NGHIÊN CỨU 1 SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, SINH HÓA VÀ KỸ THUẬT NUÔI NGÊU ĐẠT NĂNG SUẤT CAO - Pdf 32


1
MÅÍ ÂÁƯU

rong sn lỉåüng khai thạc thy sn hng nàm trãn thãú giåïi thç âäüng váût Thán
Mãưm (Mollusca) âọng vai tr khạ quan trng. Theo ỉåïc tênh täøng sn lỉåüng
thy sn ton thãú giåïi nàm 1987, thç âäüng váût Thán Mãưm âỉïng thỉï hai våïi sn lỉåüng
hån 7,5 triãûu táún trong âọ 7,25 triãûu táún thu âỉåüc tỉì biãøn, pháưn cn lải ráút nh 0,27
triãûu táún thu tỉì cạc thy vỉûc nỉåïc ngt. Nhọm Hai Mnh V (Bivalvia) chiãúm âa säú
våïi 65,4% täøng sn lỉåüng Mollusca thu âỉåüc, bao gäưm cạc loi Trai (Clam), S våïi
2,1 triãûu táún dáùn âáưu trong trong nhọm Hai Mnh V, Háưu (Oyster) 1 triãûu táún, Vẻm
(Mussel) 0,9 triãûu táún (FAO, 1989). Cng theo säú liãûu ca FAO (1996) täøng sn
lỉåüng thu âỉåüc tỉì ni träưng thy sn ca thãú giåïi âảt 25,46 triãûu táún våïi täøng giạ trë
39,83 tè USD, trong âọ sn lỉåüng ni träưng cạc loi thüc Mollusca âỉïng thỉï hai
âảt 17,2% ca täøng sn lỉåüng v âảt 12,2% täøng giạ trë ca ton thãú giåïi (Hayashi,
1996).
ÅÍ vng ven biãøn Nam bäü ngưn låüi Mollusca cng ráút låïn. Sn lỉåüng khai
thạc hng nàm âảt khong 80-100 ngn táún â gọp pháưn âạng kãø trong viãûc cung
cáúp thỉûc pháøm cho nhán dán (V Sé Tún v Nguùn Hỉỵu Phủng, 1998), l ngưn
thu nháûp chênh cho mäüt säú ngỉ dán vng ven biãøn. Mäüt trong nhỉỵng âäúi tỉåüng khai
thạc quan trng nháút l Nghãu (chiãúm khong 60%).
Nghãu cọ tãn khoa hc l Meretrix lyrata (Sowerby, 1851). Chụng phán bäú
ri rạc åí vng biãøn Nam Bäü, thỉåìng åí gáưn cạc cỉía säng nåi cọ nãưn âạy cạt bn,
vng phán bäú táûp trung ca Nghãu l åí ven biãøn thüc hai tènh Tiãưn Giang v Bãún
Tre.
T

2
Nghóu laỡ loaỷi thổỷc phỏứm coù giaù trở dinh dổồợng cao, chổùa khoaớng 56% protein
tờnh theo troỹng lổồỹng khọ (Trổồng Quọỳc Phuù, 1998), thồm ngon õổồỹc nhióửu ngổồỡi
ổa thờch. Nghóu sinh trổồớng nhanh, sổùc sinh saớn lồùn, saớn lổồỹng khai thaùc haỡng nm

Vồùi nhổợng nọỹi dung nghión cổùu trón, luỏỷn aùn õaợ trỗnh baỡy õổồỹc caùc õỷc õióứm
sinh hoỹc cuớa Nghóu. Kóỳt quaớ nghión cổùu naỡy seợ laỡ cồ sồớ khoa hoỹc ổùng duỷng vaỡo
thổỷc tióựn saớn xuỏỳt.
Luỏỷn aùn cuợng õaợ trỗnh baỡy caùc khờa caỷnh kyợ thuỏỷt cuớa nghóử nuọi Nghóu vuỡng
ọửng Bũng Sọng Cổớu Long, nhổợng ổu õióứm cuợng nhổ nhổợng trồớ ngaỷi vaỡ õóử xuỏỳt
hổồùng khừc phuỷc nhổợng nhổồỹc õióứm, caới tióỳn kyợ thuỏỷt nuọi Nghóu.
Chuùng tọi hy voỹng rũng kóỳt quaớ nghión cổùu cuớa õóử taỡi seợ laỡ cồ sồớ khoa hoỹc
giuùp cho vióỷc quaớn lyù nguọửn taỡi nguyón, caới tióỳn kyợ thuỏỷt vaỡ phaùt trióứn nghóử nuọi
Nghóu, nỏng cao chỏỳt lổồỹng saớn phỏứm thu hoaỷch, goùp phỏửn laỡm ọứn õởnh vaỡ tng
nng suỏỳt nuọi Nghóu ồớ vuỡng ven bióứn Nam Bọỹ. 4
CHặNG 1TỉNG QUAN
I. CAẽC NGHIN CặẽU Vệ SINH HOĩC
1. Hỗnh thaùi cỏỳu taỷo vaỡ phỏn loaỷi.
rong caùc cọng trỗnh nghión cổùu trổồùc õỏy vóử õỷc õióứm hỗnh thaùi, phỏn loaỷi cuớa
õọỹng vỏỷt Thỏn Móửm chố coù mọỹt sọỳ cọng trỗnh mọ taớ mọỹt sọỳ loaỡi thuọỹc giọỳng
Meretrix nhổ: Walter (1945) mọ taớ ba loaỡi Meretrix lusoria Chem, Meretrix
petechialis Lam vaỡ Meretrix tripla; Pierre (1952) mọ taớ mọỹt loaỡi Meretrix meretrix
(Linnaeus); Anuwat (1995) mọ taớ hai loaỡi thuọỹc giọỳng Meretrix laỡ Meretrix lusoria
vaỡ M. meretrix. Ngoaỡi caùc cọng trỗnh trón chổa coù cọng trỗnh naỡo mọ taớ loaỡi Nghóu
Meretrix lyrata ngoaỷi trổỡ cọng trỗnh cuớa Habe vaỡ Sadao (1966) vaỡ cọng trỗnh cuớa
Nguyóựn Chờnh (1996). Tuy nhión caùc cọng trỗnh naỡy chố mọ taớ sồ lổồỹc bũng hỗnh

vng ven biãøn Nam Bäü bao gäưm G Cäng Âäng (Tiãưn Giang), Bçnh Âải, Ba Tri,
Thảnh Phụ (Bãún Tre), Cáưu Ngang, Dun Hi (Tr Vinh), Vénh Cháu (Sọc Tràng),
Vénh Låüi (Bảc Liãu), Ngc Hiãøn (C Mau) (Nguùn Hỉỵu Phủng, 1996). Vng cọ
sn lỉåüng cao nháút l ven biãøn thüc tènh Tiãưn Giang v Bãún Tre (Nguùn Chênh,
1996).
Cạc âàûc trỉng phán bäú ca Nghãu cng â âỉåüc mäüt säú tạc gi nghiãn cỉïu
cho tháúy Nghãu phán bäú åí vng triãưu tháúp, thåìi gian phåi bi tỉì 2-8 giåì/ngy. Âäü
sáu cỉûc âải tçm tháúy Nghãu lục nỉåïc rng l 1,5-2,5 m. Nghãu phán bäú åí vng cọ
nãưn âạy cạt mën âãún cạt trung cọ pha láùn bn lng (10-18%), vo ma mỉa bn lng
bao ph nãưn âạy bi Nghãu (1,5-2,5 cm). Âäü màûn tỉì 7-25%o, nhiãût âäü l 26-32
o
C,
cạc úu täú mäi trỉåìng âàûc trỉng ca bi Nghãu biãún âäøi theo ma r rãût, chụng âãưu
phủ thüc vo lỉåüng mỉa l trn qua vng rỉìng ngáûp màûn âäø ra cạc bi nghãu
(Nguùn Tạc An v Nguùn Vàn Lủc, 1994).
3. Dinh dỉåỵng.
Theo Purchon (1977), Thại Tráưn Bại (1978b), Quayle v Newkirk (1989) thç
giai âoản áúu trng thỉïc àn ca nhọm Bivalvia l Vi Khøn (Bacteria), to Silic
(Diatoms), mn b hỉỵu cå (Detritus) Ngun Sinh Âäüng Váût (Flagellata) cọ kêch
thỉåïc nh khong 10µ hồûc nh hån.
He v Wei (1984) nghiãn cỉïu vãư thỉïc àn v táûp tênh àn ca áúu trng
Ruditapes philippinarum cho tháúy chụng thêch àn to Silic âån bo säúng âạy
(benthic Diatoms). Khi cho áúu trng àn häùn håüp giỉỵa to âạy v Chaetoceros sp, áúu

7
truỡng sinh trổồớng nhanh vaỡ tố lóỷ sọỳng õaỷt 80%. ỳu truỡng n họựn hồỹp cuớa taớo
Dicrateria zhanjiangensis vaỡ Chaetoceros sp cuợng cho kóỳt quaớ tổồng tổỷ. Mỏỷt õọỹ
thổùc n trong nổồùc 25000-50000 tóỳ baỡo/lờt thỗ rỏỳt tọỳt cho ỏỳu truỡng. Ngoaỡi ra taùc giaớ
coỡn thổớ nghióỷm cho ỏỳu truỡng n taớo Platymonas sp õọng laỷnh vaỡ sỏỳy khọ, taớo õọng
laỷnh cho kóỳt quaớ tọỳt hồn.

thỉïc àn ca áúu trng trong sn xút giäúng nhán tảo, mäüt säú êt nghiãn cỉïu vãư táûp tênh
dinh dỉåỵng v thỉïc àn chung cho nhọm Bivalvia giai âoản trỉåíng thnh. Cạc nghiãn
cỉïu háưu nhỉ thỉûc hiãûn trãn nhiãưu âäúi tỉåüng, chè cọ duy nháút mäüt nghiãn cỉïu vãư thỉïc
àn ca Nghãu (Meretrix lyrata) vng biãøn Tr Vinh åí giai âoản trỉåíng thnh.
4. Sinh trỉåíng.
Nhiãût âäü nh hỉåíng âãún hoảt âäüng sinh l v chi phäúi âãún sinh trỉåíng ca
sinh váût cho nãn háưu hãút cạc nghiãn cỉïu âãưu táûp trung tçm hiãøu mäúi quan hãû giỉỵa
nhiãût âäü v sinh trỉåíng ca Bivalvia. Nhỉỵng nghiãn cỉïu ban âáưu ca nghiãưu tạc gi
trãn âäúi tỉåüng Crassostrea, Mercenaria v Mytilus nhàòm xạc âënh khong nhiãût âäü
täúi ỉu cho sinh trỉåíng v nhiãût âäü trụ âäng. Mäüt säú nghiãn cỉïu khạc â nãu lãn
khong nhiãût âäü täúi ỉu cho sinh trỉåíng ca Crassotrea virginica, Mercenaria
mercanaria, Mytilus californianus v Tivela stultorum, khi nhiãût âäü ngoi khong
täúi ỉu täúc âäü sinh trỉåíng s gim (Vakily, 1992). Mercenaria mercenaria ni åí cỉía
cäúng ca mäüt trảm thy âiãûn (nhiãût âäü nỉåïc áúm hån) låïn nhanh gáúp âäi so våïi
nhỉỵng cạ thãø khạc (Ansell, 1968), äng cng cho ràòng åí phêa Bàõc M. mercenaria chè

9
sinh trổồớng trong muỡa heỡ trong khi ồớ phờa Nam sổỷ sinh trổồớng dióựn ra quanh nm.
Mọỳi tổồng quan giổợa tọỳc õọỹ sinh trổồớng vaỡ nhióỷt õọỹ ồớ phờa Bừc roợ hồn ồớ phờa Nam.
Ngoaỡi nhióỷt õọỹ thỗ thổùc n cuợng coù vai troỡ quan troỹng trong sinh trổồớng.
Tổồng tổỷ, Gilbert (1973) so saùnh tọỳc õọỹ sinh trổồớng cuớa Macoma balthica
trong õióửu kióỷn bióỳn õọỹng lồùn cuớa thồỡi tióỳt. Kóỳt quaớ cho thỏỳy kờch thổồùc tọỳi õa vaỡ
sinh trổồớng giaớm, tuọứi thoỹ tng khi õi tổỡ vộ õọỹ thỏỳp õóỳn vộ õọỹ cao. Nhióỷt õọỹ caỡng
thỏỳp muỡa sinh trổồớng caỡng ngừn. vuỡng nhióỷt õọỹ thỏỳp, M. balthica duỡng nhióửu nng
lổồỹng õóứ họ hỏỳp hồn laỡ nng lổồỹng cho sinh trổồớng vaỡ ngổồỹc laỷi.
Angell (1986) nghión cổùu sinh trổồớng cuớa loaỡi Crassostrea paraibanensis
cho thỏỳy trong õióửu kióỷn õỏửy õuớ thổùc n, tọỳc õọỹ sinh trổồớng nhanh khi nhióỷt õọỹ tng,
chuùng õaỷt 15cm chióửu cao sau mọỹt nm. vuỡng ọng Bừc Venezuela, Hỏửu õaỷt cồợ
thổồng phỏứm (6cm) trong khoaớng thồỡi gian khọng õỏửy 6 thaùng.
MacDonald vaỡ Thomson (1988) cho rũng quỏửn thóứ Placopecten magellanicus

Tuyóỳn sinh duỷc cuớa nhoùm Bivalvia thổồỡng phỏn tờnh, cuợng coù mọỹt sọỳ trổồỡng
hồỹp lổồợng tờnh. Nghión cổùu cuớa Appeldorn (1984) trón õọỳi tổồỹng Mya arenaria (soft
shell clam) tổỡ 25 quỏửn thóứ khaùc nhau cho thỏỳy tố lóỷ õổỷc laỡ 48% vaỡ caùi laỡ 52%.
Thaùi Trỏửn Baùi (1978) cho rũng mọỹt sọỳ giọỳng loaỡi coù tuyóỳn sinh duỷc lổồợng
tờnh nhổ Pecten, Teredo... coỡn laỷi õa sọỳ laỡ õồn tờnh. ỷc bióỷt ồớ Hỏửu (Crassostrea) coù
hióỷn tổồỹng thay õọứi tuyóỳn sinh duỷc, õổỷc chuyóứn thaỡnh caùi vaỡ ngổồỹc laỷi, hióỷn tổồỹng
naỡy lỷp õi lỷp laỷi suọỳt õồỡi sọỳng.
Kenedy (1985) theo doợi quaù trỗnh hỗnh thaỡnh giao tổớ cuớa loaỡi Corbicula sp
(Asiatic clam) ồớ Maryland. Mỏựu nghión cổùu tuyóỳn sinh duỷc õổồỹc thu haỡng thaùng tổỡ
12/1981 õóỳn 10/1983 cho thỏỳy Corbicula sp lổồợng tờnh, tuyóỳn sinh duỷc õổỷc vaỡ caùi
luọn hióỷn dióỷn qua caùc thaùng trong nm ngay caớ trong muỡa õọng. Tuyóỳn sinh duỷc
õổỷc vaỡ caùi phaùt trióứn trón cuỡng mọỹt nang (Follicule). Corbicula sp thổồỡng sinh saớn
vaỡo muỡa xuỏn vaỡ muỡa thu.
ọỳi vồùi nhoùm Bivalvia thỗ nhỗn hỗnh daỷng bón ngoaỡi rỏỳt khoù xaùc õởnh giồùi
tờnh. Chố coù thóứ phỏn bióỷt õổỷc caùi khi quan saùt tuyóỳn sinh duỷc. Khi thaỡnh thuỷc, tuyóỳn
sinh duỷc caùi thổồỡng coù maỡu vaỡng nhaỷt, hay maỡu cam nhaỷt, tuyóỳn sinh duỷc õổỷc coù

11
mu tràõng âủc. Nghiãn cỉïu ca Vakily (1989) trãn Vẻm Xanh (Perna viridis) cho
tháúy khi thnh thủc sinh dủc con cại cọ tuún sinh dủc mu vng hay mu cam, con
âỉûc tuún sinh dủc cọ mu tràõng âủc. Vi loi cạ biãût nhỉ S Huút (Anadara
granosa), khi thnh thủc sinh dủc con âỉûc cọ mu vng nhảt, con cại cọ mu â
häưng (Broom, 1985). Tuy nhiãn, quan sạt bàòng màõt thỉåìng chè cọ thãø xạc âënh giåïi
tênh nhỉng khäng thãø âạnh giạ mỉïc âäü thnh thủc ca tuún sinh dủc. Âãø âạnh giạ
chênh xạc mỉïc âäü thnh thủc sinh dủc cọ thãø sỉí dủng phỉång phạp quan sạt tãú bo
sinh dủc (trỉïng, tinh trng) v quan sạt tiãu bn lạt càõt (Quayle & Newkirk, 1989).
 Quan sạt tãú bo sinh dủc: gii pháùu tuún sinh dủc, láúy dëch chy ra tỉì
tuún sinh dủc tri lãn lam kênh v quan sạt trãn kênh hiãøn vi våïi âäü phọng
âải x100. Dỉûa vo hçnh dảng ca trỉïng v khäúi non hong ta cọ thãø ỉåïc
âoạn giai âoản phạt triãøn ca tuún sinh dủc ca con cại. Âäúi våïi con âỉûc vç

Giai õoaỷn 4 (Giai õoaỷn nghố)
Sau khi sinh saớn, vaùch caùc nang bở raùch, bón trong coỡn soùt laỷi mọỹt ờt tinh
truỡng vaỡ trổùng. Giai õoaỷn naỡy mọ sinh duỷc bở thay thóỳ dỏửn bồới mọ leydig.
Mọỹt sọỳ taùc giaớ coù caùch phỏn chia khaùc nhổ Xu (1988) phỏn chia giai õoaỷn
phaùt trióứn cuớa tuyóỳn sinh duỷc Corbicula fluminea Muller ồớ con caùi gọửm caùc giai
õoaỷn: gia tng (Proliferation), tióửn noaợn hoaỡng (previtelline), noaợn hoaỡng (vitelline),
thaỡnh thuỷc (maturation), ruỷng trổùng (ovulation) vaỡ con õổỷc gọửm gia tng

13
(proliferation), sinh trổồớng (growth), sinh tinh (spermiogenesis), thaỡnh thuỷc
(maturation), rọựng (empty).
Chung, Kim vaỡ Lee (1989) khaớo saùt quaù trỗnh thaỡnh thuỷc sinh duỷc cuớa
Mactra chinensis Philippi cho thỏỳy haỡng nm chu kyỡ phaùt trióứn cuớa tuyóỳn sinh duỷc
coù 5 giai õoaỷn: nhỏn lón (multiplicative) thaùng 1-2, sinh trổồớng (growing) thaùng 2-4,
thaỡnh thuỷc (mature) thaùng 4-5, taỡn luỷi (spent) thaùng 6-7, thoaùi hoùa vaỡ giai õoaỷn nghố
(degenerative and rest) thaùng 8-12. Ngao cồợ 3,5-3,9 cm õaỷt tố lóỷ thaỡnh thuỷc 50% vaỡ
Ngao lồùn hồn 5 cm õaỷt tố lóỷ thaỡnh thuỷc 100%.
Muỡa vuỷ sinh saớn cuớa caùc loaỡi Bivalvia coù lión quan õóỳn yóỳu tọỳ mọi trổồỡng,
thồỡi tióỳt nhổ: nọửng õọỹ muọỳi, thuớy trióửu, doỡng chaớy... õỷc bióỷt laỡ nhióỷt õọỹ. Vuỡng ọn
õồùi muỡa sinh saớn thổồỡng vaỡo muỡa xuỏn. Trong thuớy vổỷc vuỡng ọn õồùi chu kyỡ phaùt
trióứn cuớa tuyóỳn sinh duỷc theo sổỷ tng nhióỷt õọỹ vaỡo muỡa xuỏn, tuyóỳn sinh duỷc hoaỡn
toaỡn chờn khi nhióỷt õọỹ õaỷt õóỳn ngổồợng sinh saớn. vuỡng nhióỷt õồùi nọửng õọỹ muọỳi bióỳn
õọứi lồùn. Sổỷ bióỳn õọứi naỡy laỡm kờch thờch quaù trỗnh sinh saớn. Bivalvia vuỡng nhióỷt õồùi
coù muỡa sinh saớn keùo daỡi vaỡ keùm tỏỷp trung hồn so vồùi Bivalvia vuỡng ọn õồùi (Quayle
& Newkirk, 1989).
Jayabal vaỡ Kalyani (1986) theo doợi chu kyỡ sinh saớn cuớa ba loaỡi Bivalvia kinh
tóỳ Meretrix meretrix (L.), M. casta (Chemnitz) vaỡ Katelysia opima (Gmelin) ồớ cổớa
sọng Vellar (n ọỹ). Kóỳt quaớ cho thỏỳy muỡa sinh saớn cuớa ba loaỡi trón keùo daỡi tổỡ
thaùng 2-9. Tố lóỷ con õổỷc hồi nhióửu hồn con caùi nhổng caớ hai õóửu thaỡnh thuỷc trong
cuỡng thồỡi gian. ỳu truỡng Veliger xuỏỳt hióỷn nhióửu tổỡ thaùng 3-5.

thại, vm miãûng (velum) ca áúu trng thoại họa, mang v chán phạt triãøn hon
thiãûn.
6. Nghiãn cỉïu vãư sinh sn nhán tảo v di truưn.
Lénh vỉûc nghiãn cỉïu ny hiãûn nay âang âỉåüc nhiãưu tạc gi quan tám. Cạc
nghiãn cỉïu thỉûc nghiãûm thỉåìng âỉåüc thỉûc hiãûn trãn cạc âäúi tỉåüng vng än âåïi.
Gibbons (1984) dng serotonin 2 mM våïi liãưu lỉåüng 0,4 ml/cạ thãø âãø kêch
thêch sinh sn sạu loi. Tiãm serotonin vo tuún sinh dủc âãø kêch thêch loi
Argopecten irradians, Crassostrea virginica v Spisula solidissima v tiãm
serotonin vo cå khẹp v trỉåïc ca Aretica islandica, Geukensia demissa v
Mercenaria mercenaria. Kãút qu táút c sinh sn sau 15 phụt.
Alcazar, Solis v Alcala (1987) dng serotonin kêch thêch Hippopus
porcellanus sinh sn. ÁÚu trng phạt triãøn v cọ táûp tênh giäúng nhỉ nhỉỵng loi thüc
h Tridacnidae. Tè lãû säúng ca áúu trng 30 ngy tøi l 0,76% tênh tỉì trỉïng thủ tinh.
Luttmer v Longo (1988) theo di sỉû biãún âäøi nhán ca tinh trng bãn trong
trỉïng ca loi Spisula solidissima. Nhán ca tinh trng thay âäøi qua 4 pha: giai âoản
tụi máưm (germinal vesicle stage), tan biãún tụi máưm (germinal vesicle breakdown),
hçnh thnh cỉûc cáưu (porlar body formation) v phạt triãøn tiãưn nhán (pronucleus
development). Nhán tinh trng gin åí pha 1, 2 v 4 v co lải åí pha 3.
Hirai (1988) dng 5-hyrdoxythyptamine 2,0 mM âãø kêch thêch Spisula
sodidissima v S. sachalinensis sinh sn (liãưu lỉåüng 0,4 ml). C hai loi âãưu sinh
sn sau 2-3 phụt xỉí l, trỉïng thủ tinh v phạt triãøn bçnh thỉåìng.

16
Downing v Allen (1987) gáy tam bäüi thãø trãn Crassostrea gigas bàòng
Cytochalasin B 1mg/lêt åí cạc nhiãût âäü 18, 20 v 25
o
C trong 15 phụt. Kãút qu thu
âỉåüc tè lãû trỉïng tam bäüi thãø åí cạc nhiãût âäü 18, 20 v 25
o
C láưn lỉåüt l 62, 74 v 88%.

Nguùn Vàn Lủc (1994) hồûc Nguùn Hỉỵu Phủng (1996), V Sé Tún v Nguùn
Hỉỵu Phủng (1998). Do váûy, viãûc nghiãn cỉïu sinh hc ca Nghãu l nhu cáưu thỉûc
tiãùn nhàòm lm cå såí cho nghãư ni Nghãu åí vng ven biãøn Nam Bäü.
II. CẠC NGHIÃN CỈÏU SINH L, SINH HỌA V TÊCH TỦ ÂÄÜC TÄÚ.
1. Cạc nghiãn cỉïu vãư sinh l v sỉû têchtủ âäüc täú.
Cạc nghiãn cỉïu vãư sinh l âãưu chụ âãún cạc tạc nhán bãn ngoi nh hỉåíng
âãún hoảt âäüng säúng ca Bivalvia, âàûc biãût l nh hỉåíng ca âäüc täú v kh nàng têch
thủ âäüc täú trong cå thãø ca chụng. Nghiãn cỉïu ca Shumway (1983) cho tháúy cạc
nhán täú bãn trong (kêch thỉåïc cå thãø, bãư màût mang..) v cạc nhán täú bãn ngoi (nhiãût
âäü, âäü múi, hm lỉåüng oxy ha tan trong nỉåïc, thỉïc àn...) â nh hỉåíng âãún âãún
cỉåìng âäü hä háúp ca Mulinia lateralis.
Karunasagar (1984) â xạc âënh mỉïc âäü têch tủ âäüc täú PSP (paralytic
shellfish poison) ca Ngao Meretrix casta åí Mangalore (ven biãøn phêa Táy ÁÚn Âäü),
khong 18.000 MU/100g. Háưu Crassostrea cucultata cng têch tủ PSP åí mỉïc ráút
cao, chụng têch tủ PSP trong cå thãø láu hån Meretrix casta.
Reid (1984) nghiãn cỉïu váún âãư sinh l dinh dỉåỵng ca Tridacna gigas cho
tháúy chụng cọ táûp tênh bàõt mäưi theo chu k. Sỉû tiãu họa protein v tinh bäüt näüi bo
khäng cng chu k våïi chu k bàõt mäưi. Sỉû tiãút men tiãu họa cng khäng âäưng nháút
åí cạc giai âoản trong chu k bàõt mäưi.
Akarte, Hiwale v Mane (1986) xạc âënh kh nàng chëu âỉûng ca Meretrix
meretrix (L.) âäúi våïi monocrotophos trong âiãưu kiãûn phng thê nghiãûm. Kãút qu

18
LC50 trong 96 giồỡ laỡ 0,25ppm vaỡ phổồng trỗnh họửi qui tổồng quan giổợa tố lóỷ chóỳt vaỡ
logarit cuớa nọửng õọỹ (logX) laỡ Y=7,226+3,489logX.
Patel (1988) thờ nghióỷm aớnh hổồớng cuớa selenium (Se) vaỡ Glutathione (GSH)
lón sổỷ tờch tuỷ thuớy ngỏn (Hg) cuớa Ngao Meretrix casta nuọi trong mọi trổồỡng coù
haỡm lổồỹng Hg tổỡ 0,1-5,0mg/lờt. Sổỷ tờch tuỷ rỏỳt cao xaớy ra trong 24 giồỡ nhổng sau 7
ngaỡy thỗ haỡm lổồỹng Hg tờch tuỷ trong cồ thóứ Ngao khọng tng. Thờ nghióỷm nuọi 4
loaỡi Bivalvia trong mọi trổồỡng coù chổùa 0,1 mgHg/lờt, kóỳt quaớ Perna viridis tờch tuỷ

H
5
COO)
2
Cd, CdCl
2
, Cd(NO
3
)
2
vaỡ CdCO
3
. Giaù trở LC50 96 giồỡ õaỷt
cao nhỏỳt ồớ lọ thờ nghióỷm vồùi CdCl
2
(3,5 àg/ml) kóỳ õóỳn laỡ Cd(NO
3
)
2
, (C
2
H
5
COO)
2
Cd,
CdI
2
, CdSO
4

trong cå åí Meretrix lusoria. Kãút qu cỉåìng âäü hä háúp gim sau mäüt giåì ni Ngao
trong nỉåïc cọ hm lỉåüng âäưng låïn hån 14 µg/lêt åí 25 v 30
o
C. Gan têch tủ âäưng
trong 24 giåì khi nỉåïc cọ hm lỉåüng 18,6 µgCu/lêt åí 30
o
C. Gan khäng têch tủ âäưng
trong 14 ngy åí cạc nghiãûm thỉïc 15,4 v 17,3µgCu/lêt. Chán v mang ca Ngao
cng khäng têch tủ âäưng trong 14 ngy åí cạc nghiãûm thỉïc 15,4; 17,3 v 18,6µg/lêt.
2. Cạc nghiãu cỉïu vãư sinh họa.
Trong lénh vỉûc ny bao gäưm cạc nghiãn cỉïu vãư thnh pháưn sinh họa ca cạc
âäúi tỉåüng khai thạc, mäüt säú enzyme cọ vai tr quan trng trong âiãưu ha cạc hoảt
âäüng trong cå thãø sinh váût hồûc cạc chãú pháøm cọ giạ trë trong âåìi säúng. Berg,
Krzynowek, Alatalo v Wiggin (1985) nghiãn cỉïu thnh pháưn sterol v acid bẹo ca
loi Codakia orbicularis cho tháúy trong thët ca chụng chỉïa 74,8% nỉåïc, 1,1% måỵ,
2,9% tro. Hm lỉåüng cholesterol l 20,6 mg/100g, chiãúm 44,5% täøng ca sterol.

21
Hameed (1986) õaợ phỏn tờch thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc cuớa truỷ thuớy tinh
(Crystalline style) mọỹt sọỳ loaỡi Bivalvia Anadara rhombea (Born), Crassostrea
madrasensis (Preston), Meretrix meretrix (Linnaeus), M. casta (Chemnitz),
Katelysia opima (Gmelin), Donax cuneatus (Linnaeus) vaỡ Perna viridis (Linneatus)
vuỡng Porto Novo (n ọỹ) cho thỏỳy truỷ thuớy tinh chổùa protein, carbohydrate, khoaùng
vaỡ nổồùc. Trong truỷ tinh thóứ khọng coù chổùa lipid. Protein vaỡ carbohydrate bióỳn õọỹng
tổỡ 9,6% (C. madrasensis) õóỳn 22,3% (P. viridis), tố lóỷ giổợa protein vaỡ carbohydrate
laỡ 3:1.
Jayabal vaỡ Kalyani (1986) phỏn tờch thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc thởt Meretrix
meretrix cho thỏỳy protein, lipid vaỡ carbohydrate rỏỳt thỏỳp vaỡo muỡa õeớ rọỹ vaỡ rỏỳt cao
trong giai õoaỷn thaỡnh thuỷc sinh duỷc. Thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc khaùc nhau theo nhoùm tuọứi,
chu kyỡ sinh saớn vaỡ nguọửn thổùc n.

l thåìi k cọ tuún sinh dủc phạt triãøn, hm lỉåüng protein v lipid âãưu cao. Ngỉåüc
lải sau ma sinh sn hm lỉåüng Carbohydrate tàng, protein v lipid gim.
Cao Phỉång Dung, Nguùn Qúc Khang, Tráưn Thë Long, Nguùn Diãûu Thụy
(1997) â phán têch tỉì 60 loi Thán Mãưm phäø biãún åí Viãût Nam. Kãút qu 30% säú
loi cọ chỉïa hoảt tênh lectin, ch úu l cạc loi Thán Mãưm biãøn. Trong säú âọ Trai
Tai Tỉåüng (Tridacna) l cọ hm lỉåüng lectin cao hån c.
Nhçn chung, trong cạc nghiãn cỉïu vãư sinh l, sinh họa háưu hãút âãưu thỉûc hiãûn
trãn cạc loi thüc Bivalvia, cọ mäüt säú nghiãn cỉïu trãn cạc li thüc giäúng Meretrix
nhỉ: Meretrix meretrix, M. lusoria v M. casta. Cho âãún nay chụng täi chỉa tçm
tháúy mäüt nghiãn cỉïu vãư sinh l, sinh họa no trãn loi Meretrix lyrata.

23
III. CẠC NGHIÃN CỈÏU VÃƯ BÃÛNH.
Shimura v Kuwabara (1984) â phạt hiãûn loi giạp xạc Trochicola
japonicus sp. nov k sinh trãn Tapes philippinarum.
Schell (1986) phạt hiãûn 12% säú máùu loi Trai Macoma nasuta (Conrad,
1837) åí Fasle Bay, San Juan Island, Washington bë nhiãùm mäüt loi k sinh trng
Graffilla pugetensis trong xoang mng ạo.
Comps (1987) phạt hiãûn mäüt loi ngun sinh âäüng váût k sinh trãn mä liãn
kãút v tuún sinh dủc ca Trai Ruditapes decussatus. Loi k sinh trng ny cọ âàûc
âiãøm giäúng våïi Perkinsus marinus. Tuy nhiãn, do chỉa quan sạt âỉåüc bo tỉí âäüng
nãn chỉa âỉåüc xạc âënh hãû thäúng phán loải ca loi ny.
Paillard (1989) tçm tháúy náúm v vi khøn trãn Tapes philippinarum khi bë
bãûnh “brown ring”.
Humphrey (1988) tçm tháúy trãn Tridacna gigas 15 loi vi khøn v 3 loi
protozoa k sinh, trong säú 15 loi vi khøn thç háưu hãút l Vibrio, v Pseudomonas.
Bisker, Gibbons v Castagna (1989) theo di cua Opsanus tau (Linnaeus),
loi âëch hải ca Trai con (Mercenaria mercenaria) cho tháúy säú lỉåüng Trai s gim
khi cọ sỉû hiãûn diãûn ca chụng.
Sunila (1989) nghiãn cỉïu loi Sarcoma k sinh trãn Mya arenaria cho tháúy

25
thuỏỷt nuọi Hỏửu ồớ vởnh Bacoor, Luzon, Philippines (Blanco, Villalus vaỡ Montaban,
1951); nghión cổùu phổồng phaùp nuọi Hỏửu bũng coỹc ồớ õỏửm Dagatdagatan,
Philippines (Blanco, 1956); nuọi Hỏửu ồớ Maritimes, Canada (Medcof, 1961); nuọi
Hỏửu bũng beỡ ồớ Bistish Colombia (Quayle, 1971); nuọi Hỏửu ồớ New Zealand (Curtin,
1971); nuọi Hỏửu rổỡng ngỏỷp mỷn Crassostrea rhizophorae ồớ Puerto Rico (Watters vaỡ
Prinslow, 1975); nuọi Hỏửu Crassostrea ồớ Amsterdam, Netherland (Korringa,
1976a); nuọi Hỏửu Ostrea ồớ Amsterdam, Netherland (Korringa, 1976b); nuọi Hỏửu ồớ
Sabah (Chin vaỡ Lim, 1977); phổồng phaùp nuọi Hỏửu vuỡng nhióỷt õồùi (Quayle, 1980);
thổớ nghióỷm nuọi Hỏửu bũng coỹc ồớ Bristish Colombia (Clayton vaỡ Pobran, 1981); nuọi
Hỏửu bũng dỏy treo õóứ haỷn chóỳ sinh vỏỷt baùm (Hidu, Conary vaỡ Chapman, 1981); phaùt
trióứn cọng nghióỷp nuọi Hỏửu ồớ Nhỏỷt Baớn (Ventilla, 1984); nuọi Hỏửu Sacostrea
echinata ồớ Ambon Indonesia (Angell, 1984); sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi Hỏửu Ostrea,
Crassostrea vaỡ Saccostrea (Angell, 1986); nuọi Hỏửu ồớ Bristish Colombia (Quayle,
1988)...
Ngoaỡi ra coỡn coù caùc cọng trỗnh nghión cổùu kyợ thuỏỷt nuọi cuớa mọỹt sọỳ õọỳi
tổồỹng khaùc nhổ: tọứng kóỳt caùc cọng trỗnh nghión cổùu sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi ióỷp
(Mottet, 1979); nhổợng khờa caỷnh kinh tóỳ cuớa nghóử nuọi Veỷm (Korringa, 1979); nuọi
Veỷm (mussel) ồớ Marlborough Sounds (Jenkins, 1979); ồớ nhổợng nghión cổùu ban õỏửu
vóử phổồng phaùp nuọi Veỷm Xanh Perna viridis bũng beỡ ồớ Singapore (Cheong vaỡ
Chen, 1980); nuọi Mercenaria mercenaria ồớ Georgia (Walker, 1983); nuọi Mactra
chinensis ồớ sọng Jalu Jiang (Wang, Liu, Zhu, Li vaỡ Shen, 1984); nuọi Trai Tai
Tổồỹng Tridacna ồớ Chỏu Aẽ (Heslinga, 1984) vaỡ (Copland, 1988); nuọi Tapes
decussatus ồớ õỏửm Venice (Breber, 1985); sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi Soỡ Anadara
(Broom, 1985); sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi Veỷm Perna viridis (Vakily, 1989)...

Trích đoạn Phương pháp phân tích các chỉ tiêu mơi trường. Hình dạng bên ngồi. Cấu tạo bên trong.
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status