I HC QUI
KHOA LUẬT
NGÔ THỊ KIỀU TRANG
THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
THEO PHÁP LUẬT VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Hà Nội – 2014
I HC QUI
NGƢỜI CAM ĐOAN Ngô Thị Kiều Trang MỤC LỤC
L
Mc lc
DANH MU, CH VIT TT 5
DANH MNG BIU 6
M U 1
cp thit ca vic 1
1
3. Mc m v ca lu 2
3.1. M 2
3.2. M th 2
u 2
u 3
3
7. Kt cu ca lun 3
N V H
2.5.1. Si, chm dt hng 62
m thc hin hng 63
2.5.3. Chuyn rn quyn s hu 63
2.5.4. Ri v 68
2.5.5. Gii quyt tranh chp 70
2.6. thc trng thc hin h
nghip 75
c hin h 75
2.6.2. p v h
doanh nghip Vit Nam 77
T S GIN NGH 82
t 83
nh ci hi
ng nht trong lup v quc
t 83
h tr c hin h 87
3.2. Giit v h 88
t v hc 88
3.2.2c quc t v h 91
3.3. Gi u qu ca vi c thi h
94
KT LUN 97
U THAM KHO 98 DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
1) KÝ HIỆU QUỐC TẾ
TT
)
2004
5
IMF
International Monetary
Fund
Qu Tin t Quc t
6
WTO
World Trade Organizaton
T chi Th gii 2) CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TT
Chữ viết tắt
Tên đầy đủ
1
BLDS
2
DN
83
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của việc nghiên cứu đề tài
Hin nay, hon ra rt mnh m gi
Vit Nam (VN)c bit, khi VN
a T chi Quc t u kin thun
l nn kinh t n mnh my ho i
trong nhi i dch v,
n s hi phi s d
u chng hi: hng
, hng vn chuyng cung cp
c ta.
3. Mục đích và nhiệm vụ của luận văn
3.1. Mục tiêu tổng quát
Lup trung
. ,
y t nh ct
i hi ng nht trong lu
p v quc t.
Vi nhng m
Chương 1: n v ht Vit Nam.
Chương 2:Thc hin ht Vit Nam.
Chương 3: Mt s gin ngh.
4 CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
THEO PHÁP LUẬT VIỆT NAM
1.1. Khát quát chung về hợp đồng mua bán hàng hóa theo pháp luật Việt Nam
1.1.1. Khái niệm hợp đồng mua bán hàng hóa
1.1.1.1. Quan niệm về hợp đồng mua bán hàng hóa theo pháp luật Việt Nam
c hi n ph ng c i,
c to ra nhm m thng nhu ci.
Nhu cu ci r
i hin
m tt c ng sn, k c bng sn
ng vt gn lin v (Kho u 3 Lut
i (LTM)).
Tu 428 B lu (BLDS) ng
tha thun gi
sn ti nh tin cho
u 3 t
n quyn s hu
n s ha thunh
n s hn tin,
tin. MLTM
nh bn cha
nh ca B lu v hng
n.
T kht dng c th ca
hn. Mt h tha thun v vic
hin ti ho mt th
n quyn s h
6
nhn s ha thun. Bt c t
ng tin hon quyn s
h h
1.1.1.2. Quan niệm về hợp đồng mua bán hàng hóa theo pháp luật Quốc tế
c, h i quc t ni
dung ca hi n
c t nh
ca LTM hay BLDS LTM
c t. Theo quy
nh ti Khoc t c
thc hic xut khu, nhp khu, tm nht, tm xu
nhn khu[34, tr.16] thy rng, LTM u hiu
c t ca c c
li: Th HHQT.
nh t
th lnh rng, xut kh
ca VN c hi quan
nh c t. T nh nh t iu 28, 29 LTM
;
,
;
[u 1 ].
a Haye 1964,
1980
(United Nations Convention on Contracts for the International
Sale of Goods)
,
,
.
2.
.
8
3.
,
,
,
.
.
,
(
)
(
)
:
,
.
-
.
9
,
,
, ,
.
(
4794/TN-
31/07/1991 -
4794/TN-
(
)
31/07/1991:
;
,
1 1
81 LTM 1997,
N
H LTM 1997
.
,
.
;
, ,
.
, . , LTM 2005
.
. ,
,
,
di
sau:
(
)
,
v u chnh b t vp
t hng, h
h p vi bn chi ca ,
mt s v thc, quy c
i quyt tranh chp nh trong
n tip tc nhnh ct
truyn thng v hn. Va quan h
m nhnh, xu bn cht
i c
1.1.2.1. Chủ thể
c thit lp ch yu ginh ca
LTM “thương nhân bao gồm tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp, cá
nhân hoạt động thương mại một cách độc lập thường xuyên và có đăng ký kinh
doanh” (Khoản 1 Điều 6 LTM). T chc kinh t p hm
mi mc lp,
doanh s th
VN hoc ng (trong ).
th chc,
tr th ca
12
i ch th
tham gia giao kc hin nh ct. Theo Khon
ong c th
nhm mi trong quan h LTM khi
ch th a chng n.
1.1.2.2. Đối tượng của hợp đồng mua bán hàng hóa
ng c [34, tr20]nh ti Khon 2
m tt c ng sn, k c ng sn
vt gn lin vt
t Hng kinh t.
tha thun gi c
c ca hng s t buc m ghi nhn v vn
i mhn ch hng.
1.1.2.4. Mục đích của hợp đồng mua bán hàng hóa
i sang nn kinh t th y
i nhm mi nhuy mt h thng
n quy phu chng mang
n kinh t th ng giao dch
i gii cn ph
h nhu c th
nh trong
LTM b
li sng kinh t i i nhi
chc, phi quan h vi
quan h c th hi i, tha thu
ci quan h v , kinh t
s i, tha thu ch
c th hin b
a vic
14
t hi nhu c hng
ng kinh doanh i. ch ca hp
ng kinh doanh u t quan
tri nhun. i v th i nhau
i nhun. u c
u v sn xut, v
li nhun khi giao dch. th
chng ha
u 64 LTM, qua S giao d m hng
k hng quyn chn:
Hng k ha thu
cam kt nhi mt thng.
Hng v quyn chn mua hoc quyn cha thun,
c mua honh
vi mc (gi tr mt khon tin nht
mua quyn mua quyn
chn thc hin hoc hin vic mua ho
1.2. Cấu trúc của hợp đồng mua bán hàng hóa
tha thun c vip quyha v
ca h trong vi ni dung cc hu
khoa thun. n quynh ni dung ca hng.
B c h yu t
nhu khoa thua thuu
khon trong h n li trong vic thc hin
hng b
Xu c t do hi hu
khoa thun vt ch nh ni dung ch yu ca
hng hou kho khuyn ngh
trong vic tha thun.
16
Ni dung ca hc hu khoi tha
thuc vu 402 BLDS
tha thu i phi tha thun nhng ni dung ch y
ni dung ch yu c c dnh
nh khuyn ngh
u kin nhn thc cu hn ch,
m n nhng tranh chp trong hong mua
.
,
cam kt
(contractual obligations)
(contractual rights).
.
.
t bu.
1.3.2. Các nguyên tắc thực hiện hợp đồng mua bán hàng hóa
,
s
.
.
,
:
1.3.2.1. Nguyên tắc thực hiện đúng đối tượng của hợp đồng
.