De cuong on tap vat ly 11 hoc ky 2 nan 2011 - Pdf 26

đề cơng ôn tập môn vật lí lớp 11
Học kì II năm học 2010-2011
I. Lí thuyết
1. Định nghĩa từ trờng, đờng sức từ trờng, các tính chất của đờng sức từ trờng.
2. Phơng, chiều và độ lớn của véc tơ cảm ứng từ.
3. Phơng, chiều và độ lớn của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy
qua.
4. Định nghĩa, phơng, chiều và độ lớn của lực lo-ren-xơ.
5. Hình dạng các đờng sức từ, quy tắc xác định chiều của các đờng sức từ và biểu thức
tính cảm ứng từ của từ trờng của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc
biệt.
6. Các định nghĩa từ thông, dòng điện cảm ứng. Định luật len-xơ về chiều dòng điện
cảm ứng.
7. Định nghĩa hiện tợng tự cảm. Biểu thức suất điện động cảm ứng, suất điện động tự
cảm, năng lợng từ trờng của ống dây.
8. Các định nghĩa: Hiện tợng khúc xạ ánh sáng, chiết suất tỉ đối, chiết suất tuyệt đối.
9. Định luật khúc xạ ánh sáng.
10. Định nghĩa hiện tợng phản xạ toàn phần, điều kiện để có phản xạ toàn phần, góc
giới hạn phản xạ toàn phần.
11. Cấu tạo, công dụng và các công thức của lăng kính.
12. Thấu kính mỏng:- tính chất quang học của quang tâm, tiêu điểm ảnh, tiêu điểm vật.
Đờng đI của các tia sáng đặc biệt.
- Tính chất, đặc điểm của ảnh cho bởi hai loại thấu kính.
II. BI TP
Các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tâp: 21.4 đến 21.7; 23.8; 23.9; 23.11; 24.3
đến 24.7; 29.13 đến 29.18; 30.8; 30.9.
Khi ôn tập cần chú ý các dạng bài tập sau
:
Dng 1:
Xác định lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua.
Bi 1: Mt dõy dn di 5 cm trong cú dũng in cng 10 A chy qua. t dõy dn ú

t song song trong khụng khớ cỏch nhau mt
khong 10 cm. Dũng in trong hai dõy cú cng I
1
=I
2
= 2,4 A.Xỏc nh cm ng t ti
1) im A l trung im ca on thng vuụng gúc vi hai dõy
2) im M nm trong mt phng cha hai dõy
v cỏch dũng in I
2
10 cm, cỏch I
1
20cm
3) im N cỏch dũng in I
1
8 cm v cỏch dũng in I
2
6 cm
CNG ễN TP HC K 2 VT L 11
Trang 1
Xột 2 trng hp 2 dũng in cựng chiu v ngc chiu
Dng 3. T
ính suất điện động cảm ứng
Bi 1 : Vũng dõy trũn cú bỏn kớnh R = 10 cm v cú in tr r =0,2

, t trong t trng
u v nghiờng gúc 30
0
so vi cm ng t
B

n= 4/3. Phn gy trờn mt nc nhụ lờn cỏch mt nc 0,5m. ỏnh nng chiu ti mt
nc vi gúc ti i = 80
0
Tỡm chiu di ca búng cõy gy in trờn ỏy h (.S : l = 2,14 m)
Bi 3: Lng kớnh cú chit sut n =1,5 v gúc chit quang A =30
0
. Mt chựm tia sỏng hp,
n sc c chiu vuụng gúc n mt trc ca lng kớnh
a. Tớnh gúc lú v gúc lch ca chựm tia sỏng (.S 48
0
35 v 18
0
35)
b. Gi chựm tia ti c nh, thay lng kớnh trờn bng 1 lng kớnh cú cựng kớch thc
nhng
nn

'
. Chựm tai lú sỏt mt sau ca lng kớnh. Tớnh n (.S n = 2)
Dạng 5. Xác định vị trí, tính chất của ảnh cho bởi 1 thấu kính ( Hệ 2 thấu kính)
Bi 1: t vt sỏng AB cao 20 cm, trc v vuụng gúc vi trc chớnh ca mt thu kớnh
hi t cú tiờu c f= 20cm. AB cỏch thu kớnh mt khong d.Xỏc nh v trớ, tớnh cht,
cao, chiu ca nh A

B.v v nh A

Bca AB
cho bi thu kớnh trong cỏc trng hp sau
1) Khi d= 30cm
2) Khi d= 10 cm

1
, L
2
có tiêu cự lần lượt là 20 (cm) và 25 (cm), đặt đồng
trục và cách nhau một khoảng l = 80 (cm). Vật sáng AB đặt trước L
1
một đoạn d
1
, vuông
góc với trục chính của hai thấu kính.
a. Với d
1
= 30 cm . Xác định vị trí, tính chất ảnh
'
2
'
2
BA
qua quang hệ ? Vẽ ảnh
'
2
'
2
BA
b. Xác định d
1
để ảnh
'
2
'

B. 30
0
C. 60
0
D. 90
0
5. Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây
dẫn 10 (cm) có độ lớn là:
A. 2.10
-8
(T) B. 4.10
-6
(T) C. 2.10
-6
(T) D. 4.10
-7
(T)
6. Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm
ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10
-4
(T). Số vòng dây của ống dây là:
A. 250 B. 320 C. 418 D. 497
7. Đơn vị của từ thông là:
A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).
8 Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm
2
), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều.
Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30
0
và có độ lớn B = 2.10

10. Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – VẬT LÍ 11
Trang 3
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng
dần.
11. Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi
góc tới:
A. i < 49
0
. B. i > 42
0
. C. i > 49
0
. D. i > 43
0
.
12. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
13. Phát biểu nào dưới đây là Đúng?
A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng
song song với dòng điện
B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn
C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song
song cách đều nhau
D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn
đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn

có chiết suất lớn hơn.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường
có chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ
sáng của chùm sáng tới.
19. Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 góc chiết
quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc lệch D = 30
0
. Góc chiết quang của lăng kính là
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – VẬT LÍ 11
Trang 4
I
A
I
B
I
C
I
D
A. A = 41
0
. B. A = 38
0
16’. C. A = 66
0
. D. A = 24
0
.
20. Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?


B
N
thì
A. B
M
= 2B
N
B. B
M
= 4B
N
C.
NM
BB
2
1
=
D.
NM
BB
4
1
=
26. Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng
từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là
3.10
-2
(N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:
A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T).

c
D.
t
e
c

∆Φ
−=
29. Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 5.10
-4
(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30
0
. Từ thông qua hình chữ
nhật đó là:
A. 6.10
-7
(Wb). B. 3.10
-7
(Wb). C. 5,2.10
-7
(Wb). D. 3.10
-3
(Wb).
30. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng điện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng
lượng từ trường trong ống dây là:
A. 0,250 (J). B. 0,125 (J). C. 0,050 (J). D. 0,025 (J).
31. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – VẬT LÍ 11
Trang 5

34. Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính
một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn. B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng
lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm). D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4
(cm).
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – VẬT LÍ 11
Trang 6


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status