CHƯƠNG 4 SINH LÝ NỘI TIẾT - ĐẠI CƯƠNG VỀ NỘI TIẾT & HOCMON. - Pdf 28

Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 1
Chơng 3. Sinh lý nội tiết
Đ Đại cơng về nội tiết & hocmon
*
Tuyến nội tiết (Endocrine gland):
- Không ống dẫn (gland less duct)
- Đổ trực tiếp vào máu
- Đặc hiệu ??
- Có ống dẫn
- Đổ vào xoang
T nội tiết
T ngoại tiết
Tiết các chất hoạt tính sinh học, đổ trực tiếp vào máu,
tác dụng kích thích, điều hòa các quá trình trong cơ thể
* Hormone (harman = kích thích)
Chất truyền tin hoá học tuần theo máu, từ nơi sinh đến ni tiếp
nhận (đích) phát huy t/d sinh học cao, đợc điều hoà = feed-back
1. Nguồn gốc
- Tuyến nội tiết (Classical Hormone)
- Hệ TK
: (Neuro Hormone): TB TK ti
t
+ Hypothalamus, TK TV
(Adrenalin, Noradrenalin, Axetylcholin)
-
TB, t/c cục bộ
(Local Hormone): điều tiết c/n TB gần kề hoặc
ngay trong cơ quan nội tiết (không cần máu v/c)
+ Somatostatin (tuyến tụy) ứ/c tiết insulin, glucagon

Theo cu to (4 nhóm), tớnh tan (2 loi)
2.1. Dẫn xuất của a.a:
dẫn xuất tyrosine
(T/h ủn gin v nhanh hn)
-
C/yếu dạng kết hợp, dạng tự do ít
H. tuỷ thợng thận
(Adrenalin, Noradrenalin)
Ho tan trong nc
T/d = H-mng
H. tuyến giáp
(T
4 -
Thyroxine, T
3 -
Triiodothyronine)
Ho tan trong lipid
T/d = H-gen
2.2. Peptide và Protein
(3



400 a.a) Ho tan trong nc
- T/h ở lới nội chất nguyên sinh dạng prohormone (peptid dài hơ
n)
- T/d = H - màng
2.3. Steroid
(tan trong lipid)
-Ngoài ra còn calcitriol (chất chuyển hoá VTM D

Peptid
Nhóm hormone
Phần lớn các mô
Bạch cầu
Prostaglandin
Leucotrien, Tromboxan
Vỏ thợng thận
Buồng trứng
Tinh hoàn
Thể vàng
Cortisol, Aldosteron


_estradiol
Testosteron
Progesteron
Tuỷ thợng thận
Tuyến giáp
Andrenalin, Noradrenalin
Thyroxin
Hypothalamus
Tiền yên
Tuyến ty
Nhân trên thị, cạnh não thất
TRH (Thyrotropin Releasing H)
ACTH (Adreno Cortico Tropin H)
Insulin, Glucagon
Vazopressin (Anti Diure H)
Nơi tiếtHormone
3. S vn chuyn hormone

mol , nmol=10
-9
mol, picomol=10
-12
mol
khó tách chiết, định tớnh, định lợng chính xác
Miễn dịch phóng xạ RIA (Radio Immuno Assay) & 1 dạng của RIA:
ELISA (Enzym Linked Immunosorbent Assay)
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 4
5. Cơ chế tác dụng của hormone
H màng, H-gen và HEnzyme
Receptor bn cht protein: thiu hoc cu trỳc bt thng ???
Thiu receptor GH (cũi cc), receptor VTM D (cũi xng), receptor H. sinh
dc ủc (ri lon phỏt trin gii tớnh)
Peptide, amin
Steroid
H. tuyn giỏp
5.1. Cơ chế HMàng: (H. có trọng lợng phân tử lớn)

Hormone (The first messenger):
mang tin TK đến TB thay
đổi tính thấm màng xúc tác v/c tích cực vào hoạt hoá men xúc tác
hinh thành thông tin nội bào (The second messenger)

Có ít nhất 5 loại thông tin thứ 2:
ATP AMPvòng (Adenosine Mono Phosphate Cycle)
GTP (Guanosin Triphosphate) GMP vòng
IP

~
P
O
OH
OH
N
N
NH
2
N
N
C
H
C
O
HH
CH
2
OHO
H
P
OH
O
O
ATP
Adenylcyclaza
AMP
vòng
The second messenger)
Phạm Kim ðăng - Bộ môn HS-SL 24/01/2008

ChÊt T.T1
R
Mµng TB
ho¹t ho¸
triglyxerit-lipaza
ho¹t ho¸
ATP AMP
vßng
(chÊt T.T 2)
Lipit
Adenylcyclaza
Glyxªrin + AxÝt bÐo
5.2. C¬ chÕ H–gen
: (steroid )
 C¬ chÕ chung
HRE = H. Responsive Element



khëi ®éng tæng hîp protein ë bµo t−¬ng
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 6
Cơ chế tác động lên ADN
R
R
R-G P O
ADN
ADN
ARNm

5.3. Cơ chế Hmen
- T/d Co-enzim: tăng hoặc ứ/c enzyme
VD: men NADF-transhydrogenaza xúc tiến sự v/c hydro từ
NADFH
2
đến NAD dới ả/h của oestrogen ở mô s.dục:
Oestrol + NADFH
2


Oestradiol + NADF
Oestradiol + NAD

Oestul + NADH
2
NADH
2
+ NAD

hormon NADF + NADH
2
- Hiệu quả này xúc tác q/trình chuyển điện tử và hydro trong
hô hấp, tăng chuyển hoá E, tăng hô hấp mô bào giải thích
HF mạnh khi động dục
6. Sự điều hoà nội tiết vùng dới đồi
- Trung tâm TK, cầu nối TK - nội tiết, c/n nội tiết
- Tiết 2 nhóm hormone
(điều hoà h/đ nội tiết đặc biệt tuyến yên)
Nhóm giải phóng
RF: Releasing Factor

(9 aa)
Vazopressin
oxytoxin
Từ nhân trên thị & nhân
cạnh não thất theo sợi trục
xuống thuỳ sau tuyến yên
Gây co bóp cơ trơn tử cung, ống
dẫn tuyến vú
Peptit
(9 aa)
Oxytoxin
H.
hớng
thuỳ
sau
ức chế tiết Prolactin của tiền yên
amin
Prolactin Inhibiting
Factor (PIF)
Kích nhũ tốProlactin
Gây tiết Prolactin tiền yên
Peptit
Prolactin Releasing
Factor (PRF)
ức chế tiết STH của tiền yên
Peptit
(14 aa)
Somatotropin Inhibiting
Factor (SIF)
Kích tố sinh trởng

Tirotropin Releasing
Factor (TRF)
H.
hớng
thuỳ
trớc
tuyến
yên
Tên tiếng việtTên đầy đủ
Hormon tuyến yên tơng ứng
Tác dụng
Cấu
trúc
Hormone
Hypothalamus
Các hormone Hypothalamus có tác dụng điều hoà nội tiết (RF, IF)
Hypothalamus
thuỳ sau
thu
ỳ tr


c
t
h
u

g
i


(
thuỳ tuyến)
RF
+
IF
-
t
h
u

g
i

a

Đ/m vào 2 lần mao quản:
- Hệ thống 1 nhận chất tiết
hypothalamus vào hệ mao quản
thứ cấp
- Hệ mao quản thứ 2 phân bố
cho các TB tiết
Đ
1- Tuyến yên
(Hypophyse)
Tham khảo
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 8
II. Các kích tố tuyến yên
1. Hormone thuỳ trớc

Thừa GH (u)
Trớc dậy thì chứng
khổng lồ
Sau dậy thì chứng to cực
GH-RH
GH-RH
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 9
1.2. Kích giáp tố
(TSH: Thyroid Stimulating H.)
glycoprotein, tuyến đích: tuyến giáp
Chức năng sinh lý
- Qua H. t giáp chuyển hoá cơ bản (nhịp tim, hô hấp),
chuyển hoá glucid và nitơ.
- KT trực tiếp quá trình thoái hoá lipit ở mô mỡ
- Tăng cờng hấp thu I
2
máu t/h tiroxin và thúc đẩy hoạt
tính men phân giải tireoglobulin tạo tiroxin
Kiểm soát
- TRH (dới đồi) tiết TSH
- ức chế bằng feed-back từ các H. tuyến giáp (T3, T4)
1.3. Kích vỏ thợng thận tố
(
ACTH
: Adenocorticotropin H.)
- Polypeptid 39 a.a, vị trí 2539 thay đổi

loài

phát triển KT tạo tinh
Cái
: KT chín & rụng trứng thể
vàng tiết progesteron
Đực:
KT sản xuất testosteron
của tế bào kẽ (Leydig)
Kiểm soát
:
do GnRH
(Gonadotropin RH.)
& H. sinh dục
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 10
1.5. Kích nhũ tố (prolactin): protein, 3 cầu disulfur
Tác dụng
- Có thai tiết liên tục, KT thể vàng tiết progesteron trớc khi
tiết ở nhau thai và KT tiết sữa ngay sau đẻ
- ức chế tiết FSH, LH

/c động dục
- Gây bản năng làm mẹ.
Gà lơgo không ấp do [prolactin] thấp.
Tiêm prolactin



ấp
- Thành thục về tính, bao noãn tiết oestrogen tuyến vú

vazopressin-neurophysinII
theo
sợi trục vào hậu yên.
2. Hormon thuỳ giữa
(MSH:
Melanocyte Stimulating H
.)
- Kích hắc tố
thay đổi màu da , điều hoà: MIF và MRF
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 11
2.1. Tác dụng

ADH:
chống lợi niệu, tái hấp thu H
2
O ở thận. Co
mạchPa
- Cơ chế: hoạt hoá hyaluronidaza phân giải hyaluronic thợng bì
ống thận hấp thu nớc ở ống thận
- Khi thiếu (tổn thơng dới đồi) đái tháo nhạt (đái nhiều, khát
nớc uống nhiều). Sự tăng tiết ứ nớc, tăng Pa nhng nhanh
chóng nhất thời
Oxytoxin:
- Co cơ trơn tử cung, đờng sinh dục cái nói chung thúc đẻ
- KT co bóp cơ trơn tuyến vú KT tiết sữa
- ứ/d:
Thụ tinh nhân tạo



máu đặc





tiết
- Khi KT núm vú, cơ quan s.dục

tăng tiết oxytoxin
Điều hoà tiết ADH
-TB nhận cảm thẩm thấu ở Hypothalamus
- TB nhận cảm ASTT trong hệ tuần hoàn
- Mặt ngoài khí quản : 2 thuỳ 2 bên + một eo ở giữa
Đ
2. tuyến giáp trạng
(Thyroid gland)
Bao tuyến
TB tiết (TB nang tuyến)
Tiết T
3
và T
4
TB cạnh nang
(canxitonin





B2: Oxy hoá iod: 2I
-
peroxydaza
2e- + I
2
B1: TB tuyến giáp thu nhận, cô đặc Iodur
Iod
(T.ăn, nớc)
hấp thu ở ruột dạng (I
-
) đến tuyến giáp giữ lại
B
3
: Gắn Iod lên a.a tirozin tạo MIT và DIT
B
4
: Tạo T
3
và T
4
HO
CH
COOH
CH
2
NH
2
I
HO
CH

COOH
HO
I
HO
CH
COOH
CH
2
NH
2
I
DIT
*
MIT + DIT

T
3
* DIT + DIT

T
4
2. Tác dụng của Thyroxine
TB đích: các TB cơ thể, đ/b cơ, TK, gan, phổi, thận
Chuyển hoá
- Tăng dị hoá
(oxy hoá)
sinh nhiệt
(nhợc năng




glucose ở gan
+ Protein:





dị hoá, bài xuất nitơ, cân bằng protein
+ Lipit:





huy động axít béo tự do
+ Nớc: ứ/c tái hấp thu nớc ống thận



nớc tiểu nhiều
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 13
Sinh trởng phát dục
- ả/h dinh dỡng da, lông. KT sụn liên hợp sinh xơng
- Gây biến thái nòng nọc
- KT sinh trởng, phát dục bào thai, hệ TK, xơng bào thai
(thiếu ở thời kỳ bào thai


] huyết
Đ
3. tuyến cận giáp
(Parathyroid gland)
- Cạnh tuyến giáp, tiết Parathyroid
(PTH)
cùng canxitonin và
VTM D
tham gia vào chuyển hoá Ca, P
-B/chất: protein
1. Tác dụng của PTH
: điều hoà canxi, photpho
Thận
ống thận xa:



tái hấp thu Ca
++
ống thận gần:



hấp thu PO
4

Xơng
Huy động Ca
++
từ xơng

Dịch tuỵ
(tiêu hoá)
TB

(A)
(Glucagon)
Hocmon
(3TB tiểu đảo
Langerhans)
TB

(B)
(Insulin)
TB

(D)
(
Somatostatin
)


đờng huyết


đờng huyết
A B
D
F
(PP)
Glucagon Insulin



V/c
glucose vào
cơ, mô


o.x.h
glucose mô
bào


T/h glycogen
ở gan


Ch.hoá
glucose

mỡ
+ a.béo



Tạo
glucose mới



quá trình


tổng hợp protein
Giảm glucose huyết


dự trữ glycogen ở TB


dự trữ triglyceride TB


[axít béo tự do] huyết tơng


[a.a] huyết tơng
Các tác dụng chính của Insulin
Insulin
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 16
1.2. Glucagon
- Polypeptit (29 a.a) do TB



, lu thông dạng tự do
- T/d:

[glucose] huyết (cùng chiều Adrenalin)



đờng huyếtđái đờng đói, khát, sút cân
mất G cạn dự trữ hydratcarbon oxh lipit tạo E xêton niệu
Lipit
oxy hoá
a.axetic

Axetyl CoA

axêto axít

axêton

thể xêton
- Xêton k/hợp kiềm dự trữ

[kiềm] mất cân bằng acid-bazơ
trúng độc, hôn mê, chết
- Cơ thể mất nớc phá hoại tuần hoàn não, hôn mê, chết
Đ
5: Tuyến thợng thận (Adrenal gland)
- Nạo bỏ miền tuỷ con vật sống
Cắt bỏ 2 tuyến con vật chết
Miền nào quan trọng hơn?
Vỏ
Tuỷ
Lớp lới
Lớp bó
Lớp cầu
Sợi trớc hạch

th

n
đều là steroid (3 nhóm)
Chức năng các nhóm (xem sơ đồ)
GLUXIT


đồng hoá (glycogen ở gan)


sử dụng glucose ngoại vi
KT tạo đờng từ a.a

điều trị
coctisol lâu

đái đờng


hấp thu glucose ở ruột




đờng huyết
PROTEIN
KT phân huỷ protein tạo a.a ở da,
cơ, hệ lympho




nếu cắt

chết (mất nớc)
Tác dụng sinh lý hormone
vỏ thợng thận
TRAO I CHT
Chuyển hoá Gluxit, Lipit, protein &
trao đổi muối khoáng
Các tác dụng khác
SINH DC
nhóm H. sinh dục
Androgen, oestrogen, progesteron
Bình thờng không biểu hiện, khi
có u

nam hoá ở con gái
(androgen) & dậy thì sớm ở con trai
* Corticoid:
- Gây suy giảm MD

duy trì mảnh
ghép (do



b/c eosin & b/c lympho)
- Chống viêm: /c h/đ colagen
chống viêm ở 1 số bệnh thấp khớp

o
s
t
e
r
o
n
G
l
u
c
o
c
o
c
t
i
c
o
i
d
O
O
Androstenedione
C
17
O
OH
CH
3

CH
3
CH
3
a b
c
d
1
3
5
6
19
11
17
20
21
25
Enzyme P-450scc
Hoạt hoá bởi
ACTH
Cortisol
C
O
O
CH
2
OH
OH
OH
Corticosterone

HO
CH
2
CH
NH
OH
OH
Adrenalin
Mô đích: gan, cơ trơn, tim, mạch
T/d nh
TK
g/c & có t/d ch/hoá
(noradrenalin không rõ)
Màng TB đích có 2 receptor ,
(khi k/h t/d ngợc nhau)
- Adrenalin + ở TB da


co mạch (sợ hãi làm mặt tái nhợt)
- Adrenalin +



nhịp tim,

huyết áp, ở gan

glycogen

glucose máu,

đờng huyết, h/á, stress là nhân tố KT
tiết H. miền tuỷ ./.
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 19
Đ 6:
Tuyến sinh dục
A. Tuyến sinh dục đực (tinh hoàn)
Do TB kẽ nằm giữa các ống sinh tinh(leydig)
1. H. sinh dục đực (Androgen - tính đực)
C/yếu Testosteron ngoài ra
Androsteron,
dehydroepiandrosteron
Steroid 19C, có nhóm OH ở C
17
TB kẽ tiết 95% Vỏ th/thận: 5%
C
17
O
OH
CH
3
CH
3
Testosteron
2. Tác dụng sinh lý
Đặc tính s/d sơ cấp: duy trì, KT cơ quan s/d & tuyến s/d phụ
Đặc tính s/d thứ cấp: giọng nói, râu, cơ bắp (mào, cựa,)
KT TĐC, đồng hoá, tạo máu (h/c, Hb >), t/h protit cơ,
phân giải lipit cơ

prolan (A, B), Relaxin
1. Hormone bung trng
a. Oestrogen: TB hạt biểu mô buồng trứng
O
OH
Oestrone
OH
OH
Oestradiol
Oestriol
OH
OH
OH
Tác dụng
+ Đặc tính s/d sơ cấp: KT cơ quan s/d :
ống dẫn trứng, tử
cung, kích thớc tuyến vú
+ Đặc tính SD thứ cấp (mào, lông, tiếng kêu)
+ KT xơng , đặc biệt xơng chậu
+ t/h protein (< H. s/d )
+ mạch máu dới da ấm hơn
+ Tích nớc, muối khoáng da căng, đầy đặn
+ độ mẫn cảm cơ trơn tử cung với oxytoxin khi đẻ
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 21
b. Progesteron: (streroid 21 C)

Trứng rụng thể vàng progesteron
- Chửa tồn tại gần hết thời gian chửa

Sự phát triển đờng s/d cái vẫn cần nhau thai tiết thay thế.
Cuối kỳ chửa, T/vàng teo hết progesteron phản xạ đẻ
Kích dục tố
(các H. tiết trong kỳ chửa)

HTNC
(PMS-Pregnant Mare Serum):
prolan A, prolan B.
Ngày 40-45 (HT) đỉnh 70-75 giảm & mất hẳn ngày 150
HCG
(Human Chorionic Gonadotropin)
prolan A, prolan
B. Ngày thứ 8 (nớc tiểu) đỉnh (50-60) giảm đến ngày
80 và duy trì đến khi đẻ
T/d:
KT động dục, rụng trứng, siêu bài noãn
(nuôi cấy phôi)
Khi chửa trứng, ung th nhau [HCG] rất cao
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 24/01/2008
Khoa CN&NTTS -
HNN1 22
Cơ chế điều hoà tiết H. sinh dục cái
Ngoại cảnh: T
0,
as, d
2
, mùi vị
Hypothalamus
Progesteron
Feed-back

có thai
MD định tính
VSVH

ếch đực (tiêm dới da đùi, dịch lỗ huyệt soi)
Định lợng progesteron
một số hormone khác
1. Melatonin (
tuyến tùng): từ a.a tryptophan serotonin
Melatonin. Tác dụng điều hoà giấc ngủ và nhịp sinh học
2. Leptin (mô mỡ), peptit, có tơng quan dơng với dự trữ mỡ
của cơ thể , kích thích tính thèm ăn
3. H. đờng tiêu hoá: (dạ dày, ruột): gastrin, secretin,
4. Atrial Natriuretic Peptide (ANP): Peptit, tiết từ thành tâm
nhĩ, liên quan đến bài tiết Na
+
ở thận ./.
-


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status