Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán lớp 9 THCS nguyễn trãi 2012 2013 - Pdf 29

1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2012-2013

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TL TL TL TL
I. Căn bậc hai
Căn bậc ba

Nhân các căn
bậc hai
ĐKXĐ
Hằng đăng
thức
Đưa t/số…
Trục căn
thức ở mẫu
Sử dụng
phép biến
đổi căn thức
để tìm x
3 điểm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2


+ b
2,5 điểm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1

10%
2
1

10% 4
2

20%
III. Phương
trình bậc nhất 2
ẩn Giải hệ
phương trình
bậc nhất 2 ẩn

1 điểm


5%
1
0,75

75%
1
1

10%

3
2,25

22,5%
V. Đường tròn

Đường kính
và dây. Hình
Dấu hiệu,
tính chất của
tiếp tuyến
Xác đinh
đường tròn
2điểm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5

10%
15
10điểm
100%

2
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013
TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN 9
Thời gian 90’

Bài 1. (2 diểm) Tính
a)
18. 2
b)
32 2 8

c)
2
(2 3) 3
  d)
5 15 5
5 1 3


Bài 2. (1 điểm)
a) Tìm x để căn thức sau có nghĩa:
x- 3

//
3

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 THI HỌC KỲ I
NĂM HOC 2012-2013

Bài Nội dung Điểm
1
(2đ)
Biến đổi
a)
18. 2
=
36

=6

0,25
0,25
b)
32 2 8
 =
4 2 4 2


=0
0,25
0,25
c)
2


0
x ≥ 3
0,25

0,25
b)… 3
x x
 

Tìm được x =
3
20,25

0,25
3
(2đ)
a) Hàm số đã cho à bậc nhất khi
m – 3 ≠ 0
m ≠ 0

0,25

0,25
b) Hàm số đã cho nghịch biến khi
m – 3 < 0
m < 3

3
x
y







0,5

0,5
6
(4đ) 0,5

c2) Tính được SM = R
3

Chứng minh tam giác SMN đều
Tính được chu vi tam giác SMN:
2R 30,25
0,5

0,25
d) Chứng minh được MA là phân giác góc SMN
Lập luận đươc A là tâm đường tròn nội tiếp ∆SMN

0,25
0,25

O

M

I

N

S
A
5


BĐĐG, rút gọn
căn thức
Câu 2b
Tìm x
Câu 2c

Số câu:
1 1 2
4
Số điểm

0,5

1

1,53,0

2. Hàm số


0
y ax b a
  

HSĐB
Câu 1b
Vẽ đồ thị H.số

1

1,0

4. Một số hệ
thức lượng
trong tam giác
vuông TSLG
của góc nhọn
Đ/n TSLG
góc nhọn
Câu 1c

K/hợp vận
dụng kiến
thức HH
Câu 4d

Số câu
1 1 2
Số điể
m
0,5 1

1,5

5. Đường tròn


4,5

1

10

Phòng GD và ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đại Lộc Năm học 2012 -2013

Môn Toán − Lớp 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1.(1,5 điểm)
a) Trong các số sau :
2
3
; -
2
3
;
2
)3(
; -
2
)3(
số nào là CBHSH của 9.

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên nửa đường tròn lấy
điểm C sao cho ABC
ˆ
= 30
0
. Trên tia tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn lấy điểm M
sao cho BM = BC.
a) Tam giác ABC là tam giác gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh

BMC đều.
c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn tâm (O;R).
d) OM cắt nửa đường tròn tại D và cắt BC tại E. Tính diện tích tứ giác OBDC theo
R.

Hết

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 9
Bài Câu Nội dung Điểm

1
a,b,c Trả lời đúng mỗi câu 0,5 đ
1,5
2

2,5
a


0,5
c
532 x






2
532
05
x
2x = 28

x = 14
0,25
0,25
3 2,5





33
105
yx
x





3
2
y
x

0,5 0,5
4 3,5
2
1
OD.BC =
2
1
R. R 3 = R
2
2
3

0,5

0,5 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN – LỚP 9
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


(a ≠ 0)
Biết định nghĩa
hàm số bậc nhất
một ẩn
Áp dụng vẽ được đồ thị
hàm số
Hiểu được tính chất của
hàm số bậc nhất Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1/3
0.5
5%
1/3
1
10%

2
1
3

2.5
25%
3. Hai đường

Số điểm
Tỉ lệ 1/3
1
10%
1/3
1
10%
5. Đường tròn,
tính chất hai
tiếp tuyến cắt
nhau
Biết tỉ số lượng
giác của góc nhọn
Hiểu được cách xác định
đường tròn. Vẽ được
đường tròn
Vận dụng định
lý về tính chất
của hai tiếp
tuyến cắt nhau
chứng minh
đẳng thức

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1

4.5
45%

6
10
100%Phòng GD & ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2012 - 2013
Trường THCS Nguyễn Trãi MÔN TOÁN – LỚP 9
( Thời gian làm bài 90’)

Câu 1: (1 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = 3x + 2. Em hãy chỉ ra các hệ số a, b,
Câu 2: (1 điểm) Viết các công thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác
vuông.
Câu 3: (1 điểm) Thực hiện phép tính
a)
8 50 3 2
 
b)
1 1
5 2 5 2

 

Câu 4: (1,5 điểm) Cho biểu thức
x x y y
P xy
x y



0
D 90
CO 

c) CMR:
2
. D
OM AC B

Đáp án

Câu Đáp án Điểm
1. Viết đúng a,b 1
2. Viết đúng mỗi tỉ số lượng giác 0,25
3. a
8 32 3 2 2 2 4 2 3 2
2
    


0.25
0.25
3.b
     
  
1 1

P xy
x y
x y
xy
x y
x y x xy y
xy
x y
x xy y xy x y x y x y

 


 

  
 

        
vôùi vaø

0.25
0.5

0,5 5.b Hàm số nghịch biến khi
a 0


2 0 2
m m
    

Vậy với m < 2 thì hàm số nghịch biến
0.5
5. c Đồ thị hai hàm số cắt nhau khi
'
a a


1
1 2 2 1
2
m m m m
        

0.5

 
0 0
D D
1 1
2 2
1 1
180 90
2 2
CO COM MO
AOM MOB
AOM MOB
 
 
    
0.5

0.25 0.25

0.25 0.25
6. c Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
Xét tam giác COD vuông tại O. Có OM là đường cao ứng với


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status