Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Vật Lý trường THPT Ngô Thì Nhậm - Pdf 28

1
TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Lần thứ 1 Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút.
Cho hằng số Plăng: h = 6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; 1u = 931,5
MeV/c
2
; điên tích electron 1,6.10
-19
C; khối lượng electron 9,1.10
- 31
kg.
Câu 1: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng
cmtx )
3
20cos(10


. Chu kì dao động của vật
là A.
s20
. B.
s10
C.
s20/

D.
s10/

2
cm, tỉ số động năng và thế năng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm và chu kì 1 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s là
A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.
Câu 9: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài

dao động điều hòa với chu kì
2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5

thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s. B. 2,00 s. C. 3,14 s. D. 0,71 s.
Câu10: Cho hai chất điểm dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động tương
ứng là :
1 1 2 21 2
x A cos( t+ ); x A cos( t+ ).     
Biết rằng
2 2
1 2
4x 9x 25  .
Khi chất điểm thứ nhất có li
độ
1
x 2cm 
, vận tốc bằng 9 cm/s thì vận tốc của chất điểm thứ hai có độ lớn bằng:
A. 8 cm/s. B. 12 cm/s. C. 6 cm/s. D. 9 cm/s.
Câu 11: Hai nhạc cụ khác loại cùng chơi một bản nhạc, ta nhận biết được loại nhạc cụ là nhờ âm sắc. Âm
sắc khác nhau là do
A. tần số khác nhau, năng lượng khác nhau. B. độ cao và độ to khác nhau.
C. số lượng các họa âm khác nhau. D. số lượng, loại họa âm và cường độ các họa âm khác nhau.

C. 1/24 bước sóng và M nằm về phía B. D. 1/12 bước sóng và M nằm về phía A.
Câu 15: Một nguồn âm S có công suất P, sóng âm lan truyền theo mọi phía. Mức cường độ âm tại điểm
cách S 10 m là 100 dB. Cho cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
W/m
2
. Cường độ âm tại điểm cách S 1m là :
A. 2 W/m
2
. B. 1,5 W/m
2
. C. 1 W/m
2
. D. 2,5 W/m
2
.
Câu 16: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng
pha với tần số f = 20Hz, cách nhau 8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 30cm/s. Gọi C và D là hai
điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là:
A. 11 điểm. B. 5 điểm. C. 9 điểm. D. 3 điểm.
Câu 17: Đặt điện áp u = 200 2cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 , cuộn
cảm thuần và tụ mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức u
C
= 200cos(100t -

2
) V.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng


so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện C bằng
A. 60 Ω. B. 120Ω. C. 30
3
Ω. D. 90Ω.
Câu 22: Đặt điện áp
0
100cosu U t


(V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
2

(H). Ở thời điểm điện
áp giữa hai đầu cuộn cảm là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạchlà
A. 4A. B. 2
2
A. C.2,5
2
A. D. 5 A.
Câu 23: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm
2
gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000
vòng/phút trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn
B = 0,02 (T). Từ thông cực đại gửi qua khung là
A. 1,5 Wb. B. 15 Wb. C. 0,15 Wb. D. 0,025 Wb.
Câu 24: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
 

trên tụ điện
và U
d
trên cuộn dây người ta thấy giá trị U
C
=
3
U
d
. Hệ số công suất trên đoạn mạch là:
A.
2
. B. 0,5. C. 0,87. D. 0,25.
Câu 26: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
H. 27
A
C
R
M
,L r
B
K
3
A. tụ điện và biến trở. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện. D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 27: Cho mạch như H. 27: biết u
AB
= 100
2


2
1
H. D. 50
2
Ω,

5
1
H.
Câu 28: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là Q
0
= 10
-6
C và
cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I
0
= 4π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q = Q
0
, thời
gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I
0
là:
A.
1
ms.
2
B.
1
ms.


29,8 m.
Câu 31: Mạch dao động LC có C =500pF, L = 0,5mH. Tại thời điểm t = 0, điện tích cực đại của tụ Q
0
=
8.10
-10
C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 1,6cos(2.10
6
t +

/2) mA ` B. i = 1,6cos(2.10
6
t+

/2)A.
C. i = 1,6cos(2.10
6
t ) mA. D. i = cos(2.10
6
t) mA.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần
lượt là 
1
= 750 nm, 
2

Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh
sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trị vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 36: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước song 0,4

m, khoảng
cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát,
vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm:
A. 3,2 mm. B. 4,8 mm. C. 1,6 mm. D. 2,4 mm.
Câu 37. Tim phát biểu sai. Tia X có thể
A. đâm xuyên qua tấm nhôm dày vài xentimet. B. đâm xuyên qua tấm chì dày vài xentimet.
C. đâm xuyên lớn qua giấy, vải, gỗ. D. dùng để chữa bệnh ung thư nông.
Câu 38: Gọi 
D
là năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ, 
L
là năng lượng của pho ton ánh sáng lục, 
V

năng lượng của pho ton ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng:
A.

V
>

L
>

D

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 40: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử
một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động
năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là
A. K – A. B. K + A. C. 2K – A. D. 2K + A.
Câu 41: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo L
bằng: A. 9. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 42: Chiếu bức xạ có tần số f
1
vào quả cầu kim laoij đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với
điện thế cực đại của quả cầu là V
1
và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng một
phần ba công thoát của kim loại. chiếu tiếp bức xạ có tần số f
2
=f
1
+f vào quả cầu kim loại đó thì điện thế
cực đại của quả là 5V
1
. hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu kim loại trên (đang trung hòa điện)
thì điện thế cực đại của quả cầu là:
A. 3V
1
B. V
1

0
3 1
.
3
m

Câu 44: Một bệnh nhân điều trị ung thư bằng tia gamma lần đầu tiên điều trị trong 10 phút . Sau 5 tuần
điều trị lần 2. Hỏi trong lần 2 phải chiếu xạ trong thời gian bao lâu để bệnh nhân nhận được tia gamma như
lần đầu tiên . Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 70 ngày (coi
t T 
) và vẫn dùng nguồn phóng
xạ trong lần đầu
A, 17phút B. 20phút C. 14phút D. 10 phút
Câu 45. Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. có thể bằng không đối với những hạt nhân đặc biệt. B. có thể dương hoặc âm.
C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền. D. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
Câu 46: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ:
A. Tia . B. Tia 
+
. C. Tia . D. Tia X.
Câu 47: Cho khối lượng của hạt prôton, nơtron và hạt đơtêri
2
1
D lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u.
Biết 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
2
1
D là

75 cm và quả nặng cỡ 50g. Cho con lắc dao động với góc lệch ban đầu cỡ 5
0
, dùng đồng hồ đo thời gian
dao động của con lắc trong 20 chu kì liên tiếp, thu được bảng số liệu sau:
Lần đo 1 2 3
20T (s) 34,81 34,76 34,72
Kết quả đo chu kì T được viết đúng là
A. T = 1,7380 ± 0,0015 s. B. T = 1,738 ± 0,0025 s
C. T = 1,780 ± 0,09% D. T = 1,800 ± 0,086%
Câu 50: Để đo vận tốc truyền âm trong không khí người ta bố trí thí nghiệm như sau: Dùng một ống nhựa
trong suốt, bịt kín một đầu bằng một pittong có thể di chuyển trong ống dọc theo trục của ống, đầu còn lại
được gắn với một nguồn âm là máy phát âm tần có thể thay đổi được tần số, thước chia đến mm, giá đỡ.
Tiến hành thí nghiệm như sau: Bật máy phát âm tần, di chuyển pittong trong ống và xác định các vị trí nghe
được âm to nhất. Ghi lại kết quả và tính toán thu được tốc độ truyền âm. Thí nghiệm này dựa trên hiện
tượng sóng nào?
A. Phách B. Sóng dừng. C. Nhiễu xạ D. Cộng hưởng
HẾT
5
HD GIẢI
Câu10: Cho hai chất điểm dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động tương
ứng là :
1 1 2 21 2
x A cos( t+ ); x A cos( t+ ).     
Biết rằng
2 2
1 2
4x 9x 25  .
Khi chất điểm thứ nhất có li
độ
1

. Khi
1
100 rad s
  
 
thì dòng điện sớm pha hơn điện áp góc
6

và có giá trị
hiệu dụng là 1 A. Khi
1
100 rad s
  
 

2
400 rad s
  
 
thì dòng điện trong mạch có cùng giá
trị hiệu dụng. Giá trị của L gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 191 mH. B. 96 mH. C. 127 mH D. 64 mH
1 1
1 1
1 1
1 1
1
3
120, os 60 3
2

trên tụ điện
và U
d
trên cuộn dây người ta thấy giá trị U
C
=
3
U
d
. Hệ số công suất trên đoạn mạch là:
A.
2
. B. 0,5. C. 0,87. D. 0,25.
HD:
RL
R
L
d
UU
U
U
.33
3
tan 


;
RLRdC
UUUUU 3233
22

14
7
N 
1
1
p +
17
8
O. Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng
các hạt nhân m

= 4,0015u; m
p
= 1,0073u; m
N14
= 13,9992u m
O17
= 16,9947u. Động năng của hạt
17
8
O là
A. 6,145 MeV. B. 2,214 MeV. C. 1,345 MeV. D. 2,075 MeV.
Giải: p
2
O
= p
2

+ p
2

)c
2
= - 1,21 MeV

K
p
= K

- K
O
– 1,21 (2).
Thay (2) vào (1): m
O
K
O
= m

K

+ m
p
K

- m
p
K
O
– m
p
.1,21


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status