tổ chức trò chơi trong các tiết học nhằm củng cố kiến thức bài học - Pdf 28

A. Đặt vấn đề
Trong xu thế hội nhập cùng phát triển của các nớc trên toàn thế giới nói
chung và Việt Nam chúng ta nói riêng. Với việc Việt Nam gia nhập vào các tổ
chức khu vực và Quốc tế nh: ASEAN, A pếch, ASEM và chính thức trở thành thành
viên của tổ chức thơng mại thế giới WTO vào ngày 11/1/2007 Việc tham gia vào
các tổ chức đó nhằm mục đích đa nền kinh tế Việt Nam từ một nớc đang phát triển
trở thành một nớc phát triển, là cơ hội quảng bá các hình ảnh về nền văn hóa đậm
đà bản sắc của đất nớc Việt Nam ra các nớc trên toàn thế giới. Vậy, vấn đề đặt ra
hiện nay là chúng ta phải đào tạo ra những con ngời năng động, nhạy cảm, có đầy
đủ các yếu tố cơ bản về Đức, trí, thể, mĩ, đáp ứng với sự phát triển nhanh chóng
đang diễn ra trớc mắt. Hiện nay việc xây dựng các chơng trình giải trí trên kênh
VTV2, VTV3 của đài truyền hình Việt Nam thu hút đợc đông đảo các tầng lớp
trong xã hội tham gia và hởng ứng một cách tích cực vì nó mang lại những giây
phút th giãn bổ ích và thú vị, cung cấp nhiều thông tin cập nhật, và lợng kiến thức
về đời sống, việc làm rất đáng kể cho mọi ngời nh: Thế giới khám phá trên kênh
VTV2; Rung chuông vàng , Đấu trờng 100, Ai là triệu phú, Đờng lên
đỉnh Ô-lim-pi-a, trên kênh VTV3. Thông qua những chơng trình đó đã chuyển
tải đến mọi tầng lớp nhân dân những vấn đề thiết thực rất cần thiết trong nhiều lĩnh
vực.
Bên cạnh đó việc ngành giáo dục tiến hành đổi mới phơng pháp dạy học và
chơng trình thay sách giáo khoa trong thời điểm hiện tại là rất cần thiết và đúng
lúc. Việc đổi mới lần này nhằm đào tạo thế hệ công dân Việt Nam nói chung và
nền móng là cấp tiểu học nói riêng, phát triển một cách toàn diện trang bị cho các
em vốn sống, vốn kiến thức cần thiết để đáp ứng với cuộc sống thực tế. Tạo cho các
em tâm thế tự lập, tự tin trong cuộc sống và học tập, tạo cho các em có điều kiện đ-
ợc giao lu, học hỏi thông qua giao tiếp làm cho tính cách các em ngày càng thân
thiện hơn thông qua công tác hoạt động xã hội. Đổi mới phơng pháp đi đôi với đổi
mới cách học là một yếu tố không thể phủ nhận. Nhng cách học nào là dễ hiểu, dễ
nhớ và nhớ lâu đó là một vấn đề chúng ta cần quan tâm trong việc đổi mới phơng
pháp dạy học.
Hiện nay việc đa các trò chơi lồng ghép nhằm củng cố kiến thức trong các

một lần. Khi tôi viết cho lời lí do này tính theo thời gian chỉ mới giữa tháng 11 của
năm học nên việc đặt tên cho trò chơi này vẫn còn giao động, tôi đã sử dụng đến
khuyến khích học sinh tự nghĩ ra tên cho chơng trình và đã nhiều em đa ra tên của
chơng trình cũng rất thú vị, dí dỏm. Nhng hiện nay đang là " Khám phá kiến thức"
đợc tổ chức mỗi tháng một lần.
Với hệ thống câu hỏi này tôi lại tổ chức cho tất cả học sinh ôn tập lại bằng
hình thức: thi Rung chuông vàng đợc tổ chức mỗi năm học 2 lần vào cuối học
kì I và cuối học kì II. Theo tôi việc đặt tên cũng rất quan trọng nó mang tính ổn
định phù hợp với nội dung.
Việc tổ chức cuối tháng 1 lần mang lại hiệu quả rất cao nhng tôi không
muốn dừng lại ở đó mà cuối mỗi học kì tôi lại tổ chức 1 lần với quy mô rộng hơn,
bao quát hơn, hình thức cũng thay đổi nhằm củng cố kiến thức cá nhân mang tính
độc lập đó là trò chơi mang tên Rung chuông vàng . Đối với trò chơi này mang
tính tổng hợp kiến thức rộng nên tổ chức theo hình thức cả khối.
(Việc đặt tên là rất khó mong đồng nghiệp góp ý chọn dùm)
B. Giải quyết vấn đề
1. Để tổ chức đợc tốt, trớc hết việc nghiên cứu dàn dựng chơng trình, nội dung
là khâu rất quan trọng.
+ Để chuẩn bị đợc nội dung tốt thì tôi cần phải:
- Nghiên cứu kĩ cách tổ chức các chơng trình trên truyền hình.
- Đọc, nghiên cứu các tài liệu có liên quan về tổ chức các trò chơi cho lứa
tuổi tiểu học.
- Nghiên cứu kĩ càng về đặc điểm tâm sinh lí học sinh, sở thích
- Nghiên cứu về nội dung chơng trình.
- Nghiên cứu thời lợng tổ chức chơng trình.
- Nghiên cứu về cơ sở vật chất của lớp học, nhà trờng.
2
- Nghiên cứu về số lợng đội tham gia, số lợng thành viên trong đội, chất lợng
đồng đều.
- Đặc biệt là phải nghiên cứu kĩ mục tiêu đổi mới phơng pháp dạy học cấp

ngôn
- Luật chơi: Đọc các tiếng hoặc từ không theo trật tự nhất định cho các đội
ghi vào thẻ (giấy) sau đó thảo luận 1 phút nghe hiệu lệnh lần lợt từng thành viên lên
ghép(viết) mỗi lần chỉ ghép một thẻ. Nếu thẻ nào gắn sau khi hết thời gian hoặc
chậm thời gian thì sẽ không đợc tính điểm.
- Cách tính điểm:
+ Ghép đúng mỗi câu đợc tính 10 điểm.
Phần 3: Mang tên " Chọn nhanh, giải đúng "
- Chuẩn bị:
+ 3 ngôi sao hi vọng.
+ 30 câu hỏi và đáp án .
- Thời gian: 35 phút
3
- Hình thức: Đội nào đợc nhiều điểm nhất sau 2 phần thi sẽ đợc quyền chọn
trớc và tiếp đến đội nhiều điểm thứ 2, 3.
- Luật chơi: 1 thành viên đại diện lên bốc thăm câu hỏi, đọc to cho tất cả
cùng nghe, thảo luận tối đa là 2 phút cử đại diện trả lời. Nếu sai hoặc quá thời gian
quy định thì đội tiếp theo có quyền trả lời nếu trả lời đúng thì chuyển số điểm của
đội sai hoặc phạm quy về cho đội mình tơng đơng với điểm của câu hỏi đó. Nếu cả
3 đội không trả lời đợc thì giành cho khán giả của đội nào trả lời đợc thì đợc lấy về
một nửa số điểm của câu hỏi đó từ đội bạn. Không ai trả lời đợc thì đó chính là câu
hỏi kì này giành cho khán giả và sẽ gửi đáp án về ban tổ chức công bố lần sau và đ-
ợc thởng một tràng vỗ tay.
- Cách tính điểm:
+ Mỗi câu đúng đợc tính 10 điểm. Chọn ngôi sao hy vọng thì đợc tính
20 điểm.
- Nếu chọn sao hi vọng trả lời đúng thì đợc tính gấp đôi số điểm, nếu sai thì
trừ số điểm tơng đơng. Nếu không chọn ngôi sao hy vọng thì trừ 10 điểm. Số điểm
bị trừ đợc chuyển sang quỹ điểm của đội dành quyền trả lời đúng.
Phần 4: Câu hỏi phụ (hoặc giành cho khán giả)

4. Luật chơi:
* Đối với tổ chức theo lớp:
- Khi nào nghe đọc câu hỏi xong thì suy nghĩ 15 giây, có hiệu lệnh thì giơ
lên.
- Mỗi thí sinh đợc xin quyền giải thoát 1 lần nếu thấy câu hỏi khó xác
định bằng cách giơ tay xin đứng dậy để tránh nhầm lẫn .
- Mỗi thí sinh đợc xin quyền dùng phao cứu trợ 1 lần trong trờng hợp chỉ còn
lại 5 thí sinh cuối cùng trở xuống.
- Nếu chỉ còn duy nhất 1 thí sinh thì tiếp tục đợc quyền xin giải thoát 1 lần
và dùng phao cứu trợ 1 lần nữa.
- Thí sinh cuối cùng có thể xin dừng cuộc chơi với câu hỏi bao nhiêu thì tơng
ứng với bấy nhiêu điểm, đây là thí sinh xuất sắc cuộc thi.
* Đối với tổ chức theo khối:
- Khi nào nghe đọc câu hỏi xong thì suy nghĩ 15 giây, có hiệu lệnh thì giơ
thẻ lên.
- Giáo viên chủ nhiệm đợc dùng quyền cứu trợ học sinh mình 1 lần khi bị
loại khỏi cuộc chơi trên 80% số học sinh (chỉ còn 10 thí sinh) bằng cách thực hiện
các yêu cầu của ban tổ chức đa ra nh sau: ném bóng vào rổ, đá bóng vào gôn,
trong thời gian là 3 phút nếu trúng đợc bao nhiêu lần thì ban tổ chức sẽ công bố số
thi sinh đợc cứu. Số thí sinh còn lại ( 10 thí sinh đang ngồi trên sân) sẽ đợc vào sau
khi bị loại tiếp chỉ còn tơng ứng xấp xỉ lúc ban đầu trớc khi cứu trợ.
- Nếu chỉ còn lại 3 thí sinh còn lại thì giáo viên đợc quền xin cứu trợ thêm 1
lần bằng cách hát một bài hát và cho biết tác giả thì đợc cứu thêm 1 thí sinh ( có 3
lớp thì 3 giáo viên đợc cứu trợ).
- Mỗi thí sinh đợc xin quyền dùng phao cứu trợ 1 lần nữa trong trờng hợp chỉ
còn lại 1 thí sinh cuối cùng bằng cách tham khảo đáp án của khán giả.
- Thí sinh cuối cùng là thí sinh xuất sắc cuộc thi.
5. Thời gian:
- Cuối học kì I và học kì II.
***. Nội dung và thời gian tổ chức trò chơi

D.
5
20
Câu2: Chọn từ đồng nghĩa với từ "bê"
A. vác B. mang C. b ng D. đeo
Câu3: Dựa vào đâu để phân biệt giới tính nam hay nữ:
A. Cơ quan tuần hoàn B. Cơ quan tiêu hóa
C.Cơ quan sinh dục D. Cơ quan hô hấp
Câu4: Dãy núi trải dài qua miền Trung:
A. Tr ờng Sơn B. Ngân Sơn
C.Đông triều D. Bắc Sơn
Câu5: Ngời đa ra ý tởng canh tân đất nớc:
A. Trơng Định B. Nguyễn Trờng Tộ
C.Tự Đức D. Phạm Phú Thứ
Câu6: Cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm:
A. 2 phần B. 3 phần C.4 phần D. 5 phần
Câu7. Tác giả bức tranh " Thiếu nữ bên hoa huệ "
A. T ô Ngọc Vân B. Bùi Xuân Phái
C.Tô Ngọc Minh D. Nguyễn Ngọc Vân
Câu8. Màu sắc đợc miêu tả nhiều nhất trong bài " Quang cảnh làng mạc ngày
mùa "
A. màu xanh B. màu trắng
C.màu đỏ D. màu vàng
Câu9. Bớc thứ hai khi vẽ tranh:
A. Vẽ rõ nội dung. B. Chọn hình ảnh.
C. Sắp xếp mảng chính phụ. D. Vẽ màu.
Câu10.
3
2
của 18m là:

điều tốt lành cho mình là:
A. Chịu thơng chịu chó B. Dám nghĩ dám làm
C. Muôn ngời nh một D. Uống nớc nhớ nguồn
Câu22. Nói lên phẩm chất của ngời Việt Nam cần cù, chăm chỉ, chịu đựng gian
khổ, khó khăn, không ngại khó, ngại khổ là:
A. Chịu thơng chịu chó B. Dám nghĩ dám làm
C. Muôn ngời nh một D. Uống nớc nhớ nguồn.
Câu23. Nói lên phẩm chất của ngời Việt Nam luôn đoàn kết, thống nhất trong ý
chí và hành động là:
A. Chịu thơng chịu chó B. Dám nghĩ dám làm
C. Muôn ngời nh một D. Uống nớc nhớ nguồn
Câu24. Nói lên phẩm chất của ngời Việt Nam luôn coi trọng tình cảm và đạo lí,
coi nhẹ tiền bạc là:
A. Chịu thơng chịu chó B. Dám nghĩ dám làm
C. Muôn ngời nh một D.Trọng nghĩa khinh tài.
Câu 25: Gắn bó với quê hơng là tình cảm tự nhiên có nghĩa là:
A. Cáo chết ba năm quay đầu về núi. B. Lá rụng về cội.
C. Trâu bảy năm còn nhớ chuồng.
Câu 26: Tìm từ trái nghĩa với từ nhỏ là:
A. Cao B. Rộng C. Già D. Lớn
Câu 27: Ngời đợc nhân dân suy tôn làm Bình Tây Đại Nguyên Soái là:
A. Tr ơng Đị nh B. Nguyễn Trờng Tộ C.Tự Đức D. Phạm Phú Thứ
7
Câu 28: Phong trào Cần vơng bắt đầu vào năm:
A. 1883 B. 1884 C.1885 D. 1886
Câu 29: Phần đất liền của Việt Nam giáp với các nớc:
A. Lào, Thái Lan, Can-pu-chia B. Trung Quốc, Lào, Thái Lan
C.Lào , Trung Quốc, Cam-pu-chia D. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-
chia
Câu 30: Ranh giới khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam là:

Câu6. Bài hát Con chim hay hót của nhạc sĩ:
A. Phạm Tuyên. B. Phan Huỳnh Điểu.
C. Huy Trân. D. Lu Hữu Phớc.
Câu 7. Con vật truyền bệnh sốt rét là:
A. Con ruồi. B. Muỗi A-nô-phen.
C. Con dán. D. Con ong.
Câu 8. Phong trào Đông Du khởi xớng từ năm nào? Do ai lãnh đạo?
A. Năm 1095 do Phan Bội Châu lãnh đạo.
B. Năm 1509 do Phan Bội Châu lãnh đạo
C. Năm 1950 do Phan Bội Châu lãnh đạo.
D. Năm 1905 do Phan Bội Châu lãnh đạo.
Câu 9. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc vào thời gian nào:
A. Ngày 6 tháng 5 năm 1911. B. Ngày 5 tháng 6 năm 1191.
C. Ngày 5 tháng 6 năm 1911. D. Ngày 6 tháng 5 năm 1911.
Câu10. Trong số 162,57 chữ số 7 chỉ:
A. 7 đơn vị; B. 7 chục; C. 7 phần trăm; D. 7 phần mời
Câu11. Số thập phân gồm 2 phần:
A. Phần nguyên và phần phân số. B. Phần nguyên và phần thập phân.
C. Phần nguyên và phần phân số thập phân. D. Phần tử số và phần mẫu
số.
Câu12. Những ngời bạn tốt đã cứu A-ri-ôn là:
A. Cá mập B. Cá heo C. Cá voi D. Cá sấu
Câu13. Từ dùng để chỉ có nhiều núi cao nối tiếp nhau:
A. Mênh mông B . Bát ngát
C.Trùng trùng, điệp điệp. D. Nhất nhô
Câu14. Sử dụng giác quan nào để quan sát hình ảnh để tả cảnh:
A. Xúc giác B. Thị giác
C. Vị giác D. Khứu giác.
Câu15. Đọc thuộc bài: Trớc cổng trời.
Câu16. Nghĩa gốc của từ ăn là:

Câu 26: Biển Đông bao bọc phần đất liền của nớc ta ở các phía:
A. Bắc, đông và nam B. Đông, nam và đông nam
C. Đông, nam và tây nam. D. Đông, nam và tây
Câu 27: Nơi du lịch, nghỉ mát Nha Trang thuộc:
A. Khánh Hòa B. Đà Nẵng
C. Hải Phòng D. Thanh Hóa
Câu 28: Nghĩa của từ thiên nhiên là:
A. Tất cả những gì do con ngời tạo ra.
B. Tất cả những gì không do con ngời tạo ra.
C. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con ngời.
D. Tất cả các loại cây cối.
Câu 29: Trong hai đợn vị đo độ dài và đo khối lợng liền nhau thì đơn vị lớn gấp
mấy lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?
A. Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng
10
1
đơn vị lớn.
B. Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng
100
1
đơn vị lớn.
C. Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng
1000
1
đơn vị lớn.
D. Đơn vị lớn gấp 10000 lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng
10000
1
đơn vị lớn.
Câu 30: Trong hai đợn vị đo diện tích liền nhau thì đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị

- Hiểu biết về một số kiến thức thế giới xung quanh cuộc sống.
- Hiểu biết phong phú về nghĩa các câu thành ngữ tục ngữ.
- Củng cố, và khắc sâu kiến thức về các môn học trong tháng một cách
đơn giản, ngắn gọn.
Lần 3
Thời gian: Cuối tháng 11
Phần 1. " Nhớ nhanh, viết đúng "
- Viết các tiếng có chứa âm đầu: s hoặc x.
- Viết các từ có chứa tiếng: bảo
- Viết các số thập phân khác nhau có 5 chữ số:
- Viết tên các màu sắc.
Phần 2. " Chọn nhanh, ghép đúng "
- s, trọng, đạo, tôn (Tôn s trọng đạo)
- thầy, yêu, kính, bạn (Kính thầy yêu bạn)
- thầy, đố, làm, không, nên, mày (Không thầy đố mày làm nên)
- ăn, nhớ, trồng, quả, kẻ, cây (Ăn quả nhớ kẻ trồng cây)
Phần 3. " Chọn nhanh, giải đúng "
Câu1. 12,74 = 10 + 2 + 0,7 +
Khoanh vào đáp án cần điền vào ô trống số:
A. 40 B. 4 C. 0,4 D. 0,04
Câu2. 28,7 + 79, 56 =
Khoanh vào đáp án cần điền vào ô trống số:
A. 107,26 B. 8,243
C. 10,826 D . 108,26
Câu3. 579,84 - 44,628 =
Khoanh vào đáp án cần điền vào ô trống số:
A. 535,212 B. 133,56 C. 133,65 D. 13,356
Câu4. Từ nào đồng nghĩa với từ im ắng.
11
A. Lặng im. B. Nho nhỏ

A. Núi và cao nguyên. B. Đồng bằng, ven biển.
C. Trung du, cao nguyên. D. Ven biển, trung du.
Câu15. Sản phẩm các loại vải, quần áo, thuộc nghành công nghiệp.
A. Công nghiệp điện. B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp cơ khí. D. Công nghiệ dệt may.
Câu16. Thời gian giành chính quyền ở Hà Nội là?
A. 19 tháng 8 năm 1945. B. 23 tháng 8 năm 1945.
C. 25 tháng 8 năm 1945. D. 29 tháng 8 năm 1945.
Câu17. Ngày kỉ niệm Cách Mạng tháng 8 ở nớc ta là:
A. 25 - 8. B. 19 - 8.
C. 23 - 7. D. 29 - 8.
Câu18. Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập vào thời gian:
A. 9 - 2 - 1945. B. 2 - 9 - 1945.
C. 3 - 9 - 1945. D. 2 - 9 - 1954
12
Câu19. Thời gian thực dân Pháp bắt đầu xâm lợc nớc ta:
A. 9 - 1 - 1858. B. 1 - 9 - 1858.
C. 1 - 9 - 1885. D. 9 - 1 - 1858.
Câu20. Thời gian thực dân Pháp kết thúc chiến tranh tại Việt Nam vào:
A. 7 - 5 - 1945. B. 7 - 5 - 1954.
C. 5 - 7 - 1954. D. 5 - 7 - 1945
Câu21. Ngay sau Cách mạng tháng 8 thành công (cuối 1945 đầu 1946) nớc ta
đánh các loại giặc gì?
A. Giặc Pháp. B. Giặc Mĩ.
C. Phát xít Nhật. D. Giặc đói, giặc dốt.
Câu22. Cách phòng tránh bị xâm hại.
A. Đi chơi một mình ở nơi vắng vẻ. B. Đi chơi đêm một mình.
C. Xin xe ngời lạ. D. Đi với ngời lớn tuổi trong gia đình.
Câu23. Cách phòng tránh tai nạn giao thông.
A.Đi xe đạp thả tay, hàng 2,3. B. Đi bộ bên trái lề đờng.

13
Tháng 12
Phần 1. " Nhớ nhanh, viết đúng "
- Viết các tiếng có chứa âm đầu: tr hoặc ch.
- Viết các từ có chứa tiếng: đội hoặc tiếng đoàn
- Viết các từ loại thuộc danh từ:
- Viết các từ chỉ cấp bậc trong quân đội.
Phần 2. " Chọn nhanh, ghép đúng "
- Quân với dân nh cá với nớc ( Quân, dân, với, nh, với, cá, nớc )
- biển, nhà, bốn, một (Bốn biển một nhà)
- con, đau, tàu, cỏ, một, ngựa, cả, bỏ (Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ)
- bè, chấy, đôi, bạn, con, cắn (Bạn bè con chấy cắn đôi)
Phần 3. " Chọn nhanh, giải đúng "
Câu1. Hành động bảo vệ môi trờng là:
A. Xả rác bừa bãi. B. Đánh bắt cá bằng mìn.
C. Trồng và chăm sóc rừng D. Buôn bán động vật hoang dã.
Câu2. Tả ngoại hình là:
A. Tả tính tình, cử chỉ. B. Tả đặc điểm hình dáng bên ngoài.
C. Tả hoạt động đang làm việc. D. Tả phẩm chất, tính cách.
Câu3. Cặp từ quan hệ chỉ nguyên nhân kết quả là:
A. Chẳng những mà B. Tuy nhng
C. Nếu thì D. Vì nên
Câu4. Chị sẽ là chị của em mãi mãi là kiểu câu:
A. Ai làm gì? B. Ai thế nào ? C. Ai là gì ?
Câu5. Từ: trả lời, nhìn, vịn, hắt, lăn, đón; thuộc từ loại :
A. Danh từ .B. Động từ.
C. Tính từ. D. Quan hệ từ.
Câu6. Trạng thái sung sớng vì cảm thấy hoàn toàn đạt đợc ý nguyện là:
A. Phúc lộc. B. Có phúc.
C. Hạnh phúc. D. Phúc đức.

A. Ngày 23/9/1945 B. Ngày 19/12/1946
C. Ngày 23/11/1946 D. Ngày 20/11/1946
Câu17. Quyết định của trơng ơng Đảng khi ta biết đợc âm mu của thực dân Pháp
tấn công lên Việt Bắc:
A. Cơ quan đầu não rút sang căn cứ địa ở vùng Tây Bắc.
B. Phân tán lực lợng bộ đội chủ lực.
C. Quyết tâm phá tan cuộc tiến công của giặc.
D. Đánh mạnh ở đồng bằng, buộc địch phải từ bỏ âm mu tấn công Việt Bắc.
Câu18. Quân ta chủ động mở chiến dịch biên giới thu đông 1950 nhằm mục đích:
A. Giải phóng một phần biên giới Việt Trung.
B. Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
C. Phá tan âm mu khóa chặt biên giới Việt trung của địch, khai thông đờng liên
lạc quốc tế.
D. Tất cả các ý trên
Câu19. Các nghành công nghiệp nớc ta phân bố tập trung ở:
A. Vùng núi và cao nguyên. B. Vùng trung du và vùng núi.
C. Đồng bằng và ven biển. D. Cao nguyên và trung du.
Câu20. Đờng quốc lộ dài nhất nớc ta là:
A. Đờng số 5. B. Đờng mòn Hồ Chí Minh.
C. Đờng 1A D. Đờng 7.
Câu21. Nơi có hoạt động thơng mại phát triển nhất nớc ta.
A. Hà Nội - Huế. B. Đà Nẵng - TPHCM.
C. Hải Phòng - Hà Nội. D. Hà Nội - TPHCM
Câu22. Từ nào chỉ độ sáng của các đồ dùng bằng nhôm.
A. ánh kim. B. óng ánh.
C. Lung linh D. Sáng chói
Câu23. Loại đá dùng để nấu thành vôi là:
A. Đá cuội. B. Đá vôi. C. Đá ong. D. Đá mài.
Câu24. Gạch ngói có tính chất
A. Trơn không có ma sát B. Thờng xốp, có những lỗ nhỏ li ti, dễ vỡ.

- Viết các từ loại thuộc tính từ:
- Viết các từ láy:
Phần 2. " Chọn nhanh, ghép đúng "
- ơn, nghĩa, đền, đáp (Đền ơn đáp nghĩa)
- làng, xóm, tình, nghĩa (Tình làng nghĩa xóm)
- thầy, tày, bạn, học, không, học(Học thầy không tày học bạn)
- nhà, thì, bát, ngon, sach, mát, sạch, cơm (Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm)
Phần 3. " Chọn nhanh, giải đúng "
Câu1: Bệnh nào dới đây có thể lây qua cả đờng sinh sản và đờng máu:
A. Sốt xuất huyết. B. Sốt rét.
16
C. Viêm não. D. AIDS.
Câu2: Để làm cầu bắc qua sông, làm đờng ray tàu hỏa ngời ta sử dụng vật liệu
nào:
A. Nhôm. B. Đồng C. Thép. D. Gang.
Câu3: Để xây tờng, lát sân, lát sàn nhà ngời ta sử dụng vật liệu nào:
A. Thủy tinh. B. Gạch. C. Ngói. D. Gang
Câu4: Để dệt thành vải may quần, áo, chăn, màn ngời ta sử dụng vâtk liệu nào:
A. Tơ sợi. B. Cao su. D. Chất dẻo.
Câu5: Chất rắn có đặc điểm gì:
A. Không có hình dạng nhất định. B. Có hình dạng nhất định.
C. Có hình dạng của vật chứa nó.
Câu6: Hỗn hợp là gì:
A. Là hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau nhng mỗi chất vẫn giữ nguyên tính
chất của nó.
B. Là hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau, làm cho tính chất của mỗi chất thay
đổi, tạo thành chất mới.
Câu7: Dung dịch là gì?
A. Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn bị hòa tan và phân bố đều.
B. Là hỗn hợp của chất lỏng hòa tan vào nhau.

A. 1946 B. 1947 C. 1950 D. 1951
Câu18: Chiến dịch Điện biên Phủ vào năm nào?
A. 1947 B.1950 C.1951 D.1954
Câu19: Chiến dịch Việt Bắc vào năm nào?
A. 1947 B.1950 C.1951 D.1954
Câu20: Công thức tính diện tích hình thang là:
A. S = (a + b) : h : 2 B. S = (a x b) x h : 2
C. S = a + b x h : 2 D. S = (a + b) x h : 2
Câu21: Công thức tính diện tích hình tam giác là:
A. S = a : h : 2 B. S = (a x h) : 2
C. S = a + h : 2 D. S = a x h x 2
Câu22: Tính diện tích hình tam giác có kích thớc: a = 2m; h = 3m là:
A. 2m B. 3m C. 4m D. 5m
Câu23: Tính diện tích hình thang có kích thớc: a = 3m; b = 4m; h = 2m là:
A. 6m B. 7m C. 8m D. 9m
Câu24: Công thức tính chu vi hình tròn là:
A. C = d x 2 x 3,14 B. C = r x 3,14
C. C = r x 2 x 3,14 D. C = r x r x 3,14
Câu25: Công thức tính diện tích hình tròn là:
A. S = d x 3,14 B. S = r x 2 x 3,14
C. S = r x r x 3,14 D. S = r x 3,14
Câu26: Tính diện tích hình tròn có kích thớc là: d = 2m.
A. 6,28m B. 3,14m C. 12,56m D. 4,14m
Câu27: Tính chu vi hình tròn có kích thớc là: d = 1m.
A. 6,28m B. 3,14m C. 12,56m D. 4,14m
Câu28: Chọn phụ âm thích hợp điền vào chỗ chấm: ấc; ữa.
A. r B. d C. gi
Câu29: Nghĩa của từ công dân là:
A. Ngời làm việc trong cơ quan nhà nớc.
B. Ng ời dân của một nớc, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nớc.

B. Có các công trình kiến trúc nổi tiếng, có phong cảnh thiên nhiên đẹp.
C. Có phong cảnh thiên nhiên đẹp, có nhiều tài nguyên khoáng sản.
D. Có nhiều tài nguyên khoáng sản, có các công trình kiến trúc nổi tiếng.
Câu5: Diện tích châu á là:
A. 34 triệu km B. 44 triệu km
C. 54 triệu km D.64 triệu km
Câu6: Đặc điểm của châu Phi:
A. Khí hậu nóng, khô bậc nhất thế giới, có nền kinh tế chậm phát triển, có
nhiều hoang mạc.
B. Khí hậu lạnh, có nhiều hoang mạc, có nền kinh tế chậm phát triển.
C. Ma ít, có nền kinh tế phát triển, khí hậu lạnh quanh năm.
Câu7: Sông nào chảy qua Ai Cập?
A. Sông Côn-gô B. Sông Nin C. Sông Ni-giê
Câu8: Nguồn năng lợng chủ yếu của sự sống trên Trái Đất là:
D. Mặt trời. B. Mặt trăng. C. Gió. D. Cây xanh.
Câu9: Chất đốt ở thể lỏng là:
A. Dầu hỏa. B. Củi. C. Than đá. D. Bi-ô-ga.
Câu10: Chất đốt ở thể khí là
A. Dầu hỏa. B. Củi. C. Than đá. D. Bi-ô-ga.
Câu11: Vật nào dới đây hoạt động đợc nhờ sử dụng năng lợng gió?
A. Quạt máy. B. Thuyền buồm.
C. Tua-pin của nhà máy thủy điện. D. Pin Mặt Trời.
19
Câu12: Trong các vật dới đây, vật nào là nguồn điện?
A. Bóng đèn điện. B. Bếp điện.
C. Pin. D. Cả ba vật kể trên.
Câu13: Để phòng tránh dòng điện quá mạnh có thể gây cháy đờng dây và cháy
nhà, ngời ta lắp thêm vào mạch điện cái gì?
A. Một cái quạt. B. Một bóng đèn điện.
C. Một cầu chì. D. Một chuông điện.

Câu22: 3dm = ? cm
A. 30cm B. 300cm C. 3000cm D. 30000cm
Câu23:
2
1
m = ?
A. 0,25m B. 0,5m C. 0,15m D. 0,75m
Câu24: Cách tính thể tích hình lập phơng là:
A. a + b x c B. a x b x c
C. a x a x a C. a x b + c
20
Câu25: Cách tính thể tích hình hộp chữ nhật là:
A. (a + b) x c B. a x b x c
C. (a x b) + c D. (a + b) + c
Câu26: Thể tích hình lập phơng có kích thớc: a = 3m là:
A. 25m B. 26m C. 27m D. 28m
Câu27: Bài hát: Tre ngà bên Lăng Bác nhạc và lời::
A. Hàn Ngọc Bích B. Lê Minh Châu
C. Thanh Sơn D. Nam Anh
Câu28: Chọn phụ âmthích hợp nhất điền vào: ao; áng
A. k B. d C. gi
Câu29: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Công dân
A. Nghĩa vụ B. Bổn phận C. Gơng mẫu D. Trách nhiệm
Câu30: Nghĩa của từ trật tự là:
A. Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.
B. Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.
C. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
Phần 4 . Câu hỏi phụ (hoặc dành cho khán giả)
* Châu lục nào có diện tích lớn nhất? Dân số đông nhất?( Châu á )
* Đại dơng rộng nhất thế giới?( Thái Bình Dơng )

B. Trong suốt, không gỉ, cứng nhng dễ vỡ.
C. Màu trắng bạc, có ánh kim; có thể kéo thành sợi và dát mỏng; nhẹ, dẫn điện
và dẫn nhiệt tốt; không bị gỉ, tuy nhiên có thể bị một số a-xít ăn mòn.
D. Có màu nâu đỏ, có ánh kim; dễ dát mỏng và kéo thành sợi; dẫn điện và dẫn
nhiệt tốt.
Câu4: Cơ quan sinh sản của cây phợng là gì?
A. Rễ cây phợng. B. Thân cây phợng.
C. Lá cây phợng. D. Hoa cây phợng.
Câu5: Cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa gọi là gì?
A. Nhị. B. Nhụy.
C. Nhị và nhụy. D. Nhị và noãn.
Câu6: Cơ quan sinh dục cái của thực vật có hoa còn gọi là gì?
A. Nhị. B. Nhụy.
C. Nhị và nhụy. D. Nhị và noãn.
Câu7: Hiện tợng đầu nhụy nhận đợc những hạt phấn của nhị gọi là gì?
A. Sự thụ phấn. B. Sự thụ tinh.
C. Sự thụ thai. D. Sự thụ giống.
Câu8: Hợp tử phát triển thành gì?
A. Hạt. B. Phôi. C. Quả. D. Noãn.
Câu9: Bầu nhụy phát triển thành gì?
A. Hạt. B. Phôi. C. Quả. D. hoa.
Câu10: Các loài hoa thụ phấn nhờ côn trùng thờng có đặc điểm gì?
A. Màu s ắc sặc sỡ, hơng thơm, mật ngọt.
B. Không có màu sắc đẹp, cánh hoa, đài hoa thờng nhỏ hoặc không có.
C. Màu sắc sặc sỡ, cánh hoa, đài hoa thờng nhỏ hoặc không có.
D. Không có màu sắc đẹp, hơng thơm, mật ngọt.
Câu11: Chồi có thể mọc ra từ vị trí nào trên cây mía?
A. Thân. B. Lá. C. Nách lá. D. Rễ.
Câu12: Ngời ta có thể sử dụng phần nào của cây mía để trồng?
A. Thân. B. Lá. C. Ngọn. D. Rễ.

thống nhất:
A. Ngày 30 - 4 - 1975. B. Ngày 1-5-1975.
C. Ngày 25-4-1976. D. Cuối tháng 6 đầu tháng 7-1976.
Câu22: Ngày khởi công xây dựng Nhà máy Thủy điện Hòa Bình:
A. Ngày 6-11-1979. B. Ngày 30-12-1988. C. Ngày 4-4-1994
Câu23: Năm 2007 thuộc thế kỉ:
A. Thế kỉ XX. B. Thế kỉ XXI.
C. Thế kỉ XXII. D. Thế kỉ XXVII.
Câu24: 1,5 thế kỉ là:
A. 500 năm B. 150 năm C. 165 năm D. 105 năm
Câu25: 1/8 thế kỉ là:
A. 80 năm B. 12,5 năm C. 18 năm D. 81 năm
Câu26: 1/2 năm là:
A. 5 tháng B. 6 tháng C. 7 tháng D. 8 tháng
Câu27: Bài hát: Màu xanh quê hơng lời::
A. Hàn Ngọc Bích B. Lê Minh Châu
C. Thanh Sơn D. Nam Anh
Câu28: Cấu tạo của câu đơn là:
A. Có 1 bộ phận chủ ngữ và vị ngữ làm nòng cốt trong câu.
23
B. Có 2 bộ phận chủ ngữ và vị ngữ làm nòng cốt trong câu.
C. Có 3 bộ phận chủ ngữ và vị ngữ làm nòng cốt trong câu
D. Có 4 bộ phận chủ ngữ và vị ngữ làm nòng cốt trong câu
Câu29: Nghĩa của từ truyền thống là:
A. Phong tục và tập quán của tổ tiên, ông bà.
B. Cách sống và nếp nghĩ của nhiều ngời ở nhiều địa phơng khác nhau.
C. Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và đợc truyền từ thế hệ này
sang thế hệ khác.
Câu30: Lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều ngời biết là:
A. Truyền nghề B. Truyền nhiễm

24
C. Phan Bội Châu. D. Nguyễn Trờng Tộ.
Câu5: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian nào?
A. Ngày 3-2-1930. B. Ngày 19-8-1945.
C. Ngày 2-9-1945. D. Ngày 7-5-1954.
Câu6: Ngày Quốc khánh nớc Việt Nam Dân chủ cộng hòa.
A. Ngày 3-2-1930. B. Ngày 19-8-1945.
C. Ngày 2-9-1945. D. Ngày 7-5-1954.
Câu7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ vào thời gian nào?
A. Ngày 3-2-1930. B. Ngày 19-8-1945.
C. Ngày 2-9-1945. D. Ngày 7-5-1954.
Câu8: Ngày giải phóng miền Nam hoàn toàn thống nhất đất nớc vào thời gian
nào?
A. Ngày 2-9-1945. B. Ngày 7-5-1954.
C.Ngày 30-4-1975. D. Ngày 25-4-1976.
Câu9: Thời gian Đế quốc Mĩ xâm lợc nớc ta và thời gian kết thúclà:
A. 1858 - 1945. B. 1945-1954.
C. 1858-1954. D. 1954-1975.
Câu10: Trái đất chúng ta có bao nhiêu châu lục?
A. Có 4 châu lục. B. Có 5 châu lục.
C. Có 6 châu lục. D. Có 7 châu lục.
Câu11: Châu á nằm vị trí nào trên Trái Đất ( ở bán cầu nào)?
A. Nằm ở bán cầu Bắc, trải dài từ vùng cực Bắc đến quá Xích đạo.
B. Nằm ở trong khu vực chí tuyến, lãnh thổ trải dài từ trên chí tuyến Bắc đến
qua đờng chí tuyến Nam.
C. Nằm ở bán cầu Tây và là châu lục duy nhất nằm ở bán cầu này.
D. Nằm ở Nam bán cầu, có đờng chí tuyến nam đi qua giữa lãnh thổ.
Câu12: Nớc Hoa Kì thuộc châu lục nào?
A. Châu á. B. Châu Âu.
C. Châu Phi. D. Châu Mĩ.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status