion dương sẽ về cực âm và ion sẽ về cực
dượng làm cho dung dịch đang trung hòa điện trở thành lưỡng cực âm dương riêng.
d) Tất cả đều không đúng hay chưa nói lên bản chất của hiện tượng điện phân.
45. . Đem điện phân 100 ml dung dịch AgNO
3
có nồng độ C (mol/l), dùng điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, thấy
có kim loại bám vào catot, ở catot không thấy xuất hiện bọt khí, ở anot thấy xuất hiện bọt khí và thu được 100 ml dung
dịch có pH = 1. Đem cô cạn dung dịch này, sau đó đem nung nóng chất rắn thu được cho đến khối lượng không đổi thì
thu được 2,16 gam một kim loại. Coi sự điện phân và các quá trình khác xảy ra với hiệu suất 100%. Trị số của C là:
a) 0,3M b) 0,2M c) 0,1M d) 0,4M
(Ag = 108)
46. . Khi điện phân dung dịch chứa các ion: Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
. Thứ tự các ion kim loại bị khử ở catot là:
a) Ag
+

4. b
5. b
6. c
7. d
8. b
9. a
10.d
11.a
12.d


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status