tài liệu ôn tập hóa lớp 9 vào lớp 10 - Pdf 28

ƠN TẬP HĨA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
DẠNG 1: CÂU HỎI ĐIỀU CHẾ
A. SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG

    
→
  
→
 


→
 
!

→


!



→
"

→

!

 


#
!

'Phương trình khó:
- ()*+"

*,+-.

$
%
)/0
."1
- ()*233 

 *2333-+4

5
67
%
58
9-/ :#$
%
 ; 67
%
 ;<

$
%



; 


- ()*#333 

 #33-+0"0*"/#5
5111
9-/#

$
%

!
;#

!#$
%
#&
!

!
;

 #&
!


;&
!


→
P
2
O
5

→
H
3
PO
4
Na
2
HPO
4

Na
3
PO
4

- 1 -
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
'Phöông trình khoù:
- 2K
3
PO
4
+ H
3

Zn(NO
3
)
2

→
ZnCO
3
CO
2
→
KHCO
3

→
CaCO
3
'Phöông trình khoù:
- ZnO + 2NaOH

Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
- KHCO
3
+ Ca(OH)



Ca

Ca(OH)
2


CaCO
3


Ca(HCO
3
)
2

"A&
!


<67
%


"



+BA

)
3 Al
2
O
3
 C(* +A+*C+D
. ? 
R R R R
X Y Z
Caâu 3: >+E+++F:
A
1
A
2
A
3
A
4
A A A A A
B
1
B
2
B
3
B
4

X + B
(6) (7)
I @
#
+ +

Fe
X + C4
(8) (9)
3 J
6 ?$
+ +
+
X + D
(10) (11)
7 I
>
+ +

B. ẹIEN CHAT VAỉ HOAỉN THAỉNH PHệễNG TRèNH PHAN
ệNG
?)+++:
FeS
2
+ O
2



H

+ I H + O
2
+ D

J

>+E+A++
#$;.

?
09
; ?;$
%


K


;@
?;#

I

A
; ;B
09



$
%
+ .

;.
-


$

;


- >

;G




!
M
%


;


K

;I

;I
!

."


!
;6$
%


J

;J

;J
!
%>+E++A+++C+1MNMO
>

;>



?
!
;
!

(4)
ƠN TẬP HĨA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
C. ĐIỀU CHẾ MỘT CHẤT TỪ NHIỀU CHẤT
1. Điều chế oxit.
 M0*;4 &Q44*+
 6*"/;4 >3N &Q*
 4;/+ &QFR0
6J*/;40*"/(
9-/ &

;=



 &


=
S 


!
 


→
 

  ;



!
;<$

S 




→
  ;



.";#


!



→
."


!
; #
2. Điều chế axit.
44;



$
%
; "
3. Điều chế bazơ.
6*"/;

 6*; *
?.HT
4FR;

 U *+*V
- 6; 



 6;

S


;6


!



!
; 6

!&
%
";."
!


H$
%
; &
A


H



;&

$
%
- 4 -
ễN TP HểA HOC 9 VO 10 NM HC 2011
5. ẹieu cheỏ muoỏi.
N+ FN/+
.4;?R
6*"/;.4 .4;4FR
44;4FR
6*"/;M0* 7WX3 74;4
FR
74;?R

#"
!
FZ ++1
%L[\#$

5

A

5++4++9+/1C(A
+*2333,1
=L5&"A

5C(+++)/+

1
++MN4(1
PN+++6"57

5"

5

$
%

\+
1C(AMNMO+"

5


+4A/* "1
1
- 5 -
ƠN TẬP HĨA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
:M/* "+++&
%
&
!
5/*+++
&



1+++ "//*0095
+AA1
Câu11: Hỗn hợp gồm CuO, Fe
2
O
3
. Chỉ dung Al và HCl hãy nêu 2 cách điều ché
Cu ngun chất
Câu 12: Từ quặng pirit Sắt, Nước biển, KK hãy viết các PTPU Đ/chế các chát:
FeSO
4
, FeCl
3
, FeCl
2
, Fe(OH)

!


#
#
#"
!
#
!
#


!
##
!

%
!_."."


!
&."

."
!
."

$
%





$
%
$
%
6

$
!


P_1#

$
%

!



#
!
F1


"



 →
+HCl
?
 →
+NaOH

→
O
t
K
 →
+
O
tCO,

- 6 -
ễN TP HểA HOC 9 VO 10 NM HC 2011
_.

!

!

!
?K
12/ A C E
Cu(OH)
2
Cu(OH)
2

+T
B
3

14/
A
1


+ X
A
2


+Y
A
3

Fe(OH)
3

t
Fe(OH)
3
Fe(OH)
3

B
1


Fe(OH)
3
Fe(OH)
3

B
1


+
Z
B
2


+
T
B
3

HD : A
1
: Fe
2
O
3
; A
2
: FeCl
3


C D Z

<_M>;

$
%
#

$
%

!
;$

;


>"C+`A++MNMW*/`

^_/+9+/AAMNMW-C(+()
6*"/4FR FR FR FR!
FR04FR 6*"/
33_ẹieu cheỏ vaứ taựch caực chaỏt
_!MNMW0++#$
%
#`
_N$
%
F( 0++`

!
5$

1
]_&!+

$
%
1
Bi tập hóa học
Dạng I : Viết PTHH giữa các chất vô cơ
1. Viết PTHH biểu diễn các phản ứng hoá học ở các thí nghiệm sau :
a. Nhỏ vài giọt axit clohidric vào đá vôi
b. Cho một ít diphotpho pentoxit vào dd kali hidroxit
c. Nhúng thanh sắt vào dd Đồng (II) sunfat
d. Hấp thụ N
2
O
5
vào H
2
O
2. Cho các oxit sau : K
2
O, SO
2
, BaO, Fe
3
O
4

O
y
+ HCl
e. Fe + Cl
2

f. Cl
2
+ NaOH
4. Cho từ từ bột Cu vào dd HNO
3
đặc. Lúc đầu thấy khí mầu nâu bay ra, sau đó
khí không màu bị hoá nâu trong không khí, cuối cùng khí ngừng thoát ra. GT
hiện tợng, viết PTHH xảy ra
5. Có những bazơ sau : Fe(OH)
3
, Ca(OH)
2
, KOH, Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2

a. Bazơ nào bị nhiệt phân huỷ ?
b. Tác dụng đợc với dd H
2
SO
4

c. Đổi màu dd phenolphtalein ?

B
(2) B + Al (d) AlCl
3
+ A
(3) A + O
2
C
(4) C + H
2
SO
4
D + E + H
2
O

3. Chọn các chất A,B,C,D thích hợp, viết PTHH xảy ra
A
B CuSO
4
CuCl
2
Cu(NO
3
)
2
A B C
C
4.Hoàn thành các phơng trình dới đây :
a. Na
2

4
Mg
3
(PO
4
)
2
+ Y
4

b. A + B CaCO
3
+ NaCl
C + D ZnS + KNO
3

E + F Ca
3
(PO
4
)
2
+ NaNO
3

G + H BaSO
4
+ MgCl
2


8 Viết các PTPƯ theo sơ đồ hai chiều sau :

S SO
2
H
2
SO
4
CuSO
4 K
2
SO
3
9.Cho sơ đồ biến hoá :
a. A
1
A
2
A
3

Fe(OH)
3
Fe(OH)
3
B
1

3

+X,t
0
c. A
+Y,t
0
+ B +E
A Fe D C
+Z,t
0
A
Biết rằng : A + HCl D + C + H
2
O
. Cho các sơ đồ sau :
a. A B C D
A là khí màu vàng lục, độc. D là khí không màu, không cháy và không duy trì sự
sống.Viết các pthh, tìm A,B,C,D
b. X Y Z T
Tìm X,Y,Z,T. viết pthh. biết X là khí màu vàng lục, độc. T là oxit bazơ, rắn nóng
chảy ở nhiệt độ cao
10. Cho sơ đồ sau :
C
Al
4
C
3
A B D
E

CO
2
Na
2
CO
3
CH
3
COONa
Tinh bột C
6
H
12
O
6
C
2
H
5
OH H
2

CH
3
COOC
2
H
5

19. Viết pthh theo sơ đồ :


Bi 1N++
- 10 -
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
a) CaCO
3
→ CaO→ Ca(OH)
2
→ Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
→ CO
2
→ Na
2
CO
3

NaHCO
3
→ CO
2
b) Fe→ FeO→ FeCl
2
→ Fe(OH)
2
→ Fe(OH)

→ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
→ NaOH→ Na
2
SO
3

NaHSO
3
→ SO
2
d) Na→ Na
2
O→ Na
2
CO
3
→ NaCl→ NaOH→ NaH
2
PO
4
→ Na
2
HPO
4


2
→ (N)
(N) + H
2
O → Ca(OH)
2
(N) + (P) → (Q)
(Q) + HCl → CaCl
2
+ (P) + H
2
O
(Q) + (P) + H
2
O → (X)
(X) + HCl → CaCl
2
+ (P) + H
2
O
- 11 -
ƠN TẬP HĨA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
Dạng 2
Dạng 2
:
: Ngun tắc:
 Bước 1: Chọn chất X chỉ tác dụng với A (mà khơng tác dụng với B) để chuyển

chất.
Hướng dẫn giải:
Cho hỗn hợp ba khí Cl
2
, H
2
, CO
2
từ từ qua dung dịch KOH dư, chỉ có H
2
khơng phản ứng được tách riêng và làm khơ. Hai khí còn lại có phản ứng:
Cl
2
+ 2KOH

KClO + KCl + H
2
O
CO
2
+ 2KOH

K
2
CO
3
+ H
2
O
Dung dịch thu được gồm KclO, K

Bài tập 2: Khí CO
2
có lẫn khí SO
2
, làm thế nào để thu được khí CO
2
tinh khiết.
Hướng dẫn giải:
Dẫn hỗn hợp khí SO
2
và CO
2
lội qua nước brom dư, tồn bộ SO
2
bị giữ lại,
còn CO
2
khơng phản ứng thốt ra, ta thu được CO
2
tinh khiết.
SO
2
+ 2H
2
O + Br
2


2HBr + H
2

2
màu nâu, mùi hắc,…)
Sử dụng các bảng sau để làm bài tập nhận biết:
A. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT TRONG DUNG DỊCH
Hoá chất Thuốc thử Hiện tượng PTHH minh hoạ
- Axit (HCl,
HNO
3
,…)
- Bazơ kiềm
(NaOH,…)
Quỳ tím


làm quỳ tím hoá đỏ

làm quỳ tím hoá xanh
Bazơ kiềm
(NaOH,…)
Phenolphtalei
n (không
màu)

làm dung dịch hoá màu
hồng.
Gốc nitrat (-
NO
3
)
Cu

hoặc
Ba(OH)
2

Tạo kết tủa trắng BaSO
4
Na
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4

+ 2NaCl
Muối sunfit
(=SO
3
)
- BaCl
2
- Axit

Tạo kết tủa trắng BaSO
3

Tạo khí không màu SO

3
)
- BaCl
2
- Axit

Tạo kết tủa trắng BaCO
3

Tạo khí không màu CO
2
Na
2
CO
3
+ BaCl
2


BaCO
3


+ 2NaCl
CaCO
3
+2HCl

CaCl
2


+ 3NaNO
3
(màu vàng)
Muối clorua (-
Cl)
AgNO
3

Tạo kết tủa trắng AgCl
NaCl + AgNO
3


AgCl

+ NaNO
3
Muối sunfua Axit,
Pb(NO
3
)
2

Tạo khí mùi trứng ung.

Tạo kết tủa đen.
Na
2
S + 2HCl

+ 2NaOH

Fe(OH)
2

+ 2NaCl
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O

4Fe(OH)
3


Muối sắt (III)

Tạo kết tủa màu nâu đỏ
Fe(OH)
3
FeCl
3
+ 3NaOH

Fe(OH)
3


3
- 13 -
Nhận biết và tách các chất
Nhận biết và tách các chất
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
Muối nhôm

Tạo kết tủa trắng
Al(OH)
3
, tan trong NaOH

AlCl
3
+ 3NaOH

Al(OH)
3

+ 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH (dư)

NaAlO
2
+ 2H
2
O
B. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT KHÍ


H
2
SO
4
+ 2HBr
Khí CO
2
Ca(OH)
2

Làm đục nước vôi trong
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3

+ H
2
O
Khí N
2
Que diêm đỏ

Que diêm tắt
Khí NH

AgCl

+ HNO
3
Khí H
2
S Pb(NO
3
)
2

Tạo kết tủa đen
H
2
S + Pb(NO
3
)
2


PbS

+ 2HNO
3
Khí Cl
2
Giấy tẩm hồ
tinh bột

Làm xanh giấy tẩm hồ

2
SO
4
Hướng dẫn giải:
- Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử.
- Nhúng quỳ tím vào các mẫu thử ta nhận ra dung dịch Na
2
SO
4
không làm
đổi màu quỳ tím, dung dịch NaOH làm quỳ tím hoá xanh. Hai dung dịch axit còn
lại đều làm quỳ tím hoá đỏ.
- Cho dung dịch BaCl
2
vào mẫu thử của hai dung dịch axit còn lại. Mẫu thử
có xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch H
2
SO
4
.
H
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4

3
, NaOH, AgNO
3
, HCl chỉ bằng một
kim loại.
Hướng dẫn giải:
- Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử.
Dùng kim loại Cu làm thuốc thử.
- 14 -
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- Cho vụn đồng vào các mẫu thử trên, chỉ AgNO
3
tạo dung dịch có màu xanh
lam.
Cu + 2AgNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag

- Cho dung dịch AgNO
3
(vừa nhận được) vào mẫu thử ba dung dịch còn lại, chỉ dung dịch HCl tạo
kết tủa
trắng.
AgNO

Bài tập 2: Chỉ dùng bột sắt để làm thuốc thử, hãy phân biệt 5 dung dịch chứa
trong các lọ riêng biệt: H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, MgSO
4
, BaCl
2
Bài tập 3: Có 4 lọ mất nhãn chứa bốn dung dịch: HCl, Na
2
SO
4
, NaCl, Ba(OH)
2
.
Chỉ được dùng quỳ tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên.
Bài tập 4: Chỉ dung một hoá chất duy nhất, hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa
các dung dịch sau: H
2
SO
4

SO
4
. Chỉ dùng
dung dịch HCl, hãy trình bày cách nhận biết ba lọ trên.
Vấn đề 3:
Nhận biết không có thuốc thử khác
Nhận biết không có thuốc thử khác
Bài tập 1: Cho bốn dung dịch: Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl, Na
2
CO
3
. Không dùng thuốc
thử ben ngoài, hãy nhậnbiết mỗi dung dịch.
Hướng dẫn giải:
- Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử rồi lần lượt cho mẫu thử này phản ứng
với các mẫu thử còn lại ta được kết quảsau:
Dung
dịch
Mẫu thử
Ba(OH)
2
H
2
SO

2

Na
2
CO
3
BaCO
3

CO
2

CO
2

Dựa vào bảng trên, ta thấy sau phản ứng nếu chỉ tạo:
- Một kết tủa và hai sủi bọt khí thì đó là Na
2
CO
3
.
- Hai kết tủa thì đó là Ba(OH)
2
.
- Một kết tủa và một khí bay lên là H
2
SO
4
.
- Một khí bay lên là HCl.

2

+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ 2HCl

2NaCl + CO
2

+ H
2
O
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4


BaSO
4

+ 2 H
2

và NaOH có thể xảy ra 2 phản ứng:
CO
2
+ NaOH

NaHCO
3
(1)
CO
2
+ 2NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O (2)
Phương pháp chung:
- Tìm số mol CO
2
, NaOH
- Lập tỉ lệ mol:
2
NaOH
CO
n
n
( rồi căn cứ vào tỉ số để xác định xảy ra những phản ứng nào

NaOH
CO
n
n


2

tạo ra muối Na
2
CO
3
Bài tập 1: Dẫn 4,48 lít khí CO
2
(đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối
lượng muối tạo thành.
Hướng dẫn giải:


$ &
%5%<
 :5 *" S   :5 = :5 = *"
5%
= = = × =

< = = < ⇒

&
! !
$

CO
3
+ H
2
O
y 2y
¬
y (mol)
• Ta có hệ phương trình: x + y = 0,2 y = 0,05 mol
x + 2y = 0,25 x = 0,15 mol

= × =
!
&
* :5= <%  5P *

= × =
!
& 
* :5:= :P =5! *

Bài tập 2: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam
NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan thu được trong dung dịch
X.
Đáp số:
=
!
& $

!
6$
* 5P *
Bài tập 6: Cho 8,96 lít khí SO
2
(ở đktc) tác dụng với 150g NaOH 16%. Tính nồng
độ % dung dịch sau phản ứng.
Đáp số:
= =
! !
& $ &$
b %5!=b A b 5<%=b
Vấn đề 2: Xác định loại muối tạo thành khi cho CO
2
(hoặc SO
2
) tác dụng với
Ca(OH)
2
(hoặc Ba(OH)
2
).
• Khi cho CO
2
và Ca(OH)
2
có thể xảy ra 2 phản ứng:
2CO
2
+ Ca(OH)

2
2
( )
CO
Ca OH
n
n
( rồi căn cứ vào tỉ số để xác định xảy ra những phản ứng
nào trước khi tính toán)
- Biện luận:
Nếu 1 <
2
2
( )
CO
Ca OH
n
n
< 2

tạo 2 muối
Nếu
2
2
( )
CO
Ca OH
n
n


Đáp số:
=
!
$
* %%5% *
Bài tập 2: Sục 0,15 mol khí CO
2
vào 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Cô cạn dung
dịch thu được m (g) chất rắn khan ?
Đáp số:
=
!
? 
*  5^= *
Dạng 2
Dạng 2
:
: Phương pháp chung:
Khi trường hợp gặp bài toán cho biết lượng của hai chất tham gia và yêu cầu
tính lượng chất tạo thành. Trong số hai chất tham gia phản ứng sẽ có một chất
tham gia phản ứng hết. Chất kia có thể phản ứng hết hoặc dư. Lượng chất tạo thành
tính theo lượng chất nào phản ứng hết, do đó phải tìm xem trong hai chất cho biết,
chất nào phản ứng hết. Cách giải: Lập tỉ số, ví dụ phương trình phản ứng:
A + B


32
O
n = =

(mol)
Phương trình hoá học: 2Mg + O
2

→
o
t
2MgO
2 mol 1 mol
0,1 mol 0,25 mol
Lập tỉ số:
0,1 0,25
2 1
< ⇒

2
O
n

Sau phản ứng O
2
còn dư.
Theo PTHH, ta có:
2
O
n

%
?$
* 5%:=
Bài tập 3: Trộn 100ml dung dịch H
2
SO
4
20% (d = 1,14g/ml) với 400g dung dịch
BaCl
2
5,2%. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Đáp số:
%
?$
* !5!=
Dạng 3
Dạng 3
:
: Phương pháp chung:
1. Để xác định NTHH là nguyên tố gì, phải tìm được nguyên tử khối (NTK) của
nguyên tố đó. Loại bài tập thường gặp là dựa vào PTHH có nguyên tố cần tìm (hay
hợp chất chứa nguyên tố đó) lập tỉ lệ xác định NTK rồi suy ra tên nguyên tố.
2. Để lập CTHH của hợp chất, thường gặp loại bài tập dựa vào thành phần %
khối lượng các nguyên tố và khối lượng mol M của hợp chất. Trước hết phải tìm
khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất, rồi suy ra số mol nguyên tử
của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất. Từ đó xác định CTHH của hợp chất.
Bài tập 1: Xác định kim loại R hoá trị I. Biết 13,8 gam R phản ứng hết với khí Clo

2


2R
2
O
n
4M (g) 32n (g)
Theo đề bài ta có: 32n =
%:
::
. 4M

M = 20n
Bảng biện luận:
n 1 2 3
M 20 40 60
loại canxi loại
Vậy kim loại R là canxi (Ca), có nguyên tử khối 40, hoá trị II
Bài tập 3: Cho 4,6g kim loại tác dụng với khí clo dư thu được 11,7g muối. Xác
định công thức phân tử của muối clorua ?
Đáp số: NaCl
Bài tập 4: Cho 6,35g muối sắt clorua vào dung dịch NaOH dư thu được 4,5g một
chất kết tủa. Xác định công thức hoá học của muối .
Đáp số: FeCl
2
Bài tập 5: Hoà tan 0,27g kim loại M trong H
2
SO
4

* * *
a Nếu khối lượng thanh kim loại giảm:
− =
0* "/ + 0* "/  0* "/ *
* * *
Bài tập 1: Cho một lá đồng có khối lượng là 6 gam vào dung dịch AgNO
3
. phản ứng xong, đem lá kim
loại ra rửa nhẹ, làm khô cân được 13,6 gam.
a) Viết PTHH.
b) Tính khối lượng đồng đã phản ứng.
Hướng dẫn giải:
Gọi x (g) là khối lượng của lá đồng đã phản ứng.
a) PTHH: Cu + 2AgNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
64g 2. 108g
x(g)


216
64
x
(g)

1M. Sau một thời gian lấy thanh kẽm ra cân lại thấy khối lượng giảm 1% so với
ban đầu và một dung dịch. Tính khối lượng đồng thu được.
Đáp số:

* P5%=
Dạng 5
Dạng 5
:
: Phương pháp chung
Để xác định thành phần hỗn hợp nhiều chất thường qua các bước:
Bước 1: Viết các PTHH xảy ra có liên quan.
Bước 2: Đặt ẩn số (thường là số mol các chất thành phần) rồi lập mối liên
hệ (phương trình toán
học theo khối lượng và số mol).
Bước 3: Giải phương trình toán học, xác địn ẩn số, tính các đại lượng theo
yêu cầu đề bài.
- 21 -
Bài toán tính lượng kim loại & hợp chất – Xác định thành
Bài toán tính lượng kim loại & hợp chất – Xác định thànhphần hỗn hợp nhiều chất
phần hỗn hợp nhiều chất
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
Bài tập 1: Hoà tan 5,5g hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe trong 500ml dung dịch HCl
thì thu được 4,48 lít khí H
2


FeCl
2
+ H
2
1 mol 2 mol 1 mol
y mol

2y mol y mol
Theo đề bài, ta có hệ phương trình:
!4
c (cc :5

]4c c=P(cc =5=

+ =



+ =


Giải hệ phương trình ta có:
4c :5
( :5:=

=

=


SO
4
loãng, vừa đủ,
được dung dịch B. Thêm NaOH vào dung dịch B được kết tủa D. Lọc lấy D đem
nung đến khối lượng không đổi được 8,4 gam chất rắn E. Viết PTHH và tính %
khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
Đáp số:
7
b* P: b=

7
b* %: b=
- 22 -


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status