Đề thi thử THPTQG, đáp án chi tiết môn vật lý - Pdf 29

Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Phương trình x = Acos(ωt +ϕ) gọi là phương trình của một dao động điều hòa với ϕ là pha ban đầu của
dao động. Vậy phương trình dao động điều hòa x = 5sin(ωt +30
0
) cm có pha ban đầu là
Hướng dẫn: Chuyển x = 5sin(ωt +30
0
) cm sang dạng x = Acos(ωt +ϕ) => x = 5cos(ωt - 60
0
) cm
A. 60
0
B. - 60
0
C. 30
0
D. - 30
0
Câu 2: Một vật dao động điều hoà có phương trình
4 os( )
3
x c t cm
π
ω
= +
. Biết quãng đường vật đi được trong
0,25s là 8cm thì tần số của dao động là
Hướng dẫn: Quãng đường vật đi được trong 0,25s là 8cm = 2A (quãng đường vật đi được trong một nửa
chu kỳ luôn là 2A) => 0,25s = T/2 => f = 1/T = 2Hz

C.
2
4
2
4
2
A
a
v
=
ω
+
ω
D.
2
2
2
2
2
A
av
=
ω
+
ω
Câu 5: Một vật có khối lượng tương đối tính là 80kg ứng với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân
không). Khối lượng nghỉ của vật là
Hướng dẫn:
0 0
0

= + = + =
,
Δv ε v = 19
v
=
cm/s
v (1800 19) / ;or v 1800,0 / 1,1%;or(18,0 0,2) /cm s cm s m s
⇒ = ± = ± ±
.
A. 1800 cm/s ± 0,01% B.
(18,0 0,2)±
m/s C. (1800 ± 20) cm/s D. 1,8 m/s ± 0,011%
Câu 7: Hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động là : x
1
= A
1
cos(
ω
1
t + φ) cm, x
2
= A
2
cos(
ω
2
t + φ) cm (với A
1
< A
2

thì nó trở lại vị trí cũ x
0
lần đầu nên sau Δt (góc quay Δφ
1
) nó phải ở -A
1
như
hình vẽ. Vật 2 chuyển động chậm hơn, và vuông pha với vật 1 nên ở vị trí như hình vẽ)
Khoảng cách 2 vật lúc này là A
1
= 2a (2)
* Sau 2Δt, Vật 1 quay thêm góc Δφ
1
nữa, vật 2 quay góc Δφ
2
nữa. Chúng biểu diễn bằng các vecto màu nâu
 Khoảng cách của chúng A
2
cosφ + A
1
cosφ = 3√3a (3)
Trang 1/10 - Mã đề thi 485
* Giải hệ (1) (2)và (3)  φ = π/6  Theo hình vẽ : Δφ
1
= π-φ = 5π/6 , Δφ
2
= π/2-φ = π/3
 ω
1
/ ω

lượng thấp thì nó sẽ hấp thụ photon.
D. Khi tồn tại ở trạng thái dừng có năng lượng xác định thì nguyên tử phát ra photon bức xạ có năng lượng
xác định.
Câu 10: Một trạm phát điện nhỏ muốn cung cấp một công suất 4kW dưới điện áp hiệu dụng 220V. Biết cường
độ dòng điện và điện áp tức thời cùng pha. Để hiệu suất của quá trình truyền tải đạt 95% thì điện trở của đường
dây tải điện gần bằng
Hướng dẫn: Hiệu suất truyền tải
2
1 0,95 0,95 1 . 0,605
hp phat
phat
P P
H R R
P
U
= − = ⇔ = − ↔ = Ω
A. 0,82Ω. B. 2,42Ω. C. 1,42Ω. D. 0,61Ω.
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây (L, r) điện áp xoay chiều
có biểu thức u = U
0
cos ωt (V) (trong đó: ω, U
0
có giá trị không đổi) thì hệ số công suất của mạch là 0,96. Biết
R
2
= r
2
= L/C, tỷ số U
RC
/U

C
Z R r Z Z Z Z
L
L
C
ω
ω
ω
ω

= =

=


= + + − ⇒ − = ⇒ ⇒
 
=


− =


Trang 2/10 - Mã đề thi 485
A
1
A
2
φ
Vật 1 : tại t=0

U
U
r Z
+
+
= = =
+ +
A.
1
4
B.
3
5
C.
3
8
D.
3
4
Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi dài đang có sóng dừng. Chọn trục x’Ox trùng với dây. Trên dây u là li độ tại
thời điểm t của phần tử có tọa độ x với u = 3sin(0,5x).cos40t (cm) với x đo bằng cm và t đo bằng giây. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
Hướng dẫn: Dễ thấy x = 2πx/λ → λ = 4π (cm). Vận tốc v = λ/T = 80cm/s.
A. 120 cm/s. B. 80cm/s. C. 40cm/s. D. 160 cm/s.
Câu 13: Cho đoạn mạch xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm: đoạn AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa r, đoạn
NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi điện dung của tụ
điện sao cho U
AP
không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị của điện dung khi đó và thay đổi biến trở.
Khi u

2Z
L
. Ta có giản đồ vecto như hình bên
+ Do Z
C
= 2Z
L
= const nên khi R thay đổi thì tam giác
APB luôn cân tại A. Độ lệch pha giữa u
AP
và u
AB
là góc
(PAB) => góc (PAB)
max
= 2ϕ khi A trùng M (R = 0).
Khi đó
1
1
.
PB C
U
U U Z
Z
= =
( )
2 2 2
2
. .2
C L

( )
ax
.
AN NP AN NP
m
U U U U⇒ ⇔ =
:
APN

là tam giác vuông cân
2 0
. os ;
4
2
AM r r L
U
U U U c U U Z R r
π
= = − = − = +
Với
( ) ( ) ( )
2 2
2 0 0
2
L C
Z r R Z Z R r= + + − = +
. Suy ra:
( )
( )
2

= + ⇒ = − + ⇔ ≈ ⇒ ≈
 ÷  ÷  ÷
     
Vậy, độ lệch pha cực đại giữa u
AP
và u
AB

0
4
2 108
7
π
ϕ
≈ ≈
A.
6
7
π
B.
5
7
π
C.
4
7
π
D.
3
7

3
| = a
3
* Các phần tử trên cùng 1 bó sóng luôn dđ cùng pha, 2 bó sóng cạnh nhau luôn dđ ngược pha. Từ hình vẽ
suy ra u
C
và u
D
dđ ngược pha. Ta có
u
C
= a
2
coswt => u
D
= -a
3
coswt =>
3
2
−=
D
C
u
u
* ∆t = t
2
– t
1
= 9/40 s = 2T + T/2

3
cm D. –
3
cm
Câu 15: Quang phổ vạch phát xạ
A. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
Câu 16: Đồng vị là
A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số nuclôn khác nhau.
B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số nuclôn khác nhau.
C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nôtron nhưng số prôtôn khác nhau.
D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối lượng.
Câu 17: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều có đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với đoạn mạch MN
gồm cuộn dây không thuần cảm, có điện trở r = R và độ tự cảm L và nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chứa tụ C,
giá trị hiệu dụng của điện áp U
NB
= U
AB
, hệ số công suất trên cuộn dây là k
1
= 0,6. Hệ số công suất của mạch là
gần giá trị nào
Hướng dẫn:
( )
( ) ( ) ( ) ( )

R r r
r
R r Z Z
= ⇒ ϕ = = → =
+
= = ↔ + + − = ↔ = − + + −
 
↔ = − ↔ = − ↔ = − ↔ =
 ÷
 
+
ϕ = = =
+ + −
A. 0,683. B. 0,854. C. 0,752. D. 0,923.
Câu 19: Hãy tìm nhận xét đúng. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhẵn không ma sát có
chu kỳ
A. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
B. giảm xuống khi khối lượng vật nặng tăng lên.
C. phụ thuộc vào việc kéo vật nhẹ hay mạnh trước khi buông tay cho vật dao động.
D. tăng lên khi biên độ dao động tăng lên.
Trang 4/10 - Mã đề thi 485
N
D
C
λ/8
λ/3
Câu 20: Ngày nay tỉ lệ
U
235
trong một mẫu quặng urani là 0,72% còn lại là

. . ( ).
1 01
01 01 01
1 1 1
ln2 ln 2 ln2
ln2
. . .
.
2 02 02 2 2
02
2 02
.
.
1
. . .
.
.
t
t
T
T
t t t
T T T T
t t t
t
T T T
T
m m e
m e m m
m m m

).
2ln2ln
().
2ln2ln
(
2
1
02
01
3,03,0.
28,99
72,0
.
2121
mmee
m
m
m
m
t
TT
t
TT
==>===
−−−−
.
+ Tỉ lệ:
%23%100.
3,0
3,0

-11
m. Suy ra n = 2 (ứng với quỹ đạo L)
A. là bán kính quỹ đạo L của nguyển tử hidro. B. là bán kính quỹ đạo O của nguyên tử hidro.
C. là bán kính quỹ đạo M của nguyên tử hidro. D. là bán kính quỹ đạo N của nguyên tử hidro.
Câu 22: Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nước. Kết luận nào là đúng?
A. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
B. Tần số của bức xạ tím nhỏ hơn tần số bức xạ đỏ.
C. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
D. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
C. Dao động của điện trường và từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha nhau.
D. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian theo thời gian.
Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có L = 4 μH mắc với một tụ điện C. Tại thời
điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t = 3π.10
-6
s thì năng lượng
điện trường của tụ điện bằng năng lượng từ trường của cuộn cảm. Giá trị của C
Hướng dẫn: Wt =Wđ → q =q
0
/√2 → ∆t = T/8 → T = 24π.10
–6
(s).
( )
2 2 12
2 2 6
T 576. .10
T 2 LC C 36 F
4 .L 4 .4.10

= = = + +
⇒ = + ⇒ = ⇔ + =
A.
3 2
2P m A
ω
=
B.
3 2
P m A
ω
=
C.
3 2
1
4
P m A
ω
=
D.
3 2
1
2
P m A
ω
=
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các loại dao động?
Trang 5/10 - Mã đề thi 485
A. Dao động điều hòa có cơ năng không đổi theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

+ A
2
2
– 2A
1
A
2
cosϕ = 64 - 32
3
cosϕ
Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox
khi cos(ωt + ϕ’) = ± 1 > A = a = 4cm > A
2
= 16
64 - 32
3
cosϕ = 16 ====>cosϕ =
2
3
> ϕ =
6
π
Do đó x
2
= 4
3
cos(ωt + ϕ) = x
2
= 4
3

sinωt sin
6
π
= ± 2
3
cm = ±
2
2
A
W
đ2
=
2
2
2
kA
-
2
2
2
kx
=
4
3
2
2
2
kA
= W
1

4
9
>
max
W
đ
=
4
9
W
A. 3W/2 B. 2W/3. C. 9W/4. D. 4W/9.
Câu 29: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của phôtôn
.h c
ε
λ
=
(trong đó h là hằng số plăng, c là
tốc độ ánh sáng,
λ
là bước sóng ánh sáng). Biết năng lượng của phôtôn có bước sóng
0,65 m
λ µ
=
là 1,89 eV
thì hằng số plăng gần giá trị nào nhất
Hướng dẫn:
19 6
34
8
. 1,89.1,6.10 .0,65.10

m 2

ω = = → = + = → = =
ω
A. 12,5.10
-3
J. B. 0,25 J. C. 12,5J. D. 25.10
-3
J.
Câu 31: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát là 1,8m. Nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có bước sóng λ
1
= 0,64μm và λ
2
chưa biết (λ
2
có giá trị trong khoảng 0,65μm đến 0,76 μm). Trên màn quan sát, khoảng cách gần nhau nhất giữa
hai vân sáng cùng màu vân trung tâm là 5,184 mm. Giá trị của λ2 là
Hướng dẫn: Có i1 = 0,576 mm → k1 = 9. Ta có 9λ1 = k2λ2 → λ2 = 5,76/k2
Cho λ2 kẹt giữa 0,65 μm và 0,76 μm → k2 = 8 → λ2 = 5,76/8 = 0,72 μm
A. 0,68 μm. B. 0,72 μm. C. 0,74 μm. D. 0,66 μm
Trang 6/10 - Mã đề thi 485
ϕ’ x
O ϕ
A
A
2
A
1
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U

   
+ =
 ÷  ÷
   
D.
0
I
i
U
u
=−
Câu 33: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có k = 100N/m, vật có m = 1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự
nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua lực cản. Khi m tới vị trí thấp nhất thì nó được tự động gắn thêm
một vật m
0
= 500g một cách nhẹ nhàng. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của hệ sau đó bằng bao nhiêu
Hướng dẫn: Tại vị trí thấp nhất (lúc đó hệ vật cách VTCB mới là 5cm) vận tốc của hệ 2 vật = 0. Do đó biên
độ dao động mới của hệ là A’ = 5cm.
A. 5cm. B. 15 cm. C. 10cm. D. 20cm.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không đổi vào hai đầu của đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và điện dung C có thể thay đổi được. Điều chỉnh R = R
1
sau đó
điều chỉnh C = C
1
để điện áp giữa hai đầu biến trở đạt cực đại thì thấy dung kháng Z
C1
= R
1
. Điều chỉnh R = R

U
V
R
= → ↔ → = =
+
= = → ↔ =
+
= = =
A.
100 5
V B.
100 2
V C.
50 5
V D.
50 2
V
Câu 35: Cho mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên một bản tụ là Q
0
. Dây
dẫn nối mạch dao động có thiết diện S, làm bằng kim loại có mật độ electron là n. Gọi v là tốc độ trung bình
của các electron đi qua một thiết diện thẳng của dây ở cùng một thời điểm. Giá trị cực đại của v là
Hướng dẫn: Điện lượng trong 1 đơn vị thể tích là
. . . . .dq n e dV n e S dl
= =
.
Theo định nghĩa dòng điện ta có:
ax 0 ax
. . . . . . . . . (1)
m m

e n S
C.
0
. . .
Q
e n S LC
D.
0
. . .e n S LC
Q
Câu 36: Đoạn mạch AB gồm 3 linh kiện: Tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn thuần cảm L theo thứ tự mắc nối
tiếp. M là điểm nằm giữa tụ C và điện trở R; N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn cảm L. Đặt vào A, B điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AN và MB lần
lượt là u
AN
= 100cos(100πt – π/2) (V) và u
MB
= 100√3cos100πt (V). Điện áp tức thời đã đặt vào hai đầu mạch là
Hướng dẫn:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
0 0
2
1 2 1
1 2 2 1
1 1 2
0 0 0
2
2
0 0 0 0

Trang 7/10 - Mã đề thi 485
A
M
N
B
α
1
α
2
α
2
50√3
150
50
50√7
BAN tính (góc BAN) =79
0
= 1,38 Rad. Suy ra pha u
AB
bằng 1,38 + (-3,14/2)= - 0,19 Rad
A.
200 os(100 1,047)
AB
u c t
π
= −
V B.
100 7 os(100 1,38)
AB
u c t


= = ⇒ = = − = − =
A. 87,5 %. B. 90 %. C. 92,5 %. D. 80 %.
Câu 38: Chọn kết luận đúng khi nói về hạt nhân Triti (
T
3
1
)
A. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 3 prôtôn.
B. Hạt nhân Triti có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
C. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 2 prôtôn.
D. Hạt nhân Triti có 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
Câu 39: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều.
Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
B. Luôn luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
C. Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
D. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn trong cuộn sơ cấp
Câu 40: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là
0
λ
. Khi chiếu vào bề mặt kim loại
đó bức xạ có bước sóng là
λ
=
0
λ
/2 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng
A. 3A/2. B. 2A C. A D. A/2.
Câu 41: Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng. Ban đầu chiếu khe S bằng ánh sáng đơn sắc có λ1 = 480

= (150.10
–6
.3.10
8
):2 = 22500 (m) ;
s
2
= (145.10
-6
.3.10
8
) : 2 = 21750 (m)
s
1
– s
2
= quãng đường máy bay bay được khi ăng ten quay 1vòng (ăng ten quay 1 vòng mất 2 giây).
→ s
1
– s
2
= v
máy bay
.2 →v
máy bay
= 750:2 = 375(m/s).
A. 400m/s. B. 300 m/s. C. 425 m/s. D. 375m/s.
Câu 43: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8s và 1,5s. Tỉ số
chiều dài của hai con lắc là
Hướng dẫn:

3,925.10
14
→ số electron là ne = 3,925.10
11
.
A. 3,925.10
14
B. 1,76. 10
13
C. 3,925. 10
11
D. 1,76. 10
11
Câu 46: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
Câu 47: Trong phản ứng hạt nhân:
H
1
1
+ X →
Na
22
11
+ α , hạt nhân X có
Hướng dẫn:
1 11 2 12
13

, công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 300W.
Hỏi khi điều chỉnh ω để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? Biết rằng
hệ số công suất của đoạn mạch AN lớn hơn hệ số công suất của đoạn mạch AB
Hướng dẫn:
+ ω thay đổi => U
Cmax
khi
2
1
2
R
C
L
L
−=
ω
=>
( )
2 2 2
2
L L L C L C L
L R R R
Z L. Z Z .Z Z . Z Z
C 2 2
= = - = - = -w Û Û
2

L C L
Z Z Z
1

1 2
2
1
tan
( os os )
2
tan 1
Do c c
α
α α
α

=

>


=

+ Điều chỉnh ω để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại: P
max
= U
2
/R

2
2 2
2
2 2 2 2 ax 2 ax
2

ampe kế xoay chiều (A) và vôn kế xoay chiều (V). Khi đó hai dụng cụ đo cần mắc với mạch
A. (A) nối tiếp, (V) song song B. (A) nối tiếp, (V) nối tiếp
C. (A) song song, (V) nối tiếp D. (A) song song, (V) song song
Trang 9/10 - Mã đề thi 485
Z
C
- Z
L
2
a

Z
L
R
A
Z
N
B

HẾT
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
132 1 A 209 1 D 357 1 A 485 1 B
132 2 B 209 2 B 3 57 2 B 485 2 C
132 3 A 209 3 A 3 57 3 C 485 3 B
132 4 A 209 4 A 3 57 4 A 485 4 B
132 5 A 209 5 C 357 5 D 485 5 D
132 6 D 209 6 D 357 6 D 485 6 B
132 7 D 209 7 C 357 7 C 485 7 C
132 8 C 209 8 A 357 8 A 485 8 A
132 9 D 209 9 D 357 9 A 485 9 B

132 40 D 209 40 B 357 40 A 485 40 C
132 41 C 209 41 C 3 57 41 C 485 41 B
132 42 D 209 42 C 3 57 42 C 485 42 D
132 43 B 209 43 C 357 43 D 485 43 D
132 44 C 209 44 B 357 44 D 485 44 B
132 45 A 209 45 A 357 45 A 485 45 C
132 46 A 209 46 C 357 46 C 485 46 C
132 47 B 209 47 C 357 47 B 485 47 D
132 48 C 209 48 C 357 48 B 485 48 A
132 49 C 209 49 C 357 49 D 485 49 C
132 50 C 209 50 A 357 50 B 485 50 A
Trang 10/10 - Mã đề thi 485


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status